1 đồng malaysia bằng bao nhiêu tiền việt nam

Xem tỷ giá hối đoái tiền tệ mới nhất từ ringgit Malaysia sang đồng Việt Nam và hơn 120 loại tiền tệ khác trên toàn thế giới. Công cụ chuyển đổi tiền tệ trực tiếp của chúng tôi đơn giản, dễ sử dụng và hiển thị tỷ giá mới nhất từ các nguồn đáng tin cậy.

Chuyển Đổi Tiền Tệ

1,0000 MYR \= 5.198,48 VND

1 MYR \= 5.198,48 VND

1 VND \= 0,0001924 MYR

Cập nhật mới nhất 08/12/23 1:45 PM UTC

Lịch sử Tỷ giá Hối đoái [MYR/VND]

30 ngày 90 ngày 1 năm Thấp 5.164,9 ₫5.132,4 ₫5.030,2 ₫Cao 5.238,5 ₫5.250,9 ₫5.530,5 ₫Trung bình 5.190,7 ₫5.177,4 ₫5.237,7 ₫Thay đổi-0,82% +1,03% -4,02%

Ringgit Malaysia đạt mức cao nhất trong vòng một năm so với đồng Việt Nam là 5.530,5 ₫ cho mỗi ringgit Malaysia vào ngày 30/01/2023. Mức thấp nhất trong vòng một năm là 5.030,2 ₫ cho mỗi ringgit Malaysia vào ngày 23/06/2023. Trong vòng một năm qua, ringgit Malaysia đã giảm -4,02% so với đồng Việt Nam.

Biểu đồ lịch sử tỷ giá chuyển đổi từ MYR sang VND

  • MYR VND
  • VND MYR
  • Hiển Thị Lịch Sử:
  • 7 ngày
  • 1 tháng
  • 3 tháng
  • 6 tháng
  • 9 tháng
  • 1 năm

Lịch sử chuyển đổi MYR sang VND

07/12/23 Thứ Năm 1 MYR = 5.195,5 VND06/12/23 Thứ Tư 1 MYR = 5.199,8 VND05/12/23 Thứ Ba 1 MYR = 5.203,5 VND04/12/23 Thứ Hai 1 MYR = 5.207,6 VND01/12/23 Thứ Sáu 1 MYR = 5.199,7 VND30/11/23 Thứ Năm 1 MYR = 5.208,1 VND29/11/23 Thứ Tư 1 MYR = 5.193,4 VND

Quy đổi Ringgit Malaysia và Đồng Việt Nam

VND MYR1.000 VND0,1924 MYR2.000 VND0,3847 MYR5.000 VND0,9618 MYR10.000 VND1,9236 MYR20.000 VND3,8473 MYR50.000 VND9,6182 MYR100.000 VND19,236 MYR200.000 VND38,473 MYR500.000 VND96,182 MYR1.000.000 VND192,36 MYR2.000.000 VND384,73 MYR5.000.000 VND961,82 MYR10.000.000 VND1.923,6 MYR20.000.000 VND3.847,3 MYR50.000.000 VND9.618,2 MYR100.000.000 VND19.236 MYR

Làm cách nào để chuyển đổi MYR thành VND?

Bạn có thể chuyển đổi ringgit Malaysia sang đồng Việt Nam bằng cách sử dụng công cụ chuyển đổi tiền tệ ValutaFX chỉ trong một bước đơn giản. Chỉ cần nhập số lượng ringgit Malaysia mà bạn muốn chuyển sang đồng Việt Nam vào ô có nhãn "Số tiền", và bạn đã hoàn thành! Bây giờ bạn sẽ thấy giá trị của tiền tệ đã được chuyển đổi dựa trên tỷ giá gần nhất.

Quy đổi MYR sang các đơn vị tiền tệ khác

Tại sao tin tưởng chúng tôi?

ValutaFX là một nhà cung cấp hàng đầu về thông tin tỷ giá và dữ liệu ngân hàng, được tin cậy bởi hàng triệu người trên toàn cầu. Chúng tôi đã cung cấp dữ liệu chính xác và cập nhật nhất về tỷ giá hối đoái và tiền tệ từ năm 2015. Sứ mệnh của chúng tôi là trở thành nguồn tin đáng tin cậy về mã SWIFT và thông tin tài chính. Tất cả thông tin trên ValutaFX.com về ngân hàng, mã SWIFT và tỷ giá được xác nhận bằng dữ liệu mới nhất được thu thập từ các nhà cung cấp dữ liệu được cấp phép và các nguồn thông tin tài chính đáng tin cậy khác trên web.

Ringgit Malaysia [còn được gọi là đồng Đôla Malaysia], là đơn vị tiền tệ chính thức của Malaysia. 1 Ringgit được chia thành 100 cent [xu] và có ký hiệu là MYR.

1 ringgit Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Hiện nay, ở Malaysia lưu hành cả tiền giấy và tiền xu. Tiền giấy có các mệnh giá: RM1, RM2, RM5, RM10, RM50 và RM100.

Tiền xu có các mệnh giá: 1 cent, 5 cent, 10 cent, 50 cent và RM1.Tiền tệ tại Malaysia được phát hành bởi Ngân hàng Negara Malaysia [Ngân hàng Quốc gia Malaysia].

Mã tiền tệ: MYR

Tên viết tắt địa phương: RM

Tính theo tỷ giá ngoại tệ cập nhật ngày hôm nay [27/4/2020] 1 đồng Ringgit bằng 5.389,64 VND, cụ thể:

1 MYR = 5.389,64 VND

10 MYR = 53.896,4 VND

100 MYR = 538.964 VND

Tỷ giá này liên tục thay đổi theo từng ngày và tùy từng ngân hàng mà có mức quy đổi khác nhau.

Ngày 12/6/1967, đồng Đôla Malaysia thay thế cho đồng Đôla của xứ Malaya và Borneo thuộc Anh. Đồng Ringgit là đồng tiền mới được phát hành bởi ngân hàng trung ương mới, Ngân hàng Negara Malaysia.

Cho đến năm 1973, đồng Đôla Malaysia đã có thể trao đổi ngang giá với Đôla Singapore và Đôla Brunei.

1 ringgit Malaysia bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Cách đổi ngoại tệ của Malaysia khi đi du lịch

Khi đi du lịch ở Malaysia mà bạn hết tiền thì có thể đổi ngoại tệ tại 3 địa điểm sau:

- Đổi đồng ringgit tại trung tâm thương mại: Một số trung tâm thương mại tại Malaysia có dịch vụ đổi tiền dành cho khách du lịch như IOI City Mall, trung tâm mua sắm Alamanda Berjaya Times Square.

- Đổi tại sân bay [đổi tiền ringgit ở đây thường có giá cao hơn ở trung tâm thương mại]

- Chuyển ngoại tệ trên thẻ Visa và thẻ MasterCard. Tuy nhiên, lưu ý là bạn phải chú ý xem ngân hàng bạn mở thẻ có hỗ trợ chuyển đổi đồng ringgit hay không.

Ngoài ra, khi chuyển đổi ngoại tệ qua thẻ, bạn sẽ phải mất phí. Tùy theo từng ngân hàng thì có mức phí chuyển đổi ngoại tệ khác nhau, thường là dựa trên phần trăm số tiền chuyển đổi, đa số là 2,5%.

Chủ Đề