1200 từ vựng hsk cấp 4 bài tập năm 2024

Chữ Hán Phiên âm Từ loại Ý nghĩa A 爱情 àiqíng danh từ tình yêu 安排 ānpái động từ sắp xếp 安全 ānquán tính từ an toàn 按时 ànshí phó từ đúng hạn 按照 ànzhào giới từ theo B 百分之 bǎifēnzhī phần trăm 棒 bàng tính từ xuất sắc, giỏi, hay 抱 bào động từ bế, bồng, ôm 保护 bǎohù động từ bảo vệ 报名 bàomíng động từ ghi danh, đăng ký 抱歉 bàoqiàn động từ xin lỗi 保证 bǎozhèng động từ cam đoan, bảo đảm 包子 bāozi danh từ bánh bao 倍 bèi lượng từ lần 笨 bèn tính từ đần, ngốc 本来 běnlái phó từ lúc đầu, trước đây 遍 biàn lượng từ lần, lượt 表格 biǎogé danh từ bản kê khai, mẫu đơn 表示 biǎoshì động từ có ý nghĩa, biểu thị 表演 biǎoyǎn động từ biểu diễn, trình diễn 表扬 biǎoyáng động từ khen ngợi, biểu dương 标准 biāozhǔn danh từ tiêu chuẩn, chuẩn mực 饼干 bǐnggān danh từ bánh quy 并且 bìngqiě liên từ đồng thời, và 比如 bǐrú động từ ví dụ

毕业 bìyè động từ tốt nghiệp 博士 bóshì danh từ tiến sĩ

不得不 bùdébù phải, không thể không

部分 bùfen danh từ phần, bộ phận 不管 bùguǎn liên từ bất kể, bất luận

不过 búguò liên từ nhưng 不仅 bùjǐn liên từ không những... C 擦 cā động từ lau chùi 猜 cāi động từ đoán

材料 cáiliào danh từ tư liệu, tài liệu

参观 cānguān động từ tham quan 餐厅 cāntīng danh từ nhà hàng

厕所 cèsuǒ danh từ nhà vệ sinh

差不多 chàbuduō phó từ gần như, hầu như 场 chǎng lượng từ trận [được dùng cho thể thao hay các hoạt động giải trí] 尝 cháng động từ thưởng thức, nếm

长城 Chángchéng danh từ Trường Thành 长江 Chángjiāng danh từ Sông Trường Giang

超过 chāoguò động từ vượt quá

成功 chénggōng tính từ thành công 诚实 chéngshí tính từ thành thật

成为 chéngwéi động từ trở thành

乘坐 chéngzuò động từ đi, đáp[xe buýt..] 吃惊 chī jīng động từ kinh ngạc

重新 chóngxīn phó từ lần nữa, lại một lần nữa

抽烟 chōuyān hút thuốc 窗户 chuānghu danh từ cửa sổ

传真 chuánzhēn động từ gửi fax

出差 chūchāi động từ đi công tác 出发 chūfā động từ xuất phát, khởi hành

厨房 chúfáng danh từ nhà bếp

出生 chūshēng động từ ra đời, sinh ra 出现 chūxiàn động từ xuất hiện, nảy sinh

调查 diàochá động từ điều tra, khảo sát

地点 dìdiǎn danh từ địa điểm

地球 dìqiú danh từ trái đất 丢 diū động từ ném, vứt

地址 dìzhǐ danh từ địa chỉ

动作 dòngzuò danh từ động tác, hành động 短信 duǎnxìn danh từ tin nhắn

堵车 dǔchē động từ kẹt xe

对话 duìhuà danh từ đối thoại, tiếp xúc 对面 duìmiàn danh từ đối diện, trước mặt

对于 duìyú giới từ đối với

肚子 dùzi danh từ bụng E 而 ér liên từ trong khi đó, mà

儿童 értóng danh từ trẻ em F 法律 fǎlǜ danh từ pháp luật, luật 反对 fǎnduì động từ phản đối

房东 fángdōng danh từ chủ nhà [nhà cho thuê]

方法 fāngfǎ danh từ phương pháp, cách thức 方面 fāngmiàn danh từ khía cạnh, phương diện

放弃 fàngqì động từ từ bỏ

放暑假 fàngshǔjià nghỉ hè 放松 fàngsōng động từ thả lỏng, thư giãn

方向 fāngxiàng danh từ phương hướng

烦恼 fánnǎo tính từ phiền muộn, buồn phiền 翻译 fānyì danh từ phiên dịch viên

发生 fāshēng động từ xảy ra

发展 fāzhǎn động từ phát triển 份 fèn lượng từ tờ, bản

丰富 fēngfù động từ làm phong phú

否则 fǒuzé liên từ nếu không thì, bằng không 富 fù tính từ giàu

符合 fúhé động từ phù hợp

付款 fùkuǎn trả tiền 父亲 fùqīn danh từ cha, bố

复印 fùyìn động từ photocopy, sao chụp

复杂 fùzá tính từ phức tạp, rắc rối 负责 fùzé động từ phụ trách, chịu trách nhiệm G 改变 gǎibiàn động từ thay đổi

干 gàn động từ làm

赶 gǎn động từ vội, gấp rút 敢 gǎn động từ dám

干杯 gānbēi động từ cạn ly

感动 gǎndòng động từ cảm động, làm xúc động 刚 gāng phó từ vừa, vừa mới

感觉 gǎnjué danh từ cảm giác, cảm nghĩ

感情 gǎnqíng danh từ tiình cảm 感谢 gǎnxiè động từ cảm ơn

高速公 路

gāosùgōnglù danh từ đường cao tốc

各 gè đại từ các, mọi

胳膊 gēbo danh từ cánh tay 功夫 gōngfu danh từ võ thuật, môn võ kungfu

公里 gōnglǐ lượng từ kilomet 共同 gòngtóng tính từ chung, cùng

工资 gōngzī danh từ tiền lương

够 gòu động từ đủ

购物 gòuwù động từ mua sắm 挂 guà động từ treo, móc

逛 guàng động từ đi dạo 光 guāng phó từ chỉ

广播 guǎngbō danh từ chương trình phát thanh/truyền hình

广告 guǎnggào danh từ quảng cáo 关键 guānjiàn danh từ điều quan trọng

管理 guǎnlǐ động từ quản lý

观众 guānzhòng danh từ khán giả

假 jiǎ tính từ giả dối, không thật 加班 jiābān động từ tăng ca

价格 jiàgé danh từ giá cả

家具 jiājù danh từ đồ dùng trong nhà 坚持 jiānchí động từ kiên trì

减肥 jiǎnféi động từ giảm cân 降低 jiàngdī động từ giảm, hạ

奖金 jiǎngjīn danh từ tiền thưởng

将来 jiānglái danh từ tương lai 降落 jiàngluò động từ đáp xuống, hạ cánh

减少 jiǎnshǎo động từ giảm bớt

建议 jiànyì danh từ kiến nghị 交 jiāo động từ kết giao

骄傲 jiào&

039;ào tính từ kiêu ngạo

交流 jiāoliú động từ giao lưu, trao đổi 郊区 jiāoqū danh từ vùng ngoại ô

教授 jiàoshòu danh từ giáo sư

交通 jiāotōng danh từ giao thông, thông tin liên lạc 教育 jiàoyù động từ giáo dục, dạy dỗ

饺子 jiǎozi danh từ bánh chẻo

加油站 jiāyóuzhàn danh từ trạm xăng dầu 基础 jīchǔ danh từ nền tảng, căn bản

激动 jīdòng tính từ cảm động

节 jié lượng từ tiết [học] 结果 jiéguǒ danh từ kết quả

解释 jiěshì động từ giải thích

接受 jiēshòu động từ chấp nhận 节约 jiéyuè động từ tiết kiệm

接着 jiēzhe phó từ ngay sau đó

计划 jìhuà danh từ, động từ

kế hoạch, lập kế hoạch

积极 jījí tính từ tích cực

积累 jīlěi động từ tích lũy

精彩 jīngcǎi tính từ tuyệt vời, xuất sắc

警察 jǐngchá danh từ cảnh sát 经济 jīngjì danh từ kinh tế

京剧 jīngjù danh từ kinh kịch

经历 jīnglì động từ trải qua 竟然 jìngrán phó từ không ngờ, mà, vậy mà

景色 jǐngsè danh từ phong cảnh, cảnh vật 尽管 jǐnguǎn liên từ cho dù, mặc dù

经验 jīngyàn danh từ kinh nghiệm

竞争 jìngzhèng động từ cạnh tranh 镜子 jìngzi danh từ gương, gương soi

进行 jìnxíng động từ tiến hành, thực hiện

紧张 jǐnzhāng tính từ hồi hộp, căng thẳng 禁止 jìnzhǐ động từ cấm

既然 jìrán liên từ vì, đã... thì...

及时 jíshí phó từ đúng lúc, kịp thời 即使 jíshǐ liên từ cho dù

技术 jìshù danh từ kỹ thuật, công nghệ

究竟 jiūjìng phó từ rốt cuộc 继续 jìxù động từ tiếp tục

记者 jìzhě danh từ phóng viên, nhà báo

举 jǔ động từ nêu, đưa ra 举办 jǔbàn động từ tổ chức, tiến hành

聚会 jùhuì động từ/danh từ

gặp gỡ, cuộc gặp mặt

拒绝 jùjué động từ từ chối 距离 jùlí danh từ khoảng cách

举行 jǔxíng động từ tổ chức K 开玩笑 kāi wánxiào nói đùa, đùa

开心 kāixīn tính từ vui vẻ

看法 kànfǎ danh từ quan điểm, cách nhìn 考虑 kǎolǜ động từ suy xét, cân nhắc

烤鸭 kǎoyā danh từ vịt quay

棵 kē lượng từ cây, ngọn [dược dùng cho thực vật] 可怜 kělián tính từ đáng thương, tội nghiệp

零钱 língqián danh từ tiền lẻ 另外 lìngwài liên từ ngoài ra

力气 lìqi danh từ sức lực, hơi sức

例如 lìrú động từ lấy ví dụ 留 liú động từ để lại

流利 liúlì tính từ lưu loát, trôi chảy 流行 liúxíng động từ được nhiều người ưa chuộng

理想 lǐxiǎng danh từ lí tưởng

乱 luàn tính từ lộn xộn, lúng túng 律师 lǜshī danh từ luật sư

旅行 lǚxíng động từ du lịch M 麻烦 máfan động từ làm phiền

马虎 mǎhu tính từ cẩu thả, lơ đễnh

满 mǎn động từ đủ, đầy, tròn 毛 máo danh từ lông

毛巾 máojīn danh từ khăn lau

美丽 měilì tính từ đẹp 梦 mèng danh từ giấc mơ

免费 miǎnfèi động từ miễn phí

秒 miǎo lượng từ giây 迷路 mílù động từ lạc đường

密码 mìmǎ danh từ mật mã

民族 mínzú danh từ dân tộc 目的 mùdì danh từ mục đích

母亲 mǔqīn danh từ mẹ N 耐心 nàixīn danh từ lòng kiên nhẫn, sự nhẫn nại

难道 nándào phó từ dùng trong câu hỏi tu từ để nhấn mạnh 难受 nánshòu tính từ bực bội, buồn rầu 内 nèi danh từ trong

内容 nèiróng danh từ nội dung

能力 nénglì danh từ năng lực, khả năng 年龄 niánlíng danh từ tuổi

弄 nòng động từ làm 暖和 nuǎnhuo tính từ ấm áp O

偶尔 ǒu&

039;ěr phó từ thỉnh thoảng

P 排队 páiduì động từ xếp hàng 排列 páiliè động từ sắp xếp

判断 pànduàn động từ nhận xét, đánh giá

陪 péi động từ đi cùng, ở bên cạnh 骗 piàn động từ lừa gạt

篇 piān lượng từ bài, tờ

皮肤 pífū danh từ da 乒乓球 pīngpāngqiú danh từ bóng bàn

平时 píngshí danh từ lúc thường, ngày thường

批评 pīpíng động từ phê bình 脾气 píqi danh từ tính tình, tính khí

破 pò tính từ bị đứt, bị thủng 普遍 pǔbiàn tính từ phổ biến

葡萄 pútao danh từ quả nho

普通话 pǔtōnghuà danh từ tiếng phổ thông, tiếng Quan Thoại Q 千万 qiānwàn phó từ nhất thiết phải

签证 qiānzhèng danh từ thị thực, visa 桥 qiáo danh từ cầu

敲 qiāo động từ gõ, khua

巧克力 qiǎokèlì danh từ sô cô la 其次 qícì đại từ thứ hai, sau đó

气候 qìhòu danh từ khí hậu

轻 qīng tính từ nhẹ 情况 qíngkuàng danh từ tình hình, tình huống

轻松 qīngsōng tính từ nhẹ nhàng

亲戚 qīnqi danh từ họ hàng thân thích 穷 qióng tính từ nghèo

其中 qízhōng danh từ trong đó

使 shǐ động từ khiến cho, làm cho 失败 shībài động từ thất bại

十分 shífēn phó từ rất, vô cùng

是否 shìfǒu phó từ hay không 师傅 shīfu danh từ sư phụ

适合 shìhé động từ phù hợp 世纪 shìjì danh từ thế kỷ

实际 shíjì danh từ thực tế

失望 shīwàng động từ thất vọng 适应 shìyìng động từ thích nghi

使用 shǐyòng động từ sử dụng

实在 shízài phó từ kì thực, quả thực 收 shōu động từ nhận

受不了 shòubuliǎo chịu không nổi

受到 shòudào động từ nhận được 首都 shǒudū danh từ thủ đô

售货员 shòuhuòyuán danh từ nhân viên bán hàng

收入 shōurù danh từ thu nhập 收拾 shōushi động từ thu dọn, sắp xếp

首先 shǒuxiān đại từ trước hết, trước tiên

输 shū động từ thua 帅 shuài tính từ đẹp

数量 shùliàng danh từ số lượng

顺便 shùnbiàn phó từ nhân tiện 顺利 shùnlì tính từ thuận lợi, suôn sẻ

顺序 shùnxù danh từ trật tự, thứ tự

说明 shuōmíng động từ giải thích rõ, nói rõ 硕士 shuòshì danh từ thạc sĩ

熟悉 shúxi động từ hiểu rõ

数字 shùzì danh từ con số 死 sǐ tính từ cố định, cứng nhắc

酸 suān tính từ chua

速度 sùdù danh từ tốc độ 随便 suíbiàn tính từ tình cờ, tùy tiện

随着 suízhe giới từ cùng với 塑料袋 sùliàodài danh từ túi nilong, túi nhựa

孙子 sūnzi danh từ cháu nội trai

所有 suǒyǒu tính từ tất cả, toàn bộ T 抬 tái động từ giơ lên, đưa lên 台 tái lượng từ [dùng cho máy móc] cái, chiếc

态度 tàidù danh từ thái dộ

谈 tán động từ nói chuyện, thảo luận 弹钢琴 tán gāngqín chơi đàn dương cầm

糖 táng danh từ kẹo

趟 tàng lượng từ lần, chuyến 躺 tǎng động từ nằm

汤 tāng danh từ canh, súp

讨论 tǎolùn động từ thảo luận, bàn bạc 讨厌 tǎoyàn động từ ghét, không thích

特点 tèdiǎn danh từ đặc điểm

提 tí động từ nhắc đến 填空 tiánkòng động từ điền vào chỗ trống

条件 tiáojiàn danh từ điều kiện

提供 tígōng động từ cung cấp 停 tíng động từ ngừng, cúp, cắt

挺 tǐng phó từ rất

提前 tíqián động từ làm việc gì đó sớm hơn quy định, trước thời hạn 提醒 tíxǐng động từ nhắc nhở

通过 tōngguò giới từ qua, nhờ vào

同情 tóngqíng động từ thông cảm, đồng tình 同时 tóngshí liên từ đồng thời, hơn nữa

通知 tōngzhī động từ báo tin, thông báo

推 tuī động từ hoãn lại, đẩy, triển khai 推迟 tuīchí động từ hoãn lại

脱 tuō động từ cởi ra W 网球 wǎngqiú danh từ quần vợt

性别 xìngbié danh từ giới tính 兴奋 xīngfèn tính từ hăng hái, phấn khởi

幸福 xìngfú tính từ hạnh phúc

性格 xìnggé danh từ tính cách 辛苦 xīnkǔ tính từ vất vả, cực nhọc

心情 xīnqíng danh từ tâm trạng 信息 xìnxī danh từ tin tức, thông tin

信心 xìnxīn danh từ lòng tin, sự tự tin

修理 xiūlǐ động từ sửa chữa 吸引 xīyǐn động từ hấp dẫn, thu hút

许多 xǔduō số từ rất nhiều

学期 xuéqī danh từ học kỳ Y 呀 ya trợ từ [biến thể của 啊, dùng ở cuối câu làm cho giọng điệu nhẹ nhàng hơn 亚洲 Yàzhōu danh từ Châu Á 牙膏 yágāo danh từ kem đánh răng

压力 yālì danh từ áp lực

盐 yán danh từ muối

演出 yǎnchū động từ biểu diễn 养成 yǎngchéng động từ hình thành/ tạo

严格 yángé tính từ nghiêm khắc, nghiêm ngặt 阳光 yángguāng tính từ lạc quan,vui vẻ

样子 yàngzi danh từ kiểu dáng

眼镜 yǎnjìng danh từ mắt kính 研究 yánjiū động từ nghiên cứu

演员 yǎnyuán danh từ diễn viên

严重 yánzhòng tính từ nghiêm trọng 邀请 yāoqǐng động từ mời

钥匙 yàoshi danh từ chìa khóa

要是 yàoshi liên từ nếu như 页 yè lượng từ trang

也许 yěxǔ phó từ có lẽ, may ra

叶子 yèzi danh từ lá cây

以 yǐ giới từ dựa vào, bằng 意见 yìjiàn danh từ ý kiến

因此 yīncǐ liên từ do đó, vì vậy

赢 yíng động từ thắng 应聘 yìngpìn động từ xin việc

引起 yǐnqǐ động từ gây ra, dẫn đến 印象 yìnxiàng danh từ ấn tượng

一切 yíqiè động từ tất cả

艺术 yìshù danh từ, tính từ

nghệ thuật, có tính nghệ thuật

以为 yǐwéi động từ cho rằng, tưởng là

勇敢 yǒnggǎn tính từ dũng cảm

永远 yǒngyuǎn phó từ mãi mãi

由 yóu giới từ do 优点 yōudiǎn danh từ ưu điểm

友好 yǒuhǎo tính từ thân thiện 邮局 yóujú danh từ bưu điện

幽默 yōumò tính từ hóm hỉnh, khôi hài

尤其 yóuqí phó từ đặc biệt là, nhất là 有趣 yǒuqù tính từ thú vị, lý thú

优秀 yōuxiù tính từ xuất sắc, ưu tú

友谊 yǒuyì danh từ tình bạn 由于 yóuyú liên từ bởi vì

与 yǔ giới từ với, và 原来 yuánlái tính từ ban đầu

原谅 yuánliàng động từ tha thứ

原因 yuányīn danh từ nguyên nhân 阅读 yuèdú động từ đọc

约会 yuēhuì động từ hẹn gặp, hẹn hò

语法 yǔfǎ danh từ ngữ pháp 愉快 yúkuài tính từ vui vẻ

羽毛球 yǔmáoqiú danh từ cầu lông

云 yún danh từ mây 允许 yǔnxǔ động từ cho phép

重视 zhòngshì động từ xem trọng, chú trọng 周围 zhōuwéi danh từ xung quanh

赚 zhuàn động từ kiếm tiền

转 zhuǎn động từ quay, xoay 专门 zhuānmén phó từ đặc biệt, riêng biệt

专业 zhuānyè danh từ chuyên ngành 祝贺 zhùhè động từ chúc mừng

著名 zhùmíng tính từ nổi tiếng

准确 zhǔnquè tính từ chính xác, đúng 准时 zhǔnshí tính từ đúng giờ

注意 zhǔyi danh từ ý kiến

自然 zìrán phó từ đương nhiên, hiển nhiên 仔细 zǐxì tính từ thận trọng, kỹ lưỡng

自信 zìxìn tính từ tự tin

总结 zǒngjié động từ tổng kết 租 zū động từ thuê, cho thuê

最好 zuìhǎo phó từ tốt nhất

尊重 zūnzhòng động từ tôn trọng 座 zuò lượng từ tòa, hòn, cây [dùng cho cây cầu, núi, cao ốc] 作家 zuòjiā danh từ nhà văn

Chủ Đề