1 cây vàng bao nhiêu tiền 2020

Cách phân biệt các loại vàng

Hiện nay trên thị trường có 2 loại vàng chính được nhiều người quan tâm đó là vàng tây và vàng ta. Vàng ta còn có các tên gọi khác là vàng 24K, vàng 9999 là loại vàng nguyên chất chứa 99,99% vàng trong mỗi sản phẩm. Do tỷ lệ vàng cao nên vàng ta có các đặc điểm rất dễ nhận biết như màu vàng đậm, màu đều, vàng có độ cứng không cao, dễ bị cong hoặc gãy.

Vàng tây được hiểu là những sản phẩm vàng có hàm lượng nhất định các hợp kim của kim loại. Cụ thể, vàng tây được phân làm 5 loại theo tỷ lên vàng như sau: vàng 8K, vàng 10K, vàng 14K, vàng 16K và vàng 18K. Vàng tây có độ bền khá cao tuy nhiên màu sắc nhạt và dễ bị xỉn màu.

Do các đặc tính kể trên nên giá thành của vàng ta và vàng tây cũng chênh lệch rất lớn. Vàng ta có giá thành cao, khi bán ra ít bị mất giá nên thường được lựa chọn để tích trữ. Trong khi đó, vàng tây có giá thành rẻ, tỷ lệ chênh lệch giá khi mua vào bán ra cao nên chủ yếu vàng tây được chế tác thành các sản phẩm trang sức mang tính thẩm mỹ cao.

1 lượng vàng bằng bao nhiêu tiền

Giá vàng bao nhiêu tiền 1 chỉ hôm nay

Trong ngày 10/02/2022, giá vàng có những dấu hiệu tích cực, cụ thể là giảm nhẹ cả 2 đầu mua vào – bán ra tại hầu hết các tổ chức.

Giá 1 chỉ vàng SJC 3 thành phố lớn:

  • Giá 1 chỉ vàng SJC HCM có giá 6.165.000đ [mua vào] và 6.265.000đ [bán ra].
  • Giá 1 chỉ vàng SJC Hà Nội có giá 6.165.000đ [mua vào] và 6.265.000đ [bán ra].
  • Giá 1 chỉ vàng SJC Đà Nẵng có giá 6.165.000đ [mua vào] và 6.265.000đ [bán ra].

Giá 1 chỉ vàng DOJI 3 thành phố lớn:

  • Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / Hà Nội có giá 6.100.000đ [mua vào] và 6.260.000đ [bán ra].
  • Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / HCM có giá 6.100.000đ [mua vào] và 6.260.000đ [bán ra].

Dưới đây là bảng cập nhật giá vàng chi tiết:



Lưu ý: Giá vàng có thể biến động lên xuống liên tục theo ngày tùy vào tình hình kinh tế, chính trị thế giới và nhiều yếu tố khác. Vì thế bạn nên cập nhật thông tin thường xuyên để đưa ra quyết định mua vào hoặc bán ra chính xác nhất.

1 cây vàng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Hiện tại, giá vàng quy đổi ngoài phụ thuộc vào loại vàng, còn phụ thuộc vào từng doanh nghiệp kinh doanh vàng bạc đá quý. Tuy nhiên, sự chênh lệch giữa các nhà kinh doanh vàng trong nước sẽ không đáng kể.

1 cây vàng bao nhiêu tiền Việt Nam

Hiện nay [ngày 23/08/2020], giá vàng 9999 được niêm yết như sau:

đồng/lượngGiá mua vàoGiá bán ra
DOJI HN55,150,00056,250,000
DOJI SG55,150,00056,250,000
BẢO TÍN MINH CHÂU55,450,00056,280,000
EXIMBANK55,150,00056,150,000
MARITIME BANK55,260,00057,200,000
Phú Qúy SJC55,400,00056,300,000
VIETINBANK GOLD55,350,00056,770,000
SJC TP HCM55,350,00056,750,000
SJC Hà Nội55,350,00056,770,000
SJC Đà Nẵng55,350,00056,770,000
PNJ TP.HCM53,500,00054,000,000
PNJ HN53,500,00054,000,000

Như vậy, có thể thấy sự chênh lệch giữa các doanh nghiệp kinh doanh vàng không đáng kể. Song, nếu giao dịch với số lượng vàng lớn, có thể bạn cần phải cân nhắc để chọn nhằm có được lợi nhuận cao nhất dành cho mình.

Nhà đầu tư luôn cần biết được giá vàng thường xuyên hằng ngày, thậm chí hằng giờ trên sàn giao dịch vàng nhằm tính toán được thời điểm mua vào bán ra tốt nhất để thu về lợi nhuận cho mình. Không những thế, nhà đầu tư còn phải cập nhật nhiều diễn biến giá bao gồm cả tin chính trị.

Giá vàng online

  • Homepage
  • Giá vàng hôm nay
Categories: Giá vàng hôm nay

Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay

Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Giá vàng SJC

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 11:04 ngày 10/02/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 11:04 - 10/02/2022
Vàng SJC 1L - 10L 61,350,000 62,150,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 53,400,000 54,300,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 53,400,000 54,400,000
Vàng nữ trang 99,99% 53,300,000 54,200,000
Vàng nữ trang 99% 52,563,000 53,663,000
Vàng nữ trang 75% 38,804,000 40,804,000
Vàng nữ trang 58,3% 29,752,000 31,752,000
Vàng nữ trang 41,7% 20,754,000 22,754,000
  • Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 61,350,000 đồng/lượng và bán ra 62,150,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,400,000 đồng/lượng và bán ra 54,300,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 53,400,000 đồng/lượng và bán ra 54,400,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 53,300,000 đồng/lượng và bán ra 54,200,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 52,563,000 đồng/lượng và bán ra 53,663,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 38,804,000 đồng/lượng và bán ra 40,804,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 29,752,000 đồng/lượng và bán ra 31,752,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 20,754,000 đồng/lượng và bán ra 22,754,000 đồng/lượng

Giá vàng SJC tại các tỉnh

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 11:05 - 10/02/2022
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn 61,700,000 62,700,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc 61,700,000 62,720,000
SJC Đà Nẵng 61,700,000 62,720,000
SJC Khánh Hòa 61,700,000 62,720,000
SJC Cà Mau 61,700,000 62,720,000
SJC Huế 61,670,000 62,730,000
SJC Bình Phước 61,680,000 62,720,000
SJC Đồng Nai 61,700,000 62,700,000
SJC Cần Thơ 61,700,000 62,700,000
SJC Quãng Ngãi 61,700,000 62,700,000
SJC An Giang 61,720,000 62,750,000
SJC Bạc Liêu 61,700,000 62,720,000
SJC Quy Nhơn 61,680,000 62,720,000
SJC Ninh Thuận 61,680,000 62,720,000
SJC Quảng Ninh 61,680,000 62,720,000
SJC Quảng Nam 61,680,000 62,720,000
SJC Bình Dương 61,700,000 62,720,000
SJC Đồng Tháp 61,700,000 62,720,000
SJC Sóc Trăng 61,700,000 62,720,000
SJC Kiên Giang 61,700,000 62,720,000
SJC Đắk Lắk 61,670,000 62,730,000
SJC Quảng Bình 61,680,000 62,720,000
SJC Phú Yên 61,700,000 62,700,000
SJC Gia Lai 61,700,000 62,700,000
SJC Lâm Đồng 61,700,000 62,700,000
SJC Yên Bái 61,720,000 62,750,000
SJC Nghệ An 61,700,000 62,720,000
  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 61,670,000 đồng/lượng và bán ra 62,730,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 61,680,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 61,720,000 đồng/lượng và bán ra 62,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 61,680,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 61,680,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 61,680,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 61,680,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 61,670,000 đồng/lượng và bán ra 62,730,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 61,680,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 61,720,000 đồng/lượng và bán ra 62,750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng

Giá vàng DOJI

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI [//doji.vn] ngày 10/02, tại khu vực Hà Nội lúc 12:05 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 12:05 - 10/02/2022
AVPL / SJC bán lẻ 61,000,000 62,600,000
AVPL / SJC bán buôn 61,000,000 62,600,000
Kim Dần 61,000,000 62,600,000
Kim Thần Tài 61,000,000 62,600,000
Lộc Phát Tài 61,000,000 62,600,000
Kim Ngân Tài 61,000,000 62,600,000
Hưng Thịnh Vượng 53,050,000 54,650,000
Nguyên liệu 99.99 52,800,000 54,000,000
Nguyên liệu 99.9 52,750,000 53,950,000
Nữ trang 24K [99.99%] 52,500,000 54,300,000
Nữ trang 99.9 52,400,000 54,200,000
Nữ trang 99 51,700,000 53,850,000
Nữ trang 18K [75%] 39,730,000 41,730,000
Nữ trang 16K [68%] 36,460,000 39,460,000
Nữ trang 14K [58.3%] 29,880,000 31,880,000
Nữ trang 10K [41.7%] 14,260,000 15,760,000
  • Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 61,000,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 61,000,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Dần mua vào 61,000,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 61,000,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 61,000,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 61,000,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 53,050,000 đồng/lượng và bán ra 54,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 52,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 52,750,000 đồng/lượng và bán ra 53,950,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 52,500,000 đồng/lượng và bán ra 54,300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 52,400,000 đồng/lượng và bán ra 54,200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 51,700,000 đồng/lượng và bán ra 53,850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 39,730,000 đồng/lượng và bán ra 41,730,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K [68%] mua vào 36,460,000 đồng/lượng và bán ra 39,460,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 29,880,000 đồng/lượng và bán ra 31,880,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng

Giá vàng Phú Quý

Tại khu vực Hà Nội hôm nay [10/02], thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý [//phuquy.com.vn] niêm yết giá vàng lúc 11:04 cụ thể như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 11:04 - 10/02/2022
Vàng miếng SJC 61,750,000 62,600,000
Vàng miếng SJC nhỏ 61,350,000 62,600,000
Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] 53,700,000 54,500,000
Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] 53,800,000 54,500,000
Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] 53,800,000 54,500,000
  • Giá vàng miếng SJC mua vào 61,750,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 61,350,000 đồng/lượng và bán ra 62,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] mua vào 53,700,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC

Lúc 11:04 ngày 10/02, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu [//btmc.vn] khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

LoạiMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 11:04 - 10/02/2022
Vàng Miếng Vrtl 53,180,000 54,180,000
Vàng Miếng Sjc 61,320,000 62,200,000
Vàng Nguyên Liệu 52,300,000
$44,286.45 Mua/bán BTC
  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 53,180,000 đồng/lượng và bán ra 54,180,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 61,320,000 đồng/lượng và bán ra 62,200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng nguyên liệu mua vào 52,300,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
  • Giá $44,286.45 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng

Giá vàng các ngân hàng

Ghi nhận trong cùng ngày [10/02], tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 11:04

Vàng Miếng SJCMua Vào [đồng/lượng]Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 11:04 - 10/02/2022
Eximbank 61,700,000 62,720,000
ACB 61,700,000 62,720,000
Sacombank 61,700,000 62,720,000
Vietcombank 61,700,000 62,720,000
VietinBank 61,670,000 62,730,000
  • Giá vàng Eximbank mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 61,700,000 đồng/lượng và bán ra 62,720,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 61,670,000 đồng/lượng và bán ra 62,730,000 đồng/lượng

Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ [//www.sjccantho.vn], thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 10/02 như sau:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 11:05 - 10/02/2022
Nữ trang 99.99% [24K] 53 54
Nữ trang 99% [24K] 52 54
Nữ trang 75% [18K] 39 41
Nữ trang 68% [16K] 35 37
Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 30 32
Nữ trang 41.7% [10K] 21 23
  • Giá vàng Nữ trang 99.99% [24K] mua vào 53 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% [24K] mua vào 52 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% [18K] mua vào 39 đồng/chỉ và bán ra 41 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% [16K] mua vào 35 đồng/chỉ và bán ra 37 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 mua vào 30 đồng/chỉ và bán ra 32 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% [10K] mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 12:06 ngày 10/02/2022

Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN [//www.ajc.com.vn/]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 11:05 - 10/02/2022
Đồng vàng 99.99 5,320,000 5,430,000
Vàng trang sức 9999 5,240,000 5,410,000
Vàng trang sức 999 5,230,000 5,400,000
Vàng NT, TT Hà Nội, 3A 5,320,000 5,430,000
Vàng NL 9999 5,290,000 5,415,000
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,120,000 6,240,000
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,140,000 6,240,000
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,160,000 6,260,000
Vàng NT, TT Thái Bình 5,320,000 5,450,000
  • Đồng vàng 99.99 giá 5,320,000 - 5,430,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng trang sức 9999 giá 5,240,000 - 5,410,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng trang sức 999 giá 5,230,000 - 5,400,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng NT, TT Hà Nội, 3A giá 5,320,000 - 5,430,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng NL 9999 giá 5,290,000 - 5,415,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,120,000 - 6,240,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,140,000 - 6,240,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,160,000 - 6,260,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng NT, TT Thái Bình giá 5,320,000 - 5,450,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]

Giá vàng Mi Hồng [//mihong.vn]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 11:05 - 10/02/2022
999 5,300,000 5,350,000
985 5,200,000 5,300,000
980 5,180,000 5,280,000
950 4,990,000 0
750 3,570,000 3,770,000
680 3,300,000 3,470,000
610 3,200,000 3,370,000
  • Vàng 999 giá 5,300,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 985 giá 5,200,000 - 5,300,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 980 giá 5,180,000 - 5,280,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 950 giá 4,990,000 - 0 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 750 giá 3,570,000 - 3,770,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 680 giá 3,300,000 - 3,470,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 610 giá 3,200,000 - 3,370,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]

Giá vàng Ngọc Thẫm [//ngoctham.com.vn]:

LoạiMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 11:05 - 10/02/2022
Vàng Miếng Sjc 6,120,000 6,220,000
Nhẫn 999.9 5,340,000 5,420,000
Vàng 24k [990] 5,290,000 5,410,000
Vàng 18k [750] 4,173,000 4,428,000
Vàng Trắng Au750 4,173,000 4,428,000
  • Vàng Miếng Sjc giá 6,120,000 - 6,220,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Nhẫn 999.9 giá 5,340,000 - 5,420,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 24k [990] giá 5,290,000 - 5,410,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 18k [750] giá 4,173,000 - 4,428,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng Trắng Au750 giá 4,173,000 - 4,428,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Vàng Miếng SJCMua Vào [đồng/chỉ]Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 11:05 - 10/02/2022
Giao Thủy 6,170,000 6,272,000
Kim Tín 6,170,000 6,272,000
Phú Hào 6,170,000 6,272,000
Kim Chung 6,170,000 6,272,000
Duy Mong 6,167,000 6,273,000
Mão Thiệt 6,168,000 6,272,000
Quý Tùng 6,170,000 6,270,000
Bảo Tín Mạnh Hải 6,170,000 6,270,000
Kim Thành 6,170,000 6,270,000
Rồng Vàng 6,172,000 6,275,000
Duy Hiển 6,170,000 6,272,000
Xuân Trường 6,168,000 6,272,000
Kim Liên 6,168,000 6,272,000

Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,170,000 đồng/chỉ và bán ra 6,272,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,170,000 đồng/chỉ và bán ra 6,272,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,170,000 đồng/chỉ và bán ra 6,272,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,170,000 đồng/chỉ và bán ra 6,272,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,167,000 đồng/chỉ và bán ra 6,273,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,168,000 đồng/chỉ và bán ra 6,272,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,170,000 đồng/chỉ và bán ra 6,270,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,170,000 đồng/chỉ và bán ra 6,270,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,170,000 đồng/chỉ và bán ra 6,270,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,172,000 đồng/chỉ và bán ra 6,275,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,170,000 đồng/chỉ và bán ra 6,272,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,168,000 đồng/chỉ và bán ra 6,272,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,168,000 đồng/chỉ và bán ra 6,272,000 đồng/chỉ

1 lượng vàng [1 cây vàng], 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 11:05 ngày 10/02 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Vàng SJC 9999Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 11:05 - 10/02/2022
1 lượng61,700,00062,700,000
5 chỉ30,850,00031,350,000
2 chỉ12,340,00012,540,000
1 chỉ6,170,0006,270,000
5 phân3,085,0003,135,000
  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 61,700,000 và bán ra 62,700,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 30,850,000 và bán ra 31,350,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 12,340,000 và bán ra 12,540,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,170,000 và bán ra 6,270,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,085,000 và bán ra 3,135,000

Giá giao dịch vàng 24K [99%]

Vàng 24K [99%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 11:05 - 10/02/2022
1 lượng52,463,00053,663,000
5 chỉ26,231,50026,831,500
2 chỉ10,492,60010,732,600
1 chỉ5,246,3005,366,300
5 phân2,623,1502,683,150
  • 1 lượng vàng 24K [99%] mua vào 52,463,000 và bán ra 53,663,000
  • 5 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 26,231,500 và bán ra 26,831,500
  • 2 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 10,492,600 và bán ra 10,732,600
  • 1 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 5,246,300 và bán ra 5,366,300
  • 5 phân vàng 24K [99%] mua vào 2,623,150 và bán ra 2,683,150

Giá giao dịch vàng 18K [75%]

Vàng 18K [75%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 11:05 - 10/02/2022
1 lượng38,804,00040,804,000
5 chỉ19,402,00020,402,000
2 chỉ7,760,8008,160,800
1 chỉ3,880,4004,080,400
5 phân1,940,2002,040,200
  • 1 lượng vàng 18K [75%] mua vào 38,804,000 và bán ra 40,804,000
  • 5 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 19,402,000 và bán ra 20,402,000
  • 2 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 7,760,800 và bán ra 8,160,800
  • 1 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 3,880,400 và bán ra 4,080,400
  • 5 phân vàng 18K [75%] mua vào 1,940,200 và bán ra 2,040,200

Giá giao dịch vàng 14K [58.3%] 610

Vàng 14K [58.3%] 610Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 11:05 - 10/02/2022
1 lượng29,752,00031,752,000
5 chỉ14,876,00015,876,000
2 chỉ5,950,4006,350,400
1 chỉ2,975,2003,175,200
5 phân1,487,6001,587,600
  • 1 lượng vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 29,752,000 và bán ra 31,752,000
  • 5 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 14,876,000 và bán ra 15,876,000
  • 2 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 5,950,400 và bán ra 6,350,400
  • 1 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 2,975,200 và bán ra 3,175,200
  • 5 phân vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 1,487,600 và bán ra 1,587,600

Giá giao dịch vàng 10K [41.7%]

Vàng 10K [41.7%]Mua Vào [đồng]Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 11:05 - 10/02/2022
1 lượng20,754,00022,754,000
5 chỉ10,377,00011,377,000
2 chỉ4,150,8004,550,800
1 chỉ2,075,4002,275,400
5 phân1,037,7001,137,700
  • 1 lượng vàng 10K [41.7%] mua vào 20,754,000 và bán ra 22,754,000
  • 5 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 10,377,000 và bán ra 11,377,000
  • 2 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 4,150,800 và bán ra 4,550,800
  • 1 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 2,075,400 và bán ra 2,275,400
  • 5 phân vàng 10K [41.7%] mua vào 1,037,700 và bán ra 1,137,700

Phần 1
1 Chỉ vàng ta bằng bao nhiêu tiền Việt Nam năm 2021

Vàng ta là gì

Vàng ta hay còn gọi là vàng 9999 hoặc vàng 24k là một kim loại màu vàng, và có hai dạng cơ bản là dạng khối và dạng bột vàng nguyên chất 100% có màu hồng ngọc , màu đen khi được cắt nhuyễn. Bên cạnh đó với chỉ cần 1g vàng thì bạn có thể dập thành tấm 1m2 bởi đặc tính là mềm và dễ uốn dát

1 Chỉ vàng bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Nếu bạn muốn vàng cứng hơn thì ngoài việc vàng nguyên chất 100% thì sẽ cần phải kết hợp với các kim loại khác. Vàng ta là cách loại thông dụng giúp chúng ta phân biệt với vàng tay

1 Chỉ vàng ta bằng bao nhiêu tiền Việt

Giá của 1 chỉ vàng là bao nhiêu trong ngày hôm nay luôn là những câu hỏi hết sức quan tâm của những khách hàng có nhu cầu mua bán vàng . Bởi rằng ai cũng muốn mua lúc giá đang thấp và bán lúc giá đang cao đúng không nào ?

Trước khi cập nhập thông tin giá vàng mới nhất thì chúng ta cũng cần phải điểm qua các khái niệm đơn vị đo lượng vàng như : 1 Cây vàng, 1 lượng vàng và 1 chỉ vàng. Theo những khái niệm từ xưa đến này thì chúng ta sẽ có

  • 1 Cây vàng bằng [=] 1 lượng vàng
  • 1 lượng vàng bằng [=]10 chỉ vàng
  • 1 chỉ vàng bằng [=] 37,5g = 0,0375 kg

Theo cập nhập mới nhất ngày 10/02/2022, Vàng ta [hay còn gọi là vàng 9999 hoặc vàng 24k được gọi chung là vàng 10 tuổi] sẽ có những biến động đáng kể . Dưới đây là cập nhập mới nhất về giá vàng ta trong ngày hôm nay 10/02/2022

Giá vàng Hôm nay [10/02/2022] Giá vàng Hôm qua [09/02/2022] Đơn vị: đồng/lượng Giá mua Giá bán Giá mua Giá bán
DOJI HN 61,000 62,600 200 61,000 62,400
DOJI SG 61,100 100 62,700 300 61,000 62,400
MARITIME BANK 61,000 500 62,400 400 61,500 62,800
Phú Qúy SJC 61,750 400 62,600 400 61,350 62,200
VIETINBANK GOLD 61,650 350 62,670 550 61,300 62,120
SJC TP HCM 61,400 50 62,400 250 61,350 62,150
SJC Hà Nội 61,400 50 62,420 250 61,350 62,170
SJC Đà Nẵng 61,400 50 62,420 250 61,350 62,170
PNJ TP.HCM 53,300 250 54,300 50 53,550 54,350
PNJ HN 53,300 250 54,300 50 53,550 54,350

Bảng tỷ giá vàng ta Hôm nay ngày 10/02/2022

Như vậy theo bảng tỷ giá vàng được cập nhập ngày 10/02/2022 thì chúng ta thấy rằng giá vàng của ngày hôm nay, không thay đổi so với ngày hôm qua các mức giá vàng vẫn đang giữ nguyên mức giá. Bên cạnh đó chúng ta có những chỉ số như

Với giá vào mua vào

  • 1 Lượng vàng SJC = 61,40 triệu VND
  • 1 Chỉ vàng SJC bằng [=]6,140,000 VNĐ theo chiều mua vào

Với giá vàng bán ra

  • 1 Lượng vàng SJC = 62,42triệu VND
  • 1 Chỉ vàng SJC bằng [=]6,242,000VNĐ theo chiều bán ra

1 cây vàng bao nhiêu tiền với giá Nữ trang 24k 99%

BIỂU ĐỒ VÀNG 30 NGÀY GẦN NHẤT

NgàyMuaBán
10-02-20225,246,300 10k5,366,300
09-02-20225,256,300 5k5,366,300 5k
08-02-20225,251,400 25k5,361,400 25k
07-02-20225,276,100 114k5,386,100 114k
06-02-20225,162,3005,272,300
05-02-20225,162,3005,272,300
04-02-20225,162,3005,272,300
03-02-20225,162,3005,272,300
02-02-20225,162,3005,272,300
01-02-20225,162,3005,272,300
31-01-20225,162,3005,272,300
30-01-20225,162,3005,272,300
29-01-20225,162,3005,272,300
28-01-20225,162,300 15k5,272,300 15k
27-01-20225,177,100 50k5,287,100 50k

Cập nhật bởi Giavang.asia nếu có sai sót vui lòng liên hệ:

Tăng giảm so sánh với ngày trước đó

Video liên quan

Chủ Đề