Chữ Hán Phiên âm Từ loại Ý nghĩa A 爱情 àiqíng danh từ tình yêu 安排 ānpái động từ sắp xếp 安全 ānquán tính từ an toàn 按时 ànshí phó từ đúng hạn 按照 ànzhào giới từ theo B 百分之 bǎifēnzhī phần trăm 棒 bàng tính từ xuất sắc, giỏi, hay 抱 bào động từ bế, bồng, ôm 保护 bǎohù động từ bảo vệ 报名 bàomíng động từ ghi danh, đăng ký 抱歉 bàoqiàn động từ xin lỗi 保证 bǎozhèng động từ cam đoan, bảo đảm 包子 bāozi danh từ bánh bao 倍 bèi lượng từ lần 笨 bèn tính từ đần, ngốc 本来 běnlái phó từ lúc đầu, trước đây 遍 biàn lượng từ lần, lượt 表格 biǎogé danh từ bản kê khai, mẫu đơn 表示 biǎoshì động từ có ý nghĩa, biểu thị 表演 biǎoyǎn động từ biểu diễn, trình diễn 表扬 biǎoyáng động từ khen ngợi, biểu dương 标准 biāozhǔn danh từ tiêu chuẩn, chuẩn mực 饼干 bǐnggān danh từ bánh quy 并且 bìngqiě liên từ đồng thời, và 比如 bǐrú động từ ví dụ
毕业 bìyè động từ tốt nghiệp 博士 bóshì danh từ tiến sĩ
不得不 bùdébù phải, không thể không
部分 bùfen danh từ phần, bộ phận 不管 bùguǎn liên từ bất kể, bất luận
不过 búguò liên từ nhưng 不仅 bùjǐn liên từ không những... C 擦 cā động từ lau chùi 猜 cāi động từ đoán
材料 cáiliào danh từ tư liệu, tài liệu
参观 cānguān động từ tham quan 餐厅 cāntīng danh từ nhà hàng
厕所 cèsuǒ danh từ nhà vệ sinh
差不多 chàbuduō phó từ gần như, hầu như 场 chǎng lượng từ trận [được dùng cho thể thao hay các hoạt động giải trí] 尝 cháng động từ thưởng thức, nếm
长城 Chángchéng danh từ Trường Thành 长江 Chángjiāng danh từ Sông Trường Giang
超过 chāoguò động từ vượt quá
成功 chénggōng tính từ thành công 诚实 chéngshí tính từ thành thật
成为 chéngwéi động từ trở thành
乘坐 chéngzuò động từ đi, đáp[xe buýt..] 吃惊 chī jīng động từ kinh ngạc
重新 chóngxīn phó từ lần nữa, lại một lần nữa
抽烟 chōuyān hút thuốc 窗户 chuānghu danh từ cửa sổ
传真 chuánzhēn động từ gửi fax
出差 chūchāi động từ đi công tác 出发 chūfā động từ xuất phát, khởi hành
厨房 chúfáng danh từ nhà bếp
出生 chūshēng động từ ra đời, sinh ra 出现 chūxiàn động từ xuất hiện, nảy sinh
调查 diàochá động từ điều tra, khảo sát
地点 dìdiǎn danh từ địa điểm
地球 dìqiú danh từ trái đất 丢 diū động từ ném, vứt
地址 dìzhǐ danh từ địa chỉ
动作 dòngzuò danh từ động tác, hành động 短信 duǎnxìn danh từ tin nhắn
堵车 dǔchē động từ kẹt xe
对话 duìhuà danh từ đối thoại, tiếp xúc 对面 duìmiàn danh từ đối diện, trước mặt
对于 duìyú giới từ đối với
肚子 dùzi danh từ bụng E 而 ér liên từ trong khi đó, mà
儿童 értóng danh từ trẻ em F 法律 fǎlǜ danh từ pháp luật, luật 反对 fǎnduì động từ phản đối
房东 fángdōng danh từ chủ nhà [nhà cho thuê]
方法 fāngfǎ danh từ phương pháp, cách thức 方面 fāngmiàn danh từ khía cạnh, phương diện
放弃 fàngqì động từ từ bỏ
放暑假 fàngshǔjià nghỉ hè 放松 fàngsōng động từ thả lỏng, thư giãn
方向 fāngxiàng danh từ phương hướng
烦恼 fánnǎo tính từ phiền muộn, buồn phiền 翻译 fānyì danh từ phiên dịch viên
发生 fāshēng động từ xảy ra
发展 fāzhǎn động từ phát triển 份 fèn lượng từ tờ, bản
丰富 fēngfù động từ làm phong phú
否则 fǒuzé liên từ nếu không thì, bằng không 富 fù tính từ giàu
符合 fúhé động từ phù hợp
付款 fùkuǎn trả tiền 父亲 fùqīn danh từ cha, bố
复印 fùyìn động từ photocopy, sao chụp
复杂 fùzá tính từ phức tạp, rắc rối 负责 fùzé động từ phụ trách, chịu trách nhiệm G 改变 gǎibiàn động từ thay đổi
干 gàn động từ làm
赶 gǎn động từ vội, gấp rút 敢 gǎn động từ dám
干杯 gānbēi động từ cạn ly
感动 gǎndòng động từ cảm động, làm xúc động 刚 gāng phó từ vừa, vừa mới
感觉 gǎnjué danh từ cảm giác, cảm nghĩ
感情 gǎnqíng danh từ tiình cảm 感谢 gǎnxiè động từ cảm ơn
高速公 路
gāosùgōnglù danh từ đường cao tốc
各 gè đại từ các, mọi
胳膊 gēbo danh từ cánh tay 功夫 gōngfu danh từ võ thuật, môn võ kungfu
公里 gōnglǐ lượng từ kilomet 共同 gòngtóng tính từ chung, cùng
工资 gōngzī danh từ tiền lương
够 gòu động từ đủ
购物 gòuwù động từ mua sắm 挂 guà động từ treo, móc
逛 guàng động từ đi dạo 光 guāng phó từ chỉ
广播 guǎngbō danh từ chương trình phát thanh/truyền hình
广告 guǎnggào danh từ quảng cáo 关键 guānjiàn danh từ điều quan trọng
管理 guǎnlǐ động từ quản lý
观众 guānzhòng danh từ khán giả
假 jiǎ tính từ giả dối, không thật 加班 jiābān động từ tăng ca
价格 jiàgé danh từ giá cả
家具 jiājù danh từ đồ dùng trong nhà 坚持 jiānchí động từ kiên trì
减肥 jiǎnféi động từ giảm cân 降低 jiàngdī động từ giảm, hạ
奖金 jiǎngjīn danh từ tiền thưởng
将来 jiānglái danh từ tương lai 降落 jiàngluò động từ đáp xuống, hạ cánh
减少 jiǎnshǎo động từ giảm bớt
建议 jiànyì danh từ kiến nghị 交 jiāo động từ kết giao
骄傲 jiào&
039;ào tính từ kiêu ngạo
交流 jiāoliú động từ giao lưu, trao đổi 郊区 jiāoqū danh từ vùng ngoại ô
教授 jiàoshòu danh từ giáo sư
交通 jiāotōng danh từ giao thông, thông tin liên lạc 教育 jiàoyù động từ giáo dục, dạy dỗ
饺子 jiǎozi danh từ bánh chẻo
加油站 jiāyóuzhàn danh từ trạm xăng dầu 基础 jīchǔ danh từ nền tảng, căn bản
激动 jīdòng tính từ cảm động
节 jié lượng từ tiết [học] 结果 jiéguǒ danh từ kết quả
解释 jiěshì động từ giải thích
接受 jiēshòu động từ chấp nhận 节约 jiéyuè động từ tiết kiệm
接着 jiēzhe phó từ ngay sau đó
计划 jìhuà danh từ, động từ
kế hoạch, lập kế hoạch
积极 jījí tính từ tích cực
积累 jīlěi động từ tích lũy
精彩 jīngcǎi tính từ tuyệt vời, xuất sắc
警察 jǐngchá danh từ cảnh sát 经济 jīngjì danh từ kinh tế
京剧 jīngjù danh từ kinh kịch
经历 jīnglì động từ trải qua 竟然 jìngrán phó từ không ngờ, mà, vậy mà
景色 jǐngsè danh từ phong cảnh, cảnh vật 尽管 jǐnguǎn liên từ cho dù, mặc dù
经验 jīngyàn danh từ kinh nghiệm
竞争 jìngzhèng động từ cạnh tranh 镜子 jìngzi danh từ gương, gương soi
进行 jìnxíng động từ tiến hành, thực hiện
紧张 jǐnzhāng tính từ hồi hộp, căng thẳng 禁止 jìnzhǐ động từ cấm
既然 jìrán liên từ vì, đã... thì...
及时 jíshí phó từ đúng lúc, kịp thời 即使 jíshǐ liên từ cho dù
技术 jìshù danh từ kỹ thuật, công nghệ
究竟 jiūjìng phó từ rốt cuộc 继续 jìxù động từ tiếp tục
记者 jìzhě danh từ phóng viên, nhà báo
举 jǔ động từ nêu, đưa ra 举办 jǔbàn động từ tổ chức, tiến hành
聚会 jùhuì động từ/danh từ
gặp gỡ, cuộc gặp mặt
拒绝 jùjué động từ từ chối 距离 jùlí danh từ khoảng cách
举行 jǔxíng động từ tổ chức K 开玩笑 kāi wánxiào nói đùa, đùa
开心 kāixīn tính từ vui vẻ
看法 kànfǎ danh từ quan điểm, cách nhìn 考虑 kǎolǜ động từ suy xét, cân nhắc
烤鸭 kǎoyā danh từ vịt quay
棵 kē lượng từ cây, ngọn [dược dùng cho thực vật] 可怜 kělián tính từ đáng thương, tội nghiệp
零钱 língqián danh từ tiền lẻ 另外 lìngwài liên từ ngoài ra
力气 lìqi danh từ sức lực, hơi sức
例如 lìrú động từ lấy ví dụ 留 liú động từ để lại
流利 liúlì tính từ lưu loát, trôi chảy 流行 liúxíng động từ được nhiều người ưa chuộng
理想 lǐxiǎng danh từ lí tưởng
乱 luàn tính từ lộn xộn, lúng túng 律师 lǜshī danh từ luật sư
旅行 lǚxíng động từ du lịch M 麻烦 máfan động từ làm phiền
马虎 mǎhu tính từ cẩu thả, lơ đễnh
满 mǎn động từ đủ, đầy, tròn 毛 máo danh từ lông
毛巾 máojīn danh từ khăn lau
美丽 měilì tính từ đẹp 梦 mèng danh từ giấc mơ
免费 miǎnfèi động từ miễn phí
秒 miǎo lượng từ giây 迷路 mílù động từ lạc đường
密码 mìmǎ danh từ mật mã
民族 mínzú danh từ dân tộc 目的 mùdì danh từ mục đích
母亲 mǔqīn danh từ mẹ N 耐心 nàixīn danh từ lòng kiên nhẫn, sự nhẫn nại
难道 nándào phó từ dùng trong câu hỏi tu từ để nhấn mạnh 难受 nánshòu tính từ bực bội, buồn rầu 内 nèi danh từ trong
内容 nèiróng danh từ nội dung
能力 nénglì danh từ năng lực, khả năng 年龄 niánlíng danh từ tuổi
弄 nòng động từ làm 暖和 nuǎnhuo tính từ ấm áp O
偶尔 ǒu&
039;ěr phó từ thỉnh thoảng
P 排队 páiduì động từ xếp hàng 排列 páiliè động từ sắp xếp
判断 pànduàn động từ nhận xét, đánh giá
陪 péi động từ đi cùng, ở bên cạnh 骗 piàn động từ lừa gạt
篇 piān lượng từ bài, tờ
皮肤 pífū danh từ da 乒乓球 pīngpāngqiú danh từ bóng bàn
平时 píngshí danh từ lúc thường, ngày thường
批评 pīpíng động từ phê bình 脾气 píqi danh từ tính tình, tính khí
破 pò tính từ bị đứt, bị thủng 普遍 pǔbiàn tính từ phổ biến
葡萄 pútao danh từ quả nho
普通话 pǔtōnghuà danh từ tiếng phổ thông, tiếng Quan Thoại Q 千万 qiānwàn phó từ nhất thiết phải
签证 qiānzhèng danh từ thị thực, visa 桥 qiáo danh từ cầu
敲 qiāo động từ gõ, khua
巧克力 qiǎokèlì danh từ sô cô la 其次 qícì đại từ thứ hai, sau đó
气候 qìhòu danh từ khí hậu
轻 qīng tính từ nhẹ 情况 qíngkuàng danh từ tình hình, tình huống
轻松 qīngsōng tính từ nhẹ nhàng
亲戚 qīnqi danh từ họ hàng thân thích 穷 qióng tính từ nghèo
其中 qízhōng danh từ trong đó
使 shǐ động từ khiến cho, làm cho 失败 shībài động từ thất bại
十分 shífēn phó từ rất, vô cùng
是否 shìfǒu phó từ hay không 师傅 shīfu danh từ sư phụ
适合 shìhé động từ phù hợp 世纪 shìjì danh từ thế kỷ
实际 shíjì danh từ thực tế
失望 shīwàng động từ thất vọng 适应 shìyìng động từ thích nghi
使用 shǐyòng động từ sử dụng
实在 shízài phó từ kì thực, quả thực 收 shōu động từ nhận
受不了 shòubuliǎo chịu không nổi
受到 shòudào động từ nhận được 首都 shǒudū danh từ thủ đô
售货员 shòuhuòyuán danh từ nhân viên bán hàng
收入 shōurù danh từ thu nhập 收拾 shōushi động từ thu dọn, sắp xếp
首先 shǒuxiān đại từ trước hết, trước tiên
输 shū động từ thua 帅 shuài tính từ đẹp
数量 shùliàng danh từ số lượng
顺便 shùnbiàn phó từ nhân tiện 顺利 shùnlì tính từ thuận lợi, suôn sẻ
顺序 shùnxù danh từ trật tự, thứ tự
说明 shuōmíng động từ giải thích rõ, nói rõ 硕士 shuòshì danh từ thạc sĩ
熟悉 shúxi động từ hiểu rõ
数字 shùzì danh từ con số 死 sǐ tính từ cố định, cứng nhắc
酸 suān tính từ chua
速度 sùdù danh từ tốc độ 随便 suíbiàn tính từ tình cờ, tùy tiện
随着 suízhe giới từ cùng với 塑料袋 sùliàodài danh từ túi nilong, túi nhựa
孙子 sūnzi danh từ cháu nội trai
所有 suǒyǒu tính từ tất cả, toàn bộ T 抬 tái động từ giơ lên, đưa lên 台 tái lượng từ [dùng cho máy móc] cái, chiếc
态度 tàidù danh từ thái dộ
谈 tán động từ nói chuyện, thảo luận 弹钢琴 tán gāngqín chơi đàn dương cầm
糖 táng danh từ kẹo
趟 tàng lượng từ lần, chuyến 躺 tǎng động từ nằm
汤 tāng danh từ canh, súp
讨论 tǎolùn động từ thảo luận, bàn bạc 讨厌 tǎoyàn động từ ghét, không thích
特点 tèdiǎn danh từ đặc điểm
提 tí động từ nhắc đến 填空 tiánkòng động từ điền vào chỗ trống
条件 tiáojiàn danh từ điều kiện
提供 tígōng động từ cung cấp 停 tíng động từ ngừng, cúp, cắt
挺 tǐng phó từ rất
提前 tíqián động từ làm việc gì đó sớm hơn quy định, trước thời hạn 提醒 tíxǐng động từ nhắc nhở
通过 tōngguò giới từ qua, nhờ vào
同情 tóngqíng động từ thông cảm, đồng tình 同时 tóngshí liên từ đồng thời, hơn nữa
通知 tōngzhī động từ báo tin, thông báo
推 tuī động từ hoãn lại, đẩy, triển khai 推迟 tuīchí động từ hoãn lại
脱 tuō động từ cởi ra W 网球 wǎngqiú danh từ quần vợt
性别 xìngbié danh từ giới tính 兴奋 xīngfèn tính từ hăng hái, phấn khởi
幸福 xìngfú tính từ hạnh phúc
性格 xìnggé danh từ tính cách 辛苦 xīnkǔ tính từ vất vả, cực nhọc
心情 xīnqíng danh từ tâm trạng 信息 xìnxī danh từ tin tức, thông tin
信心 xìnxīn danh từ lòng tin, sự tự tin
修理 xiūlǐ động từ sửa chữa 吸引 xīyǐn động từ hấp dẫn, thu hút
许多 xǔduō số từ rất nhiều
学期 xuéqī danh từ học kỳ Y 呀 ya trợ từ [biến thể của 啊, dùng ở cuối câu làm cho giọng điệu nhẹ nhàng hơn 亚洲 Yàzhōu danh từ Châu Á 牙膏 yágāo danh từ kem đánh răng
压力 yālì danh từ áp lực
盐 yán danh từ muối
演出 yǎnchū động từ biểu diễn 养成 yǎngchéng động từ hình thành/ tạo
严格 yángé tính từ nghiêm khắc, nghiêm ngặt 阳光 yángguāng tính từ lạc quan,vui vẻ
样子 yàngzi danh từ kiểu dáng
眼镜 yǎnjìng danh từ mắt kính 研究 yánjiū động từ nghiên cứu
演员 yǎnyuán danh từ diễn viên
严重 yánzhòng tính từ nghiêm trọng 邀请 yāoqǐng động từ mời
钥匙 yàoshi danh từ chìa khóa
要是 yàoshi liên từ nếu như 页 yè lượng từ trang
也许 yěxǔ phó từ có lẽ, may ra
叶子 yèzi danh từ lá cây
以 yǐ giới từ dựa vào, bằng 意见 yìjiàn danh từ ý kiến
因此 yīncǐ liên từ do đó, vì vậy
赢 yíng động từ thắng 应聘 yìngpìn động từ xin việc
引起 yǐnqǐ động từ gây ra, dẫn đến 印象 yìnxiàng danh từ ấn tượng
一切 yíqiè động từ tất cả
艺术 yìshù danh từ, tính từ
nghệ thuật, có tính nghệ thuật
以为 yǐwéi động từ cho rằng, tưởng là
勇敢 yǒnggǎn tính từ dũng cảm
永远 yǒngyuǎn phó từ mãi mãi
由 yóu giới từ do 优点 yōudiǎn danh từ ưu điểm
友好 yǒuhǎo tính từ thân thiện 邮局 yóujú danh từ bưu điện
幽默 yōumò tính từ hóm hỉnh, khôi hài
尤其 yóuqí phó từ đặc biệt là, nhất là 有趣 yǒuqù tính từ thú vị, lý thú
优秀 yōuxiù tính từ xuất sắc, ưu tú
友谊 yǒuyì danh từ tình bạn 由于 yóuyú liên từ bởi vì
与 yǔ giới từ với, và 原来 yuánlái tính từ ban đầu
原谅 yuánliàng động từ tha thứ
原因 yuányīn danh từ nguyên nhân 阅读 yuèdú động từ đọc
约会 yuēhuì động từ hẹn gặp, hẹn hò
语法 yǔfǎ danh từ ngữ pháp 愉快 yúkuài tính từ vui vẻ
羽毛球 yǔmáoqiú danh từ cầu lông
云 yún danh từ mây 允许 yǔnxǔ động từ cho phép
重视 zhòngshì động từ xem trọng, chú trọng 周围 zhōuwéi danh từ xung quanh
赚 zhuàn động từ kiếm tiền
转 zhuǎn động từ quay, xoay 专门 zhuānmén phó từ đặc biệt, riêng biệt
专业 zhuānyè danh từ chuyên ngành 祝贺 zhùhè động từ chúc mừng
著名 zhùmíng tính từ nổi tiếng
准确 zhǔnquè tính từ chính xác, đúng 准时 zhǔnshí tính từ đúng giờ
注意 zhǔyi danh từ ý kiến
自然 zìrán phó từ đương nhiên, hiển nhiên 仔细 zǐxì tính từ thận trọng, kỹ lưỡng
自信 zìxìn tính từ tự tin
总结 zǒngjié động từ tổng kết 租 zū động từ thuê, cho thuê
最好 zuìhǎo phó từ tốt nhất
尊重 zūnzhòng động từ tôn trọng 座 zuò lượng từ tòa, hòn, cây [dùng cho cây cầu, núi, cao ốc] 作家 zuòjiā danh từ nhà văn