1 vạn mile bằng bao nhiêu km?

Nếu bạn sinh sống tại nước ngoài, chắc chắn sẽ biết người Châu Âu thường sử dụng đơn vị đo lường là mile thay vì km như Việt Nam. Nếu bạn chưa nắm rõ 1 mile bằng bao nhiêu km, hải lý, yard, bước chân tốt nhất hãy cùng chúng tôi tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé! 

Giải đáp: 1 mile bằng bao nhiêu km, hải lý, yard, bước chân?

Việc bạn đọc băn khoăn 1 mile bằng bao nhiêu km, hải lý, yard, bước chân thực tế cũng khá dễ hiểu. Bởi lẽ tại Việt Nam nói riêng & Châu Á nói chung thì đơn vị đo lường được sử dụng nhiều nhất vẫn là km. Còn mile thường được Châu Âu sử dụng nhiều hơn. 

Mile là đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến tại Châu Âu.

Nếu bạn đang sinh sống tại nước ngoài nhưng chưa biết 1 mile bằng bao nhiêu km, hải lý, yard, bước chân thì đừng quá lo lắng. Bởi dưới đây chúng tôi đã cập nhật chi tiết về quy luật chuyển đổi của đơn vị đo lường này, nhằm giúp bạn đọc có thể hiểu rõ & sử dụng thật chính xác: 

1 mile bằng bao nhiêu km?

Theo bảng tiêu chuẩn tại quốc tế, cứ 1 mile Châu Âu sẽ tương đương với 1,609343 km của Việt Nam. Do đó khi quy đổi bạn nên chú ý thật kỹ để tránh sai sót nhé. 

1 mile bằng bao nhiêu hải lý?

Ngoài việc quy đổi mile thành kilomet, khá nhiều người còn ứng dụng đơn vị đo lường này để tính hải lý trên biển. Tất nhiên cách tính sẽ có sự khác biệt nhất định. Cụ thể người dùng cần đổi hải lý sang số mét rồi từ số mét quy đổi sang số mile. Ví dụ 1 hải lý trên biển sẽ tương đương với 1.852 mét, do đó cứ 1 mile sẽ bằng 0,86898 hải lý.

1 Mile sẽ tương đương với 0,86898 hải lý trên biển.

1 mile bằng bao nhiêu yard?

Yard chỉ số đo lường được sử dụng phổ biến tại Anh, do đó cũng có không ít người quy đổi từ mile sang yard để tính toán kích thước. Theo quy ước từ Châu Âu, cứ 1 mile sẽ tương đương với 1,760 yard.

1 mile sẽ bằng bao nhiêu bước chân?

Tương tự với cách đổi mile ra km, thế giới đã tính số bước chân mỗi mile thông qua chiều dài bước chân trung bình của người trưởng thành. Được biết cứ 1 mile sẽ tương ứng với 2000 bước chân. 

Lời kết 

Qua bài viết trên, chúng tôi đã chia sẻ những thông tin chính xác để bạn đọc có thể biết được 1 mile bằng bao nhiêu km, hải lý, yard, bước chân. Hy vọng bạn sẽ cảm thấy hữu ích trong việc bổ sung kiến thức & sử dụng chúng vào những lúc thật sự cần thiết!

Dặm là gì ? Ký hiệu của Dặm ? Dặm [Mile] bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m, hải lý, yard. Hãy cùng Phố Nhà Đất tìm hiểu cách chuyển đổi đơn vị dặm ? Dặm [mile] là tên đơn vị đo khoảng cách được sử dụng khá phổ biến bởi người Hoa, người Anh, người Mỹ. Sự khác nhau giữa dặm Trung Quốc, dặm Anh như thế nào?

Dặm là gì?

Dặm [tiếng anh là Mile] là đơn vị đo khoảng cách trong không ít hệ thống đo lường khác nhau như Hệ đo lường Mỹ, Hệ đo lường Anh, Hệ đo lường Na Uy/Thụy Điển. Dặm có khá nhiều các ký hiệu như: ml, mi, m, M nhưng cách ký hiệu mi được sử dụng phổ biến hơn cả. Những đơn vị vận tốc liên quan tới dặm như dặm/giờ được ký hiệu là mph hoặc m.p.h.

Những người đầu tiên sử dụng đơn vị dặm [mile] là người La Mã khi họ sử dụng đơn vị này để chỉ khoảng cách 1.000 bước chạy[ 1 bước chạy = 2 bước đi] tương đồng với 1.480 mét.

Người Hoa và người Anh cùng sử dụng đơn vị dặm nhưng có sự khác nhau: 1 dặm Trung Quốc bằng 500m, trong khi đó 1 dặm Anh bằng 1.609,334 m.

Ngày nay dặm pháp định quốc tế đã được thống nhất trên toàn địa cầu và có một chút khác biệt so với thời La Mã cổ đại.

 

1 Mile bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m?

Dặm chuẩn quốc tế ngày nay: 1 dặm bằng 1,609344 kilomet tương đồng với 1.609,344 mét [1 dặm = 1,609344 km = 1.609,344 m]

1 dặm [mile] bằng bao nhiêu hải lý?

Hải lý [dặm biển] có ký hiệu là NM, hoặc M theo quy ước quốc tế 1 hải lý bằng 1.852 m.

Vậy: 1 dặm đất liền bằng 1.609,344/1.852 = 0,86898 hải lý

1 dặm [mile] bằng bao nhiêu yard?

Yard ký hiệu là Yd hay có cách gọi khác là Thước Anh. Theo quy chuẩn quốc tế 1 yard = 0,9144 m, mà 1 dặm = 1.609,344 m. Suy ra 1 dặm bằng 1.760 yard.

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Dặm sang yard, mét, km, hải lý?

DặmYardMétKmHải lý117601609.341.6090.867235203218.683.2181.734352804828.024.8272.601470406437.366.4363.468588008046.78.0454.3356105609656.049.6545.20271232011265.3811.2636.06981408012874.7212.8726.93691584014484.0614.4817.803101760016093.416.098.67

Hy vọng các bạn đã nắm được chính xác 1 Dặm [Mile] bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m, hải lý, yard và cách quy đổi Dặm ra các đơn vị đo độ dài khác.

Xem thêm thông tin:

  • 1 Yard bằng bao nhiêu m, cm, inches, dm, feet [ft], dam, hm, km? #2021
  • 1 Tấc, 1 thước, 1 cây số bằng bao nhiêu cm, bằng bao nhiêu m ? #2021
  • 1 Mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?
  • 1 mm bằng bao nhiêu cm, nm, micromet [µm], inch, dm, m, hm, km ?
  • 1 Li bằng bao nhiêu mm, cm, nm, µm, inch, dm, m, hm, km ? #2021
  • 1 Hải lý bằng bao nhiêu km, bằng bao nhiêu m ? #2021
  • 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm ? #2021
  • 1 Feet bằng bao nhiêu m, cm, inch, km ? #2021
  • 1 km2 bằng bao nhiêu ha, m2, cm2, mm2, dặm vuông ? #2021

Trên đây chính là tất cả các thông tin cần hiểu rõ về kiểu cách quy đổi đơn vị Dặm sang các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác. Bên cạnh đó việc mang tới những thông tin hữu ích, Phonhadat.vn còn là đơn vị chuyên giải thích các dự án đất nền hay căn hộ cao cấp danh tiếng với đội ngũ Chuyên Nghiệp được đào tạo bài bản và giàu kinh nghiệm.

Chủ Đề