12 tiếng anh đọc là gì

Học cách đọc và viết các từ vựng về số đếm trong tiếng Anh là kiến thức quan trọng mà các bé cần nắm vững khi bắt đầu tiếp xúc với ngôn ngữ này. Vì vậy, trong bài viết dưới đây, ELSA Speak sẽ giới thiệu đến các bậc phụ huynh và các bé các từ vựng về số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100.

Cách đọc và viết số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100

SốSố đếm (Cardinal Numbers)Phiên âm (Anh Mỹ)1One/wʌn/2Two/tu/3Three/θri/4Four/fɔr/5Five/faɪv/6Six/sɪks/7Seven/ˈsɛvən/8Eight/eɪt/9Nine/naɪn/10Ten/tɛn/11Eleven/ɪˈlɛvən/12Twelve/twɛlv/13Thirteen/θɜr ˈtin/14Fourteen/fɔrˈtin/15Fifteen/fɪf ˈtin/16Sixteen/sɪks ˈtin/17Seventeen/sɛvənˈ tin/18Eighteen/eɪ ˈtin/19Nineteen/naɪnˈtin/20Twenty/ˈtwɛn ti/21Twenty-One/ˈtwɛn ti wʌn/22Twenty-Two/ˈtwɛn ti tu/23Twenty-Three/ˈtwɛn ti θri/24Twenty-Four/ˈtwɛn ti fɔr/25Twenty-Five/ˈtwɛn ti faɪv/26Twenty-Six/ˈtwɛn ti sɪks/27Twenty-Seven/ˈtwɛn ti ˈsɛvən/28Twenty-Eight/ˈtwɛn ti eɪt/29Twenty-Nine/ˈtwɛn ti naɪn/30Thirty/ˈθɜr ti/31Thirty-One/ˈθɜr ti wʌn/32Thirty-Two/ˈθɜr ti tu/33Thirty-Three/ˈθɜr ti θri/34Thirty-Four/ˈθɜr ti fɔr/35Thirty-Five/ˈθɜr ti faɪv/36Thirty-Six/ˈθɜr ti sɪks/37Thirty-Seven/ˈθɜr ti ˈsɛvən/38Thirty-Eight/ˈθɜr ti eɪt/39Thirty-Nine/ˈθɜr ti naɪn/40Forty/ˈfɔː ti/41Forty-One/ˈfɔː ti wʌn/42Forty-Two/ˈfɔː ti tu/43Forty-Three/ˈfɔː ti θri/44Forty-Four/ˈfɔː ti fɔr/45Forty-Five/ˈfɔː ti faɪv/46Forty-Six/ˈfɔː ti sɪks/47Forty-Seven/ˈfɔː ti ˈsɛvən/48Forty-Eight/ˈfɔː ti eɪt/49Forty-Nine/ˈfɔː ti naɪn/50Fifty/ˈfɪf ti/51Fifty-One/ˈfɪf ti wʌn/52Fifty-Two/ˈfɪf ti tu/53Fifty-Three/ˈfɪf ti θri/54Fifty-Four/ˈfɪf ti fɔr/55Fifty-Five/ˈfɪf ti faɪv/56Fifty-Six/ˈfɪf ti sɪks/57Fifty-Seven/ˈfɪf ti ˈsɛvən/58Fifty-Eight/ˈfɪf ti eɪt/59Fifty-Nine/ˈfɪf ti naɪn/60Sixty/ˈsɪks ti/61Sixty-One/ˈsɪks ti wʌn/62Sixty-Two/ˈsɪks ti tu/63Sixty-Three/ˈsɪks ti θri/64Sixty-Four/ˈsɪks ti fɔr/65Sixty-Five/ˈsɪks ti faɪv/66Sixty-Six/ˈsɪks ti sɪks/67Sixty-Seven/ˈsɪks ti ˈsɛvən/68Sixty-Eight/ˈsɪks ti eɪt/69Sixty-Nine/ˈsɪks ti naɪn/70Seventy/ˈsɛvən ti/71Seventy-One/ˈsɛvən ti wʌn/72Seventy-Two/ˈsɛvən ti tu/73Seventy-Three/ˈsɛvən ti θri/74Seventy-Four/ˈsɛvən ti fɔr/75Seventy-Five/ˈsɛvən ti faɪv/76Seventy-Six/ˈsɛvən ti sɪks/77Seventy-Seven/ˈsɛvən ti ˈsɛvən/78Seventy-Eight/ˈsɛvən ti eɪt/79Seventy-Nine/ˈsɛvən ti naɪn/80Eighty/ˈeɪ ti/81Eighty-One/ˈeɪ ti wʌn/82Eighty-Two/ˈeɪ ti tu/83Eighty-Three/ˈeɪ ti θri/84Eighty-Four/ˈeɪ ti fɔr/85Eighty-Five/ˈeɪ ti faɪv/86Eighty-Six/ˈeɪ ti sɪks/87Eighty-Seven/ˈeɪ ti ˈsɛvən/88Eighty-Eight/ˈeɪ ti eɪt/89Eighty-Nine/ˈeɪ ti naɪn/90Ninety/ˈnaɪn ti/91Ninety-One/ˈnaɪn ti wʌn/92Ninety-Two/ˈnaɪn ti tu/93Ninety-Three/ˈnaɪn ti θri/94Ninety-Four/ˈnaɪn ti fɔr/95Ninety-Five/ˈnaɪn ti faɪv/96Ninety-Six/ˈnaɪn ti sɪks/97Ninety-Seven/ˈnaɪn ti ˈsɛvən/98Ninety-Eight/ˈnaɪn ti eɪt/99Ninety-Nine/ˈnaɪn ti naɪn/100One hundred/wʌn ˈhʌndrəd/

12 tiếng anh đọc là gì

Hướng dẫn cách sử dụng số đếm trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, số đếm (Cardinal numbers) được sử dụng để diễn đạt ý trong các ngữ cảnh sau:

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}

Click to start recording!

Recording... Click to stop!

12 tiếng anh đọc là gì

Ngữ cảnhVí dụĐếm số lượngAnna has three dogs. → Anna có 3 con chó.Biểu thị độ tuổiI am twenty six years old. → Tôi 26 tuổi.Số điện thoại My phone number is zero nine zero nine three zero two one eight three. → Số điện thoại của tôi là: 090 930 21 83.Biểu thị năm Ho Chi Minh president was born in 1890. → Chủ tịch Hồ Chí Minh sinh năm 1890.

Cách chuyển số đếm thành số thứ tự trong tiếng Anh

Khác với số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh dùng để biểu đạt thứ hạng, ngày tháng hoặc về vị trí của một vật nào đó trong một dãy. Cùng tìm hiểu cách chuyển số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100 thành số thứ tự sau đây nhé.

1. Trường hợp đặc biệt

Những số thứ tự kết thúc là số 1 (1st, 21st, 31st,…) được viết là first, twenty first, thirty first,… còn 11th được viết là eleventh.

Cách viếtSố đếmPhiên âm1One /wʌn/11Eleven /ɪˈlɛvən/21Twenty-one /ˈtwɛn ti wʌn/31Thirty-one/ˈθɜrdi wʌn/41Forty-one/ˈfɔrti wʌn/51Fifty-one/ˈfɪfti wʌn/

Cách viếtSố thứ tựPhiên âm1stFirst/ˈfɝːst/11thEleventh/ɪˈlev.ənθ/21stTwenty-first/ˌtwen.tiˈfɜːst/31stThirty-first/ˈθɜrdi fɜrst/41stForty-first/ˈfɔrti fɜrst/51stFifty-first/ˈfɪfti fɜrst/

Những số kết thúc là số 2 (2nd, 22nd, 32nd,…) được viết là second, twenty second, thirty second,… còn 12th sẽ được viết là twelfth.

Cách viếtSố đếmPhiên âm2Two/tu/12Twelve/twɛlv/22Twenty-two/ˈtwɛn ti tu/32Thirty-two/ˈθɜrdi tu/42Forty-two/ˈfɔrti tu/52Fifty-two/ˈfɪfti tu/

Cách viếtSố thứ tựPhiên âm2ndSecond/ˈsek.ənd/12thTwelfth/twelfθ/22ndTwenty-second/ˈtwɛnti ˈsɛkənd/32ndThirty-second/ˈθɜrdi ˈsek.ənd/42ndForty-second/ˈfɔrti ˈsek.ənd/52ndFifty-second/ˈfɪfti ˈsek.ənd/

Những số kết thúc là số 3 (3rd, 23rd, 33rd,…) được viết là third, twenty third, thirty third,… còn 13th được viết là thirteenth.

Cách viếtSố đếmPhiên âm3Three/θri/13Thirteen/θɜr ˈtin/23Twenty-three/ˈtwɛn ti θri/33Thirty-three/ˈθɜrdi θri/43Forty-three/ˈfɔrti θri/53Fifty-three/ˈfɪfti θri/83Eighty-three/ˈeɪti θri/93Ninety-three/ˈnaɪnti θri/

Cách viếtSố thứ tựPhiên âm3rdThird/θɜːd/13thThirteenth/θɜːˈtiːnθ/23rdTwenty-third/twelfθ ˈθɜːd/33rdThirty-third/ˈθɜrdi θɜːd/43rdForty-third/ˈfɔrti θɜːd/53rdFifty-third/ˈfɪfti θɜːd/83rdEighty-third/ˈeɪti θɜːd/93rdNinety-third/ˈnaɪnti θɜːd/

12 tiếng anh đọc là gì

Những số kết thúc là số 5 (5th, 25th, 35th,…) được viết là fifth, twenty fifth, thirty fifth,…

Cách viếtSố đếmPhiên âm5Five/faɪv/15Fifteen/fɪf ˈtin/25Twenty-five/ˈtwɛn ti faɪv/35Thirty-five/ˈθɜrdi faɪv/45Forty-five/ˈfɔrti faɪv/55Forty-five/ˈfɪfti faɪv/85Eighty-five/ˈeɪti faɪv/95Ninety-five/ˈnaɪnti faɪv/

Cách viếtSố thứ tựPhiên âm5thFifth/fɪfθ/15thFifteenth/ˌfɪfˈtiːnθ/25thTwenty-fifth/ˌtwen.tiˈ fɪfθ/35thThirty-fifth/ˈθɜrdi fɪfθ/45thForty-fifth/ˈfɔrti fɪfθ/55thFifty-fifth/ˈfɪfti fɪfθ/85thEighty-fifth/ˈeɪti fɪfθ/95thNinety-fifth/ˈnaɪnti fɪfθ/

Những số kết thúc là số 9 (9th, 29th, 39th,…) được viết là ninth, twenty ninth, thirty ninth,… còn 19th được viết là nineteenth.

Cách viếtSố đếmPhiên âm9Nine/naɪn/19Nineteen/naɪnˈtin/29Twenty-nine/ˈtwɛn ti naɪn/39Thirty-nine/ˈθɜrdi naɪn/49Forty-nine/ˈfɔrti naɪn/59Fifty-nine/ˈfɪfti naɪn/89Eighty-nine/ˈeɪti naɪn/99Ninety-nine/ˈnaɪnti naɪn/

Cách viếtSố thứ tựPhiên âm9thNinth/naɪnθ/19thNineteenth/ˈnaɪnˈtinθ/29thTwenty-ninth/ˈtwɛn ti naɪnθ/39thThirty-ninth/ˈθɜrdi naɪnθ/49thForty-ninth/ˈfɔrti naɪnθ/59thFifty-ninth/ˈfɪfti naɪnθ/89thEighty-ninth/ˈeɪti naɪnθ/99thNinety-ninth/ˈnaɪnti naɪnθ/

Số đếmPhiên âmDịch nghĩaSố thứ tựViết tắtPhiên âmDịch nghĩaNine/naɪn/Số chínNinth9th/naɪnθ/Thứ chínNineteen/naɪnˈtin/Số mười chínNineteenth19th/ naɪnˈtin θ/Thứ mười chínTwenty nine/ˈtwɛn ti naɪn/Số hai mươi chínTwenty ninth29th/ ˈtwɛn ti naɪnθ /Thứ hai mươi chín

12 tiếng anh đọc là gì

2. Trường hợp có nguyên tắc

Để chuyển số đếm thành số thứ tự trong tiếng Anh, bạn chỉ cần thêm “th” đằng sau số đếm.

Ví dụ:

– four -> fourth

– eleven -> eleventh

Một lưu ý nhỏ là với những số tròn chục và kết thúc bằng âm “y”, khi chuyển sang số thứ tự, bạn cần phải bỏ “y” và thay bằng “ei” trước khi thêm đuôi “th”.

Từ vựngViết tắtPhiên âmTwentieth20th/ˈtwen.ti.əθ/Thirtieth30th/ˈθɜː.ti.əθ/Fortieth40th/ˈfɔː.ti.əθ/Fiftieth50th/ˈfɪf.ti.əθ/Sixtieth60th/ˈsɪk.sti.əθ/Seventieth70th/ˈsev.ən.ti.əθ/Eightieth80th/ˈeɪ.ti.əθ/Ninetieth90th/ˈnaɪn.ti.əθ/

Bài tập về số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh từ 1 đến 100 (Có đáp án)

Bài tập 1: Nối các từ vựng tương ứng ở 2 cột

1stA-Ninth2ndB-Eleventh3rdC-First4thD-Tenth5thE-Twelfth6thF-Second7thG-Third8thH-Fourth9thI-Eighth10thJ-Fifth11thK-Sixth12thL-Seventh

Bài tập 2: Viết dạng đầy đủ các số sau:

Câu 1: Số đếm 1475Câu 6: Số đếm 19846Câu 2: Số năm 1987Câu 7: 67thCâu 3: 21stCâu 8: Số điện thoại 165 842 975Câu 4: 92ndCâu 9: Số năm 2017Câu 5: Số đếm 198Câu 10: 53rd

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng:

Câu 1: I have breakfast at … o’clock

  1. sixth
  1. six

Câu 2: My brother is … in his class.

  1. six
  1. sixth

Câu 3: Harry is … years old.

  1. ten
  1. tenth

Câu 4: Today is … of June.

  1. 10
  1. 10th

Câu 5: It costs … pound.

  1. one
  1. first

Câu 6: He won the … prize.

  1. 1st
  1. 1

Câu 7: It takes … hours to get from Ha Noi to Australia by plane.

  1. 10th
  1. 10

Câu 8: It’s the … day of our holiday in Texas.

  1. fifth
  1. five

Câu 9: My mom just bought … boxes of candy.

  1. three
  1. third

Câu 10: That was his goal in the last … games.

  1. three
  1. third

ĐÁP ÁN

Bài tập 1:

1st-C2nd-F3rd-G4th-H5th-J6th-K7th-L8th-I9th-A10th-D11th-B12th-E

Bài tập 2:

Câu 1: one thousand four hundred and seventy-fiveCâu 6: nineteen thousand eight hundred and forty-sixCâu 2: nineteen eight-sevenCâu7: sixty-seventhCâu 3: twenty-firstCâu 8: one six five-eight four two-nine seven fiveCâu 4: ninety-secondCâu 9: two thousand and seventeenCâu 5: one hundred and ninety-eightCâu 10: fifty-third

Bài tập 3:

1. B2. B3. A4. B5. A6. A7. B8. A9. A10. A

Ngoài ra, để giúp con ghi nhớ số thứ tự và số đếm tiếng Anh hiệu quả nhất, phụ huynh có thể hướng dẫn con học và rèn luyện với ứng dụng ELSA Speak.

Ứng dụng được thiết kế phù hợp với từng lứa tuổi, con sẽ được tiếp xúc với đa dạng bài tập, hướng tới phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nhấn giọng, hội thoại và ngữ điệu.

Đặc biệt, ELSA Speak là ứng dụng tiên phong công nghệ AI với khả năng phát hiện lỗi phát âm của người sử dụng, từ đó hướng dẫn cách sửa đổi tức thì.

ELSA Speak còn sở hữu kho từ vựng khổng lồ bao gồm hơn 290 chủ đề thông dụng, giúp con phát triển vốn từ vựng và khả năng giao tiếp nhanh chóng. Với những ưu điểm vượt trội, ELSA Speak sẽ là công cụ đắc lực, hỗ trợ các con học tiếng Anh hiệu quả nhất.

12 tiếng anh đọc là gì

Với bài viết trên đây, chắc hẳn các bậc phụ huynh và các con đã thu nhặt được nhiều kiến thức bổ ích liên quan đến số thứ tự và số đếm tiếng Anh từ 1 đến 100. Các con hãy rèn luyện và ôn tập mỗi ngày để ghi nhớ và sử dụng kiến thức trên một cách thành thạo nhất nhé!