- Trang chủ
- Góc sức khỏe
- Phòng & chữa bệnh
Thứ Tư ngày 06/04/2022
- Những bài thuốc trị ho khan dễ dàng tại nhà
- Cách trị ho khan ngứa cổ lâu dài hiệu quả
- 3 bài thuốc trị ho khan
Ho không chỉ là một phản xạ tự nhiên của cơ thể nhằm đẩy các tác nhân thâm nhập ra khỏi đường hô hấp và đó còn có thể là dấu hiệu của các bệnh lý khác. Khi bị ho, ngoài việc tăng cường dinh dưỡng, điều chỉnh lối sống thì việc sử dụng thuốc trị ho khan là rất cần thiết. Sử dụng thuốc dạng viên hay siro không chỉ giúp cải thiện các triệu chứng ho, đau rát cổ họng, khàn tiếng mà còn ngăn ngừa tiến triển bệnh nặng hơn.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thuốc ho khan với mùi vị và giá cả khác nhau. Mỗi sản phẩm có thể chứa các thành phần riêng biệt, nhưng chúng đều cùng một mục đích là cải thiện tình trạng ho. Vậy ho khan uống thuốc gì thì mời các bạn theo dõi tiếp bài viết về các sản phẩm được đề cập dưới đây. Người bệnh có thể tham khảo để lựa chọn sản phẩm phù hợp với cơ địa và nguyên nhân gây ho khan.
Các thuốc trị ho khan phổ biến nhất hiện nay
Siro ho P/H
Siro ho P/H là sản phẩm được sản xuất bởi Công ty TNHH Đông dược Phúc Hưng. Sản phẩm được bào chế dựa trên các loại thảo dược tự nhiên như bạch quả, hạnh nhân, cam thảo, mạch môn,... Do đó sản phẩm đảm bảo an toàn đối với người sử dụng.
Theo thông tin nhà sản xuất, siro ho P/H có tác dụng bổ phổi, trị ho, tiêu đờm. Do đó thích hợp cho những người bị ho khan, ho dai dẳng không khỏi. Ngoài ra, sản phẩm còn có thể dùng cho các trường hợp viêm phế quản, viêm họng,…
Cách sử dụng: Sử dụng 2 - 3 lần/ ngày, mỗi lần uống khoảng 20ml siro [tương đương với 4 muỗng cà phê]. Sử dụng cho đến khi tình trạng giảm hẳn.
Siro ho Methorphan
Công ty Cổ phần Traphaco đã cho ra đời sản phẩm siro trị ho Methorphan dành cho cả người lớn và trẻ em. Sản phẩm hoạt động trên cơ sở ba tác động là loại bỏ cơn ho, giảm long đờm, chống dị ứng. Sản phẩm là sự kết hợp giữa các chất trị ho không gây nghiện kết hợp với Histamin để điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp.
Thuốc ho Methorphan được sản xuất dưới dạng siro, thành phần chính là Dextromethorphan Hydrobromide, Chlorpheniramine Maleate, Guaifenesin và một số loại thảo dược khác. Với công dụng chữa ho khan, ho do dị ứng, ho có đờm. Ngoài ra, siro ho Methorphan cũng giúp làm loãng chất nhầy trong xoang mũi để dễ dàng đẩy ra ngoài.
Khi dùng siro ho Methorphan, người bệnh cần chú ý hạn chế sử dụng khi lái xe hay làm việc vì có tác dụng gây buồn ngủ.
Cách sử dụng: Mỗi lần dùng 15ml siro, sau 6 - 8 giờ uống một lần, thời gian sử dụng chỉ nên từ 5 - 10 ngày.
Thuốc trị ho khan Dextromethorphan
Thuốc trị ho Dextromethorphan là loại thuốc thường được bác sĩ kê toa. Thuốc được sản xuất dưới nhiều dạng khác nhau như viên nang, siro hoặc dung dịch uống. Các trường hợp có thể sử dụng bao gồm: Người bị ho do kích thích phế quản dạng nhẹ, ho do cảm lạnh, ho mãn tính không có đờm.
Thuốc không có hiệu quả giảm đau hay có đờm, không thích hợp cho trẻ dưới 2 tuổi. Trong quá trình sử dụng người bệnh nên chú ý các tác dụng phụ có thể xảy ra như mệt mỏi, buồn nôn, tim đập nhanh,...
Cách sử dụng:
- Từ 2 - 6 tuổi: Liều dùng thường 2.5 - 5mg/ lần.
- Từ 6 - 12 tuổi: Liều dùng là 5 - 10mg/ lần.
- Từ 12 tuổi trở lên: Liều dùng là 10 - 20mg/ lần.
Thuốc trị ho Bisolvon
Thuốc Bisolvon được sản xuất dưới dạng siro hoặc viên nén. Thuốc có thành phần chính là Bromhexine Hydrochloride. Một chất có tác dụng làm loãng đờm, giảm tiết chất nhầy ở đường hô hấp.
Ngoài ra thuốc này còn dùng được cho trẻ em và người lớn bị ho khan do viêm phổi, viêm phế quản.
Cách sử dụng:
- Thuốc dạng viên: Đối với trẻ 2 - 6 tuổi uống ¼ viên, từ 6 - 12 tuổi uống ½ viên và từ 12 tuổi trở lên uống 1 viên. Uống 3 lần mỗi ngày.
- Thuốc siro: Uống từ 2 - 10ml/ lần và 2 - 3 lần/ ngày tuỳ theo độ tuổi.
Thuốc siro ho Astex
Siro ho Astex được sản xuất bởi Công ty CPDP OPC. Đây là loại thuốc có độ an toàn cao, có thể dùng được cho cả trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Thành phần được chiết xuất từ cây dương xỉ lá dày, quả núc nác kết hợp với đường và nước tinh khiết. Với công dụng chính là sát khuẩn niêm mạc họng, giảm ho khan, ho có đờm.
Thuốc có thành phần đường nên không sử dụng cho bệnh nhân bị ho kèm tiểu đường.
Cách sử dụng:
- Trẻ sơ sinh đến 2 tuổi: Uống 2 - 5ml x 3 lần/ ngày.
- Từ 2 - 6 tuổi: Uống 5 - 10ml x 3 lần/ ngày.
- Từ 6 tuổi trở lên: Uống 15ml x 3 lần/ ngày.
Siro trị ho Prospan
Thuốc ho Prospan được sản xuất dưới dạng siro có thể sử dụng cho cả người lớn và trẻ em. Thành phần chính là chiết xuất cao khô lá, đây là một vị thuốc Đông y có đặc tính kháng khuẩn và kháng virus gây nhiễm trùng đường hô hấp. Ngoài ra, thành phần này còn có khả năng thông mũi, giảm đau rát họng, giảm đờm.
Sản phẩm phù hợp sử dụng cho trường hợp ho do cảm lạnh, thay đổi thời tiết, viêm phế quản,...
Cách sử dụng: Nhà sản xuất khuyên dùng từ 5 - 7ml/ lần vào 3 lần/ ngày. Uống sau khi ăn và nên dùng ít nhất 7 ngày để thấy được hiệu quả.
Siro trị ho cho người lớn Atussin
Siro ho Atussin là sản phẩm của Công ty United Pharma. Sản phẩm hoạt động theo cơ chế làm lỏng chất nhầy và để tăng quá trình hô hấp. Thuốc ho có tác dụng kiểm soát mức độ cơn ho giúp cơn ho dịu đi nhanh chóng.
Ngoài công dụng kiềm chế cơn ho siro Atussin còn có tác dụng điều trị cảm lạnh, cảm cúm, hen phế quản, viêm phế quản. Sản phẩm có thể dùng cho cả trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
Cách sử dụng: Người lớn nên uống 15ml/ lần, sau 6 - 8 tiếng uống một lần. Sử dụng cho đến khi cơn ho thuyên giảm.
Những lưu ý khi sử dụng các loại trị ho
- Đọc kỹ hướng dẫn trước khi sử dụng các loại thuốc trị ho.
- Tuân thủ đúng thời gian và liều lượng sử dụng.
- Tìm mua thuốc tại các hiệu thuốc uy tín tránh mua phải hàng kém chất lượng sẽ ảnh hưởng nặng hơn cho bệnh.
- Tạm ngưng sử dụng thuốc trị ho nếu có các triệu chứng khác lạ và đến gặp bác sĩ.
- Ngoài việc sử dụng thuốc trị ho người bệnh nên kết hợp chế độ ăn uống và sinh hoạt hợp lý, khoa học.
Trên đây là những loại thuốc trị ho khan dành cho người lớn và cả trẻ em đang được nhiều người tin dùng. Hy vọng những thông tin chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn đọc có thêm những thông tin cơ bản về sản phẩm để có thể lựa chọn phù hợp với tình trạng bệnh hiện tại của mình. Ngoài ra, bạn có thể trao đổi với bác sĩ chuyên khoa để tăng hiệu quả điều trị.
Cao Hiếu
Nguồn tham khảo: Tổng hợp
Lưu ý: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ với Bác sĩ, Dược sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn cụ thể.
- ho khan
- hô hấp
Bài viết liên quan
Bài nổi bật
Quý khách vui lòng nhập số điện thoại để
đăng nhập tài khoản Long Châu
Mã OTP đã được gửi đến số điện thoại
Đổi
có hiệu lực trong vòng
Đổi số điện thoại khác
Mật khẩu có ít nhất 6 ký tự và tối đa 16 ký tự
Quý khách vui lòng nhập mật khẩu
để đăng nhập tài khoản
Top 200 thuốc
Kiểm tra xem & nbsp; thuốc đã đưa ra danh sách 200 loại thuốc hàng đầu.
Thuốc & nbsp; Danh sách & nbsp; có thể dễ dàng & nbsp; được sắp xếp theo thứ tự của hầu hết các tên quy định, thương hiệu hoặc tên chung, loại thuốc, thứ tự bảng chữ cái và lịch trình DEA. Nhấp vào các tiêu đề của các cột để thay đổi thứ tự các loại thuốc được hiển thị. Nhấp vào tiêu đề một lần nữa để sắp xếp lại các loại thuốc theo một cách khác.sorted by order of most prescribed, brand or generic name, drug class, alphabetical order, and DEA schedule. Click on the titles of the columns to change the order in which the drugs are shown. Click the title again to rearrange the drugs in another way.
Levothyroxine | Synthroid | Thay thế hoocmon | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | C-II |
Amoxicillin | Amoxil | Kháng sinh | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Kháng sinh | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | - |
Hydrocodone/APAP | Vicodin | Giảm đau | C-IV |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | C-IV |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | C-II |
Kháng sinh | Lisinopril | Prinivil | - |
Thơ | Esomeprazole | Nexium | - |
Kháng axit [PPI] | Atorvastatin | Nexium | - |
Kháng axit [PPI] | Atorvastatin | Lipitor | C-IV |
Giảm cholesterol | Simvastatin | Lipitor | C-IV |
Giảm cholesterol | Simvastatin | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Kháng sinh | - |
Kháng sinh | Lisinopril | Prinivil | - |
Thơ | Esomeprazole | Nexium | - |
Kháng axit [PPI] | Atorvastatin | Prinivil | - |
Thơ | Esomeprazole | Nexium | - |
Kháng axit [PPI] | Atorvastatin | Lipitor | - |
Giảm cholesterol | Simvastatin | Zocor | - |
Clopidogrel | Plavix | Thuốc kháng đông | C-II |
Montelukast | Singulair | Nexium | - |
Kháng axit [PPI] | Atorvastatin | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Lipitor | C-IV |
Giảm cholesterol | Simvastatin | Zocor | - |
Clopidogrel | Plavix | Thuốc kháng đông | - |
Montelukast | Singulair | Giảm đau | - |
Chống asthmatic | Rosuvastatin | Lipitor | C-IV |
Giảm cholesterol | Simvastatin | Giảm đau | C-II |
Zocor | Clopidogrel | Plavix | - |
Thuốc kháng đông | Montelukast | Singulair | - |
Chống asthmatic | Rosuvastatin | Giảm đau | - |
Đỉnh | Metoprolol | Zocor | - |
Clopidogrel | Plavix | Kháng sinh | - |
Thuốc kháng đông | Montelukast | Plavix | - |
Thuốc kháng đông | Montelukast | Giảm đau | - |
Singulair | Chống asthmatic | Rosuvastatin | - |
Đỉnh | Metoprolol | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Kháng sinh | C-III |
Lisinopril | Prinivil | Giảm đau | - |
Thơ | Esomeprazole | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Kháng sinh | - |
Lisinopril | Prinivil | Kháng sinh | - |
Thơ | Esomeprazole | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | C-III |
Kháng sinh | Lisinopril | Nexium | - |
Kháng axit [PPI] | Atorvastatin | Kháng sinh | - |
Lipitor | Giảm cholesterol | Nexium | - |
Kháng axit [PPI] | Atorvastatin | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Lipitor | C-IV |
Giảm cholesterol | Simvastatin | Giảm đau | - |
Zocor | Clopidogrel | Thay thế hoocmon | - |
Plavix | Thuốc kháng đông | Montelukast | - |
Singulair | Chống asthmatic | Kháng sinh | - |
Rosuvastatin | Đỉnh | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Kháng sinh | Lisinopril | Prinivil | - |
Thơ | Esomeprazole | Thuốc kháng đông | C-II |
Montelukast | Singulair | Giảm đau | - |
Chống asthmatic | Rosuvastatin | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Giảm đau | - |
Kháng sinh | Lisinopril | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Prinivil | - |
Thơ | Esomeprazole | Nexium | - |
Kháng axit [PPI] | Atorvastatin | Lipitor | - |
Giảm cholesterol | Simvastatin | Lipitor | - |
Giảm cholesterol | Simvastatin | Giảm đau | - |
Zocor | Clopidogrel | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Thay thế hoocmon | - |
Kháng sinh | Lisinopril | Giảm đau | - |
Amoxicillin | Amoxil | Nexium | - |
Kháng axit [PPI] | Atorvastatin | Nexium | - |
Kháng axit [PPI] | Atorvastatin | Lipitor | - |
Giảm cholesterol | Simvastatin | Zocor | C-IV |
Clopidogrel | Plavix | Lipitor | - |
Giảm cholesterol | Simvastatin | Kháng sinh | - |
Zocor | Clopidogrel | Kháng sinh | - |
Plavix | Thuốc kháng đông | Montelukast | - |
Singulair | Chống asthmatic | Giảm đau | - |
Rosuvastatin | Đỉnh | Metoprolol | - |
Lopressor | Escitalopram | Nắc mắc bệnh đái tháo đường | - |
Irbesartan | Avapro | Thơ | - |
Irbesartan | Avapro | Thơ | - |
Irbesartan | Avapro | Thơ | - |
Metoclopramide | Reglan | Antispasmodic | - |
Losartan | Cozaar | Meclizine | - |
DRAMAMINE | Chống đối | Metronidazole | - |
Flagyl | Kháng sinh | Vitamin D | C-III |
Caltrate | Phần bổ sung | Testosterone | - |
Androgel | Thay thế hoocmon | Ropinirole | - |
Requip | Chống Parkinson | Risperidone | - |
Risperdal | Thuốc chống loạn thần | Meclizine | - |
DRAMAMINE | Chống đối | Metronidazole | C-II |
Flagyl | Kháng sinh | Vitamin D | - |
Caltrate | Phần bổ sung | Testosterone | C-II |
Androgel | Thay thế hoocmon | Thơ | - |
Metoclopramide | Reglan | Thơ | - |
Antispasmodic | Losartan | Metronidazole | - |
Flagyl | Kháng sinh | Thơ | - |
Vitamin D | Caltrate | Phần bổ sung | C-IV |
Testosterone | Androgel | Thay thế hoocmon | C-IV |
Ropinirole | Requip | Thơ | - |
Chống Parkinson | Risperidone | Risperdal | - |
Thuốc chống loạn thần | Olopatadine | Antispasmodic | - |
Losartan | Cozaar | Meclizine | - |
DRAMAMINE | Chống đối | Metronidazole | - |
Flagyl | Kháng sinh | Vitamin D | - |
Caltrate | Phần bổ sung | Testosterone | - |
Androgel | Thay thế hoocmon | Ropinirole Antihypertensive | - |
Requip | Chống Parkinson | Risperidone | - |
Risperdal | Thuốc chống loạn thần | Nắc mắc bệnh đái tháo đường | - |
Olopatadine | Patanol | Meclizine | - |
DRAMAMINE | Chống đối | Metronidazole | - |
Flagyl | Kháng sinh | Thơ | - |
Vitamin D | Caltrate | Phần bổ sung | - |
Testosterone | Androgel | Thay thế hoocmon | - |
Ropinirole | Requip | Chống Parkinson | C-II |
Risperidone | Risperdal | Meclizine | - |
DRAMAMINE | Chống đối | Metronidazole | - |
Flagyl | Kháng sinh | Vitamin D | - |
Caltrate | Phần bổ sung | Risperdal | - |
Thuốc chống loạn thần | Olopatadine | Patanol | - |
Thuốc dị ứng | Moxifloxacin | Avelox | - |
Dexmethylphenidate | Tiêu điểm | ADHD | - |
Enoxaparin | Lovenox | Thơ | - |
Thuốc kháng đông | Fentanyl | Duragesic | - |
Giảm đau | Dicyclomine | Bentyl | - |
Bisoprolol | ZEBETA | Risperidone | - |
Risperdal | Thuốc chống loạn thần | Olopatadine | - |
Patanol | Thuốc dị ứng | Moxifloxacin | - |
Avelox | Dexmethylphenidate | Tiêu điểm | - |
ADHD | Enoxaparin | Thơ | - |
Lovenox | Thuốc kháng đông | Fentanyl | - |
Duragesic | Giảm đau | Thơ | - |
Dicyclomine | Bentyl | Meclizine | - |
DRAMAMINE | Chống đối | Metronidazole | - |
Flagyl | Kháng sinh | Vitamin D | - |
Caltrate | Phần bổ sung | Risperdal | - |
Thuốc chống loạn thần | Olopatadine | Patanol | - |
Thuốc dị ứng | Moxifloxacin | Avelox | - |
Dexmethylphenidate | Tiêu điểm | Moxifloxacin | - |
Avelox | Dexmethylphenidate | Meclizine | - |
DRAMAMINE | Chống đối | Metronidazole | - |
Flagyl | Kháng sinh | Vitamin D | - |
Caltrate | Phần bổ sung | Ropinirole | - |
Requip | Chống Parkinson | Thơ | - |
Risperidone | Risperdal | Thuốc chống loạn thần | - |
Olopatadine | Patanol | Thuốc dị ứng | - |
Moxifloxacin | Avelox | Risperidone | - |
Risperdal | Thuốc chống loạn thần | Olopatadine | - |
Patanol | Thuốc dị ứng | Testosterone | - |
Androgel | Thay thế hoocmon | - | |
Ropinirole | Requip | Thơ | - |
Chống Parkinson | Risperidone | Meclizine | - |
DRAMAMINE | Chống đối | Thơ | - |
Metronidazole | Flagyl | Kháng sinh | - |
Vitamin D | Caltrate | Thơ | - |
Phần bổ sung | Testosterone | Phần bổ sung | - |
Testosterone | Androgel | ADHD | - |
Enoxaparin | Lovenox | Testosterone | - |
Androgel | Thay thế hoocmon | Nắc mắc bệnh đái tháo đường | - |
Ropinirole | Requip | Vitamin D | - |
Caltrate | Phần bổ sung | Fentanyl | - |
Duragesic | Giảm đau | Nắc mắc bệnh đái tháo đường | - |
Dicyclomine | Bentyl | Bisoprolol | - |
ZEBETA | Atomoxetine | Metronidazole | - |
Flagyl Dextroamphetamine | Kháng sinh | Metronidazole | C-II |
Flagyl | Kháng sinh | Vitamin D | - |
Caltrate Simvastatin | Phần bổ sung | Bisoprolol | - |