1 lần vận hành máy tiếng anh là gì

Để không gặp rắc rối tại các sân bay quốc tế, bạn nên chuẩn bị những mẫu câu tiếng Anh được dùng thường xuyên.

Mẫu câu giao tiếp tại quầy làm thủ tục check-in:

1. Excuse me, where is the check-in counter of Vietnam Airlines? [Cho tôi hỏi quầy làm thủ tục của Vietnam Airlines ở đâu?].

2. I've come to collect my ticket. I booked it online [Tôi đến để lấy vé. Tôi đã đặt vé qua mạng].

3. Do you have/Could I have your booking reference? [Quý khách vui lòng cho tôi xin mã số đặt vé].

4. Could I/May I/Can I see your ticket and passport, please? [Vui lòng cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu của bạn].

5. Here they are [Vé và hộ chiếu của tôi đây].

6. How many pieces/bags have you got? [Bạn có bao nhiêu kiện/ túi hành lý?].

7. How much luggage have you got? [Bạn có bao nhiêu kiện hành lý?]

8. I've got a check-in suitcase and a backpack [Tôi có một vali ký gửi và một chiếc ba lô].

9. I've got these 3 pieces [Hành lý của tôi có ba cái này]

10. How many bags are you checking in? [Bạn ký gửi bao nhiêu túi hành lý?].

11. Could I/May I/Can I see your hand baggage, please? [Vui lòng cho tôi xem hành lý xách tay].

12. Please place them on the scale [Vui lòng cho hành lý lên cân].

13. Do I need to check this in or can I take it with me? [Tôi có cần ký gửi kiện hành lý này không, hay là tôi có thể xách tay lên máy bay được?].

Đồ họa: Tiến Thành

Khi quá cảnh, chờ máy bay:

14. Excuse me, which enter gate to go to Tokyo? [Xin lỗi, cửa lên máy bay đi Tokyo ở đâu vậy?].

15. Could you direct me to International Departure? [Xin vui lòng hướng dẫn tôi đi đến ga quốc tế].

16. Would it be possible to speak to an interpreter? [Tôi đang cần sự giúp đỡ của thông dịch viên].

17. Attention passengers on VN flight VN 678 to Paris! The departure gate has been changed. The flight will now be leaving from Gate 12. Thank you [Hành khách trên chuyến bay VN 678 đi Paris của hãng hàng không Việt Nam xin lưu ý! Cổng khởi hành đã được thay đổi. Quý khách vui lòng lên máy bay ở cổng số 12. Cảm ơn].

18. Last call for passenger Nguyễn Văn Nam travelling to Singapore, please proceed immediately to gate number 28 [Đây là lần gọi cuối cùng cho hành khách Nguyễn Văn Nam bay tới Singapore, vui lòng đến ngay cổng lên số 28].

19. All passengers on Bamboo Airways flight SGN 540 must go to the gate. The plane will begin boarding in 10 minutes [Tất cả hành khách trên chuyến bay SGN 540 của hãng hàng không Bamboo Airways, xin vui lòng ra cửa khởi hành. Máy bay sẽ bắt đầu mở cửa trong 10 phút nữa].

20. Please have your boarding card ready for inspection [Vui lòng chuẩn bị sẵn thẻ lên máy bay để kiểm tra].

Khi qua khu vực kiểm tra an ninh:

21. Are you carrying any liquids or sharp objects? [Bạn có mang theo chất lỏng hay vật gì sắc nhọn không?].

22. Could you take off your coat and shoes, please? [Vui lòng cởi áo khoác và giày dép].

23. Could you put your personal items into the tray, please? [Vui lòng bỏ vật dụng cá nhân vào trong khay].

Ngày nay, trong bối cảnh các ngành nghề đều có sự cạnh tranh, tiếng Anh sẽ trở thành một lợi thế lớn. Nắm vững tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cũng không ngoại lệ đối với những ai đang theo đuổi lĩnh vực này. Hãy cùng VUS khám phá ngay tuyển tập toàn bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh về cơ khí.

Ngành cơ khí tiếng Anh là gì?

Ngành cơ khí tiếng Anh được gọi là Mechanical Engineering. Đây là một trong những lĩnh vực quan trọng trong ngành kỹ thuật. Mechanical Engineering gồm thiết kế, phát triển, sản xuất, bảo trì các hệ thống, thiết bị cơ học, từ máy móc, công cụ, đến ô tô, máy bay và các ứng dụng khác liên quan.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cơ bản

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ máy móc

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Automatic latheˌɔːtəˈmætɪk leɪðMáy tiện tự động2Backing-off latheˈbækɪŋ-ɒf leɪðMáy tiện hớt lưng3Bench lathebenʧ leɪðMáy tiện để bàn4Boring latheˈbɔːrɪŋ leɪðMáy tiện-doa, máy tiện đứng5Broaching machineˈbroʊtʃɪŋ məˈʃiːnMáy khoan lỗ chóp6Camshaft latheˈkæmʃɑːft leɪðMáy tiện trục cam7Copying latheˈkɒpiɪŋ leɪðMáy tiện chép hình8Cutting-off latheˈkʌtɪŋ –ɒf leɪðMáy tiện cắt đứt9Drilling machineˈdrɪlɪŋ məˈʃiːnMáy khoan10Engine latheˈenʤɪn leɪðMáy tiện ren vít vạn năng11Facing latheˈfeɪsɪŋ leɪðMáy tiện mặt đầu, máy tiện cụt12Grinding machineˈɡraɪndɪŋ məˈʃiːnMáy mài13Honing machineˈhoʊnɪŋ məˈʃiːnMáy [mài] khuôn14Lathe machineleɪð məˈʃiːnMáy tiện15Machine latheməˈʃiːn leɪðMáy tiện vạn năng16Milling machineˈmɪlɪŋ məˈʃiːnMáy phay17Multicut latheˌmʌltɪˈkʌt leɪðMáy tiện nhiều dao18Multiple-spindle latheˈmʌltɪpl-ˈspɪndl leɪðMáy tiện nhiều trục chính19Planer machineˈpleɪnə məˈʃiːnMáy bào phẳng20Precision latheprɪˈsɪʒən leɪðMáy tiện chính xác21Profile-turning latheˈprəʊfaɪl-ˈtɜːnɪŋ leɪðMáy tiện chép hình22Punching machineˈpʌntʃɪŋ məˈʃiːnMáy đột lỗ23Relieving latherɪˈliːvɪŋ leɪðMáy tiện hớt lưng24Screw/Thread-cutting latheskruː/θred-ˈkʌtɪŋ leɪðMáy tiện ren25Semi Automatic latheˈsemi ˌɔːtəˈmætɪk leɪðMáy tiện bán tự động26Shaper machineˈʃeɪpə məˈʃiːnMáy cắt hình27Shearing machineˈʃɪrɪŋ məˈʃiːnMáy cắt gọt28Turret latheˈtʌrɪt leɪðMáy tiện rơ-vôn-ve29Wood lathewʊd leɪðMáy tiện gỗ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ cơ khí

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Angle cutterˈæŋgl ˈkʌtəDao phay góc2Board turning toolbɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh rộng bản3Boring toolˈbɔːrɪŋ tuːlDao tiện lỗ4Chamfer toolˈʧæmfə tuːlDao vát mép5Cutting-off tool, parting toolˈkʌtɪŋ –ɒf tuːl, ˈpɑːtɪŋ tuːlDao tiện cắt đứt6Cylindrical milling cuttersɪˈlɪndrɪkəl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay mặt trụ7Disk-type milling cutterdɪsk-taɪp ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay đĩa8Dovetail milling cutterˈdʌvteɪl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh đuôi én9End millend mɪlDao phay ngón10Face milling cutterfeɪs ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay mặt đầu11Facing toolˈfeɪsɪŋ tuːlDao tiện mặt đầu12Finishing turning toolˈfɪnɪʃɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh13Form relieved cutterfɔːm rɪˈliːvd ˈkʌtəDao phay hớt lưng14Gang milling cuttergæŋ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay tổ hợp15Helical tooth cutterˈhelɪkəl tuːθ ˈkʌtəDao phay răng xoắn16Inserted-blade milling cutterɪnˈsɜːtɪd-bleɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng ghép17Key-seat milling cutterkiː-siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh then18Left/right hand cutting toolleft/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːlDao tiện trái/phải19Milling cutterˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay20Plain milling cutterpleɪn ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay đơn21Pointed turning toolˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh đầu nhọn22Profile turning toolˈprəʊfaɪl ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện định hình23Right-hand milling cutterraɪt-hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng xoắn phải24Roughing turning toolˈrʌfɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện thô25Shank-type cutterʃæŋk-taɪp ˈkʌtəDao phay ngón26Single-angle milling cutterˈsɪŋgl-ˈæŋgl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay góc đơn27Slitting saw, circular sawˈslɪtɪŋ sɔː, ˈsɜːkjʊlə sɔːDao phay cắt đứt28Slot milling cutterslɒt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh29Staggered tooth milling cutterˈstægəd tuːθ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng so le30Straight turning toolstreɪt ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện đầu thẳng31T-slot cuttertiː-slɒt ˈkʌtəDao phay rãnh chữ T32Thread toolθred tuːlDao tiện ren33Three-side milling cutterθriː-saɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay dĩa 3 mặt cắt34TooltuːlDụng cụ, dao35Two-lipped end millstuː-lɪpt ɛnd mɪlzDao phay rãnh then

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Linh kiện, bộ phận máy móc

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 Auxiliary clearance angle /ɔːgˈzɪljəri ˈklɪərəns ˈæŋgl/ Góc sau phụ 2 Auxiliary cutting edge = end cutting /ɔːgˈzɪljəri ˈkʌtɪŋ eʤ/ = /end ˈkʌtɪŋ/ Lưỡi cắt phụ 3 Auxiliary plane angle /ɔːgˈzɪljəri pleɪn ˈæŋgl/ Góc nghiêng phụ [j1] 4 Bent-tail dog /bent-teɪl dɒg/ Tốc chuôi cong 5 Built up edge [BUE] /bɪlt ʌp eʤ/ Lẹo dao 6 Carriage /ˈkærɪʤ/ Bàn xe dao 7 Chief angles /ʧiːf ˈæŋglz/ Các góc chính 8 Chip /ʧɪp/ Phoi 9 Chuck /ʧʌk/ Mâm cặp 10 Clearance angle /ˈklɪərəns ˈæŋgl/ Góc sau 11 Compound slide /ˈkɒmpaʊnd slaɪd/ Bàn trượt hỗn hợp 12 Cross feed /krɒs fiːd/ Chạy dao ngang 13 Cross slide /krɒs slaɪd/ Bàn trượt ngang 14 Cutting angle /ˈkʌtɪŋ ˈæŋgl/ Góc cắt [d] 15 Cutting fluid = coolant /ˈkʌtɪŋ ˈfluːɪd/ = /ˈkuːlənt/ Dung dịch trơn nguội 16 Cutting forces /ˈkʌtɪŋ ˈfɔːsɪz/ Lực cắt 17 Cutting speed /ˈkʌtɪŋ spiːd/ Tốc độ cắt 18 Dead center /dɛd ˈsentə/ Mũi tâm chết [cố định] 19 Depth of cut /depθ ɒv kʌt/ Chiều sâu cắt 20 Dog plate /dɒg pleɪt/ Mâm cặp tốc 21 Face /feɪs/ Mặt trước 22 Face plate /feɪs pleɪt/ Mâm cặp hoa mai 23 Feed [gear] box /fiːd [gɪə] bɒks/ Hộp chạy dao 24 Feed rate /fiːd reɪt/ Lượng chạy dao 25 Feed shaft /fiːd ʃɑːft/ Trục chạy dao 26 Flank /flæŋk/ Mặt sau 27 Follower rest /ˈfɒləʊə rest/ Giá đỡ di động 28 Form-relieved tooth /fɔːm-rɪˈliːvd tuːθ/ Răng dạng hớt lưng 29 Four-jaw chuck /fɔː-ʤɔː ʧʌk/ Mâm cặp 4 chấu 30 Hand wheel /hænd wiːl/ Tay quay 31 Headstock /hed stɒk/ Ụ trước 32 Inserted blade /ɪnˈsɜːtɪd bleɪd/ Răng ghép 33 Jaw /ʤɔː/ Chấu kẹp 34 Lathe bed /leɪð bed/ Băng máy 35 Lathe center /leɪð ˈsentə/ Mũi tâm 36 Lathe dog /leɪð dɒg/ Tốc máy tiện 37 Lead screw /liːd skru/ Trục vít me 38 Lip angle /lɪp ˈæŋgl/ Góc sắc [b] 39 Longitudinal feed /ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl fiːd/ Chạy dao dọc 40 Machined surface /məˈʃiːnd ˈsɜːfɪs/ Bề mặt đã gia công 41 Main spindle /meɪn ˈspɪndl/ Trục chính 42 Nose /nəʊz/ Mũi dao 43 Nose radius /nəʊz ˈreɪdiəs/ Bán kính mũi dao 44 Plane approach angle /pleɪn əˈprəʊʧ ˈæŋgl/ Góc nghiêng chính [j] 45 Plane point angle /pleɪn pɔɪnt ˈæŋgl/ Góc mũi dao [e] 46 Rake angle /reɪk ˈæŋgl/ Góc trước 47 Rest /rest/ Luy nét 48 Rotating center /rəʊˈteɪtɪŋ ˈsentə/ Mũi tâm quay 49 Saddle /ˈsædl/ Bàn trượt 50 Speed box /spiːd bɒks/ Hộp tốc độ 51 Steady rest /ˈstedi rest/ Luy nét cố định 52 Tailstock /teɪl stɒk/ Ụ sau 53 Three-jaw chuck /θriː-ʤɔː ʧʌk/ Mâm cặp 3 chấu 54 Tool holder /tuːl ˈhəʊldə/ Đài dao 55 Tool life /tuːl laɪf/ Tuổi thọ của dao 56 Turret /ˈtʌrɪt/ Đầu rơ-vôn-ve 57 Workpiece /ˈwɜːkˌpiːs/ Phôi

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Thuật ngữ về lắp ráp tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Abrasive belt/əˈbreɪsɪv belt/Băng tải gắn bột mài2Abrasive slurry/əˈbreɪsɪv ˈslɜːri/Bùn sệt mài3Adapter plate unit/əˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪt/Bộ gắn đầu tiêu chuẩn4Adjustable support/əˈʤʌstəbl səˈpɔːt/Gối tựa điều chỉnh5Adjustable wrench/əˈʤʌstəbl renʧ/Mỏ lết6Aerodynamic controller/ˌeərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊlə/Bộ kiểm soát khí động lực7Aileron/ˈeɪlərɒn/Cánh phụ cân bằng8Amplifier/ˈæmplɪfaɪə/Bộ khuếch đại9Apron/ˈeɪprən/Tấm chắn10Arbor support/ˈɑːbə səˈpɔːt/Ổ đỡ trục11Audio oscillator/ˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtə/Bộ dao động âm thanh12Bed shaper/bed ˈʃeɪpə/Băng may13Burnisher/ˈbɜːnɪʃə/Dụng cụ mài bóng14Camshaft/ˈkæmʃɑːft/Trục cam15Change gear train/ʧeɪnʤ gɪə treɪn/Truyền động đổi rãnh16Circular sawing machine/ˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːn/Máy cưa vòng17CNC machine tool/siː-en-siː məˈʃiːn tuːl/Máy công cụ điều khiển số18CNC vertical machine/siː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːn/Máy phay đứng CNC19Contact roll/ˈkɒntækt rəʊl/Con lăn tiếp xúc20Drill chuck/drɪl ʧʌk/Đầu kẹp mũi khoan21Driving pin/ˈdraɪvɪŋ pɪn/Chốt xoay22Electric-contact gauge head/ɪˈlɛktrɪk- ˈkɒntækt geɪʤ hɛd/Đầu đo điện tiếp xúc23Elevator/ˈelɪveɪtə/Cánh nâng24End mill/end mɪl/Dao phay mặt đầu25End support/end səˈpɔːt/Giá đỡ phía sau26Engine lathe/ˈenʤɪn leɪð/Máy tiện ren27Expansion reamer/ɪksˈpænʃən ˈriːmə/Dao chuốt nong rộng28Facing tool/ˈfeɪsɪŋ tuːl/Dao tiện mặt đầu29Feed selector/fiːd sɪˈlɛktə/Bộ điều chỉnh lượng ăn dao30Feed shaft/fiːd ʃɑːft/Trục chạy dao31Fixed support/fɪkst səˈpɔːt/Gối tựa cố định32Form tool/fɔːm tuːl/Dao định hình33Front fender, mudguard/frʌnt ˈfendə, ˈmʌdgɑːd/Chắn bùn trước34Frontal plane of projection/ˈfrʌntl pleɪn ɒv prəˈʤekʃən/Mặt phẳng chính diện35Grinding machine/ˈgraɪndɪŋ məˈʃiːn/Máy mài36Hob slide/hɒb slaɪd/Bàn trượt dao37Index crank/ˈɪndeks kræŋk/Thanh chia38Inductance-type pick-up/ɪnˈdʌktəns-taɪp pɪk-ʌp/Bộ phát kiểu cảm kháng39Jet/ʤet/Ống phản lực40Jib/ʤɪb/Băng tải41Key-seat milling cutter/kiː- siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay răng then42Lathe/leɪð/Máy tiện43Left-hand milling cutter/lɛft- hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay chiều trái44Magazine/ˌmægəˈziːn/Nơi trữ phôi45Motor fan/ˈməʊtə fæn/Quạt máy động cơ46Mounting of grinding wheel/ˈmaʊntɪŋ ɒv ˈgraɪndɪŋ wiːl/Gá lắp đá mài47Multi-rib grinding wheel/ˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːl/Bánh mài nhiều ren

Thuật ngữ về bảo trì

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Breakdown maintenance/ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/Bảo trì khi có hư hỏng2Condition Based Maintenance [CBM]/kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns [siː-biː-em]/Bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị3Corrective maintenance/kəˈrektɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì khắc phục hay bảo trì hiệu chỉnh4Design Out Maintenance [DOM]/dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns/Bảo trì thiết kế lại5Lean Maintenance/liːn ˈmeɪntənəns/Bảo trì tinh gọn6Lifetime Extension [LTE]/ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən [el-tiː-iː]/Bảo trì kéo dài tuổi thọ7Operation to Break Down [OTBD]/ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn/Bảo trì khi có hư hỏng [viết tắt OTBD]8Operator Maintenance/ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns/Bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành9Periodic maintenance /ˌpɜːraɪˈɒdɪk ˈmeɪntənəns / Bảo trì định kỳ10Plant Shutdown & Turnaround Planning/plɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ/Lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn nhà máy11Predictive maintenance/prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì dự đoán12Preventive maintenance/prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì phòng ngừa13Proactive Maintenance/prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì tiên phong14Reliability Center Maintenance [RCM]/rɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns [ɑː-siː-em]/Bảo trì tập trung vào độ tin cậy15Risk Based Maintenance [RBM]/rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns [ɑː-biː-em]/Bảo trì dựa trên rủi ro16Total Productive Maintenance [TPM]/ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns [tiː-piː-em]/Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể

Thuật ngữ Anh văn chuyên ngành cơ khí – Cơ khí thủy lực

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1Bore size/bɔː saɪz/Đường kính trong xi lanh2Cap End Tang/ˈkæp end tæŋ/Kiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ [ET]3Counterbalance valve/ˈkaʊntəˌbæləns vælv/Van đối trọng4Cross Tube/krɒs tjuːb/Kiểu lắp dạng ống trụ tròn [CT]5Cylinder seal kit/ˈsɪlɪndə siːl kɪt/Gioăng, phớt xi lanh6Directional control valve/dɪˈrekʃənl kənˈtrəʊl vælv/Van phân phối7Double acting/Single acting/ˈdʌbl ˈæktɪŋ/ˈsɪŋgl ˈæktɪŋ/Xi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn8Logic valve/ˈlɒʤɪk vælv/Van logic9Mounting code/ˈmaʊntɪŋ kəʊd/Mã lắp ghép10Mounting Style/ˈmaʊntɪŋ staɪl/Mã lắp ghép đuôi xi lanh11Ordering code/ˈɔːdərɪŋ kəʊd/Mã đặt hàng12Rod End Clevis/rɒd end ˈklevɪs/Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U [RC]13Rod End Flange/rɒd end flænʤ/Kiểu lắp đầu xilanh bích hình vuông [RF]14Rod End Spherical Bearing/rɒd end ˈsferɪkəl ˈbeərɪŋ/Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu [RB]15Rod End Tang/rɒd end tæŋ/Kiểu lắp đầu xilanh khớp trụ [RT]16Stroke up to any practical length/strəʊk ʌp tuː ˈeni ˈpræktɪkəl leŋθ/Hành trình làm việc theo yêu cầu

Thuật ngữ tiếng anh kỹ thuật cơ khí về các nguyên lý

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 Cutting theory /ˈkʌtɪŋ ˈθɪəri/ Nguyên lý cắt 2 Design Automation /dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ[ə]n]/ Tự động hóa thiết kế 3 Electrical installations /ɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənz/ Trang thiết bị điện 4 Front view /frʌnt vjuː/ Hình chiếu đứng 5 Labour safety /ˈleɪbə ˈseɪfti/ An toàn lao động 6 Manufacturing automation /ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ[ə]n/ Tự động hóa sản xuất 7 Oblique projection /əˈbliːk prəˈʤekʃən/ Phép chiếu xiên 8 Parallel projection /ˈpærəlel prəˈʤekʃən/ Phép chiếu song song 9 Perspective projection /pəˈspɛktɪv prəˈʤekʃən/ Phép chiếu phối cảnh 10 Projection plane /prəˈʤekʃən pleɪn/ Mặt phẳng chiếu 11 Side view /saɪd vjuː/ Hình chiếu cạnh 12 Top view /tɒp vjuː/ Hình chiếu bằng

Tự tin giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí mọi lúc, mọi nơi cùng iTalk

Khóa học iTalk bao gồm hơn 365 chủ đề đa dạng, lộ trình học được thiết kế linh hoạt phù hợp với thời gian bận rộn của sinh viên và người đi làm. Khóa học không chỉ xây dựng nền tảng vững chắc, mà còn giúp bạn áp dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày một cách linh hoạt.

Khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk mang đến những tình huống thực tế, gần gũi trong cuộc sống hàng ngày để bạn có cơ hội phát triển kỹ năng ngôn ngữ thông qua các bài thảo luận, kịch bản tương tác và các hoạt động nhóm.

Vượt qua nỗi sợ giao tiếp tiếng Anh với các giá trị đặc biệt chỉ có ở iTalk

Khóa học iTalk đặc biệt phù hợp cho những người bận rộn, tạo ra trải nghiệm học tập hết sức hiệu quả nhờ vào:

  • Phương pháp hiệu quả cho người lớn [Fit]: Sự kết hợp thông minh giữa các phương pháp giảng dạy và học phù hợp giúp học viên tiếp thu kiến thức nhanh chóng và hiệu quả. Kiểm tra và đánh giá toàn diện sau mỗi chủ đề.
  • Linh hoạt với đa dạng chủ đề, giờ học và phương thức học [Flexibility]: Với hơn 365 chủ đề phong phú, học viên dễ dàng cân nhắc và linh hoạt trong việc sắp xếp lịch học. Họ thậm chí có thể lựa chọn cách học trực tuyến hoặc trực tiếp sao cho phù hợp với yêu cầu cá nhân.
  • Hỗ trợ công nghệ tích hợp [Integrated Tech Support]: Việc sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo để luyện tập giúp học viên chuẩn hóa cách phát âm và tạo tự tin trong việc giao tiếp. Đồng thời, ứng dụng còn cung cấp nhiều tính năng hữu ích để ôn luyện.

Lộ trình học phong phú, toàn diện

Bao gồm 4 cấp độ, mỗi cấp độ gồm 60 chủ đề:

  • Cấp độ 1 – A1+ [Elementary]: Hiểu và sử dụng các cụm từ cơ bản trong giao tiếp. Chương trình học tập xoay quanh việc giới thiệu và mô tả các khía cạnh cơ bản về người hoặc tình huống. Đây là bước đầu tiên để phát triển khả năng giao tiếp và xử lý những tình huống đơn giản.
  • Cấp độ 2 – A2 [Pre-Intermediate]: Hướng đến mức độ cao hơn trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ. Học viên sẽ áp dụng từ vựng và các cấu trúc câu phổ biến vào ngữ cảnh.
  • Cấp độ 3 – B1 [Intermediate]: Học viên học cách bày tỏ ý kiến, tham gia thảo luận và thể hiện sự tự tin trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ.
  • Cấp độ 4 – B1+ [Intermediate Plus]: Hiểu và phân tích các vấn đề phức tạp, sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và tương tác tự tin trong từng ngữ cảnh.

Với phương pháp học tập chủ động [Inquiry-based learning], học viên không cần lo lắng về việc quên kiến thức sau mỗi buổi học.

  • Presentation: Giáo viên cung cấp tài liệu học, bao gồm từ vựng mới, cụm từ, và cách giải thích các ngữ cảnh thực tế thường gặp.
  • Practice: Học viên tham gia vào các hoạt động đóng vai và tiếp xúc trực tiếp với các tình huống hội thoại trong lớp học.
  • Production: Học viên tự tin áp dụng kiến thức mới vào cả công việc và cuộc sống giao tiếp hàng ngày của họ.

VUS – Tiếp sức hành trình “chinh phục” tiếng Anh

Nhờ những nỗ lực không ngừng trong việc cải thiện chất lượng đào tạo và dịch vụ, VUS đã vươn lên thành hệ thống giáo dục hàng đầu và được vinh danh với nhiều giải thưởng ấn tượng:

  • Gần 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Anh, VUS đã có được lòng tin của hơn 2.7 triệu gia đình Việt Nam, với hơn 280,000 lượt đăng ký mỗi năm. Hiện nay, hệ thống đã mở rộng khắp cả nước với gần 80 cơ sở tại hơn 22 tỉnh thành.
  • Là “Hệ thống Anh ngữ có số lượng học viên đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất Việt Nam,” được Tổ chức Kỷ lục Việt Nam công nhận lần đầu vào năm 2018 và hiện nay con số đã lên đến 183.118 em vào năm 2023.
  • Là đối tác hạng Platinum – hạng mức cao nhất của British Council, với số lượng học viên đăng ký thi IELTS đạt kỷ lục.
  • Được vinh danh bởi tạp chí quốc tế HR Asia với giải thưởng “Nơi làm việc tốt nhất châu Á năm 2023” và “Doanh nghiệp quan tâm chăm sóc nhân viên xuất sắc.”
  • VUS còn là đối tác chiến lược của các nhà xuất bản hàng đầu thế giới như Oxford University Press, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment, British Council IELTS Vietnam, Macmillan Education,…

Trên đây là tổng hợp những từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng. Hành trình học tiếng Anh giao tiếp chưa bao giờ là dễ dàng. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa điểm học đáng tin cậy, VUS sẽ luôn bên bạn trong quá trình chinh phục tiếng Anh trên bước đường sắp tới.

Chủ Đề