168.00 bằng bao nhiêu
Khi có cơ hội đi du lịch, công tác hay du học tại Trung Quốc, khách hàng thường có thắc mắc là 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Muốn trả lời câu hỏi này các bạn phải biết được tỷ giá nhân dân tệ so với đồng Việt Nam. Bài viết sau đây sẽ làm rõ vấn đề này. Show
Mục Lục
Tiền Nhân Dân Tệ (CNY) Là Gì?Đồng tiền nhân dân tệ Trung Quốc (tên viết tắt theo quốc tế là RMB) là đơn vị tiền tệ chính thức của đất nước Trung Quốc từ năm 1948. Đến năm 1955 loạt tiền nhân dân tệ thứ 2 mới được phát hành thay thế cho loạt đầu tiên. Loạt tiền nhân dân tệ đang dùng là phát hành lần thứ 5 từ năm 1999. Tiền nhân dân tệ TRung Quốc.Các mệnh giá Nhân dân tệ bao gồm: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và cao nhất là 100 tệ. Tất cả các mệnh giá tiền Trung Quốc đều được in hình chủ tịch nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa Mao Trạch Đông và các địa danh nổi tiếng.
Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là: Yuan (Nguyên), Jiao (Giác) và Fen (Phân). Trong đó 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen. Tương đương với: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu. Các mệnh giá Nhân dân tệ đang lưu thôngTính đến thời điểm hiện tại Trung Quốc đang phát hành và cho phép lưu thông, bao gồm tiền hào, tiền xu và tiền giấy, cụ thể:
1 Nhân Dân Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)?1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam luôn được mọi người quan tâm khi đi du lịch hay buôn bán tại Trung Quốc. Dưới đây là quy đổi tỷ giá Nhân Dân Tệ (CNY) sang VND cập nhật mới nhất ngày hôm nay : 1 Nhân Dân Tệ (CNY) = 3.561,80 VND Tương tự:
Vậy 100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Câu trả lời là 100 Tệ = 355.112 VND Lịch Sử Thay Đổi Tỷ Giá Quy Đổi Tiền Trung Quốc Sang Tiền ViệtLịch sử tỷ giá gần đâyTỷ giá01/07/2022Thứ 61 CNY = 3.50430/06/2022Thứ 51 CNY = 3.49729/06/2022Thứ 41 CNY = 3.49528/06/2022Thứ 31 CNY = 3.49927/06/2022Thứ 21 CNY = 3.50025/06/2022Thứ 71 CNY = 3.50724/06/2022Thứ 61 CNY = 3.50723/06/2022Thứ 51 CNY = 3.49822/06/2022Thứ 41 CNY = 3.50121/06/2022Thứ 31 CNY = 3.50520/06/2022Thứ 21 CNY = 3.49218/06/2022Thứ 71 CNY = 3.49917/06/2022Thứ 61 CNY = 3.49916/06/2022Thứ 51 CNY = 3.486Bảng Tỷ Giá Nhân Dân Tệ (CNY) Tại Các Ngân HàngĐể biết rõ tỷ giá Nhân dân tệ CNY so với tiền Việt Nam VND, bạn có thể tham khảo bảng giá tỷ giá CNY – giá Tệ hôm nay tại các ngân hàng lớn tại Việt Nam dưới đây: Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnBIDV3.5133.615Eximbank3.5043.608HDBank3.4493.681Indovina3.5413.873MSB3.4813.664MB3.5123.6333.633OCB3.715PublicBank3.5143.606Sacombank3.4913.662Saigonbank3.5103.604SHB3.5223.587Techcombank3.5043.635TPB2.9973.5233.688Vietcombank3.4903.5263.637VietinBank3.5233.633Theo Dõi Tỷ Giá Tiền Nhân Dân Tệ Có Ý Nghĩa Gì?Ngoài 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì việc theo dõi tỷ giá Nhân Dân Tệ có ý nghĩa rất quan trọng do tỷ giá giữa đồng tiền nhân dân tệ và Việt Nam Đồng có sự thay đổi thường xuyên. Việc nắm bắt được tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với VNĐ giúp nhiều người kiểm soát và chủ động hơn khi có ý định đi công tác, du lịch, hay mua bán với Trung Quốc. Ngoài ra, các nhà đầu tư tham gia mua bán đồng Nhân Dân Tệ cũng sẽ cập nhật tỷ giá giữa CNY và VND đều đặn hàng ngày tại các ngân hàng. Danh sách một số ngân hàng lớn có giao dịch đồng Nhân Dân Tệ bao gồm: ACB, Agribank, BIDV, DongAbank, Vietcombank, Sacombank, ABBank, Ngân Hàng Nhà Nước, SCB, SHB, Techcombank, VIB, Vietcapital, MBBank, PVcombank, Vietinbank, VPBank, TPBank, Eximbank, HDbank, HSBC. Ý nghĩa khi đổi sang nhân dân tệ.Đổi Nhân Dân Tệ Sang Tiền Việt Ở Đâu Uy Tín?Tại các ngân hàng như BIDV, Vietcombank, TPBank,… các bạn có thể đổi VNĐ sang nhân dân tệ. Ngoài ra cũng có thể đổi tại các cửa hàng vàng trên địa bàn. Tuy nhiên, nên lựa chọn những địa chỉ uy tín để có đổi được tỷ giá tốt nhất. Ngoài ra tại các cửa khẩu hay sân bay, điểm giao dịch các bạn cũng có thể đổi tiền. Nên đổi tiền trước khi vào Trung Quốc nếu không sẽ khó kiếm được nơi đổi tiền. Vì vậy, hãy đổi tiền ngay tại Việt Nam hoặc trong sân bay Trung Quốc. Đổi Nhân Dân Tệ Tại Hà Nội
Đổi Nhân Dân Tệ Tại TP. Hồ Chí Minh
Đổi Nhân Dân Tệ Tại Khu Vực Biên Giới Và Các Tỉnh Thành
Đổi tiền Nhân dân tệ sang các loại tiền khácTheo cập nhật mới nhất ngày 11/06/2021, tỷ giá đồng Nhân dân tệ khi quy đổi sang các loại tiền khác đang có mức như sau:
Xem thêm: 1 Rúp Nga bằng bao nhiêu tiền Việt? Tìm hiểu các mệnh giá tiền Trung Quốc1 Nhân Dân TệMột nhân dân tệ là một trong những loại tiền tệ Trung Quốc có mệnh giá nhỏ nhất sử dụng Tam đàn ấn nguyệt rất nổi tiếng của nước này để làm biểu tượng đặc trưng nhận biết đồng tiền. Hình ảnh của biểu tượng này là hình ba chiếc hồ lô được đặt ở giữa hồ thuộc thành phố Hàng Châu, Trung Quốc- là một trong những tỉnh thành rất nổi tiếng tại đây. 1 nhân dân tệ5 Nhân Dân TệĐồng 5 nhân dân tệ của Trung Quốc sử dụng hình ảnh biểu tượng là núi Thái Sơn được in phía trên mặt của đồng tiền- núi Thái Sơn là một trong những di sản đã được Unesco công nhận. 5 nhân dân tệ10 Nhân Dân TệĐồng 10 nhân dân tệ sử dụng hình ảnh biểu tượng là hẻm núi Cù Đường đây là con núi thuộc sông Dương Tử nổi tiếng tại Trung Quốc. Mặc dù hẻm núi chỉ dài 8km tuy nhiên cảnh sắc thiên nhiên nơi đây rất đẹp và hùng vĩ. 10 nhân dân tệ20 Nhân Dân Tệ20 Nhân dân tệ là một trong các mệnh giá tiền Trung Quốc được sử dụng khá phổ biến, đồng nhân dân tệ này sử dụng hình ảnh dòng sông Ly Tây thuộc khu vực Quảng Tây Trung Quốc. Toàn bộ hình ảnh non núi hùng vĩ góc đẹp nhất của nơi này để in lên làm biểu tượng của đồng tiền này. 20 nhân dân tệ50 nhân dân tệĐồng 50 nhân dân tệ là mệnh giá tiền Nhân dân tệ có in hình cung điện Potala, Lhasa, Tây Tạng, đây là một trong những kiến trúc đặc sắc và nổi tiếng nhất của nền Phật giáo Tây Tạng, cung điện này được thiết kế 13 tầng và xây dựng ở độ cao lên tới 3600m trên tổng diện tích lên tới hơn 360.000m2. Phải nói hình ảnh vô cùng tráng lệ của cung điện đã được in lên làm biểu tượng của đồng tiền tương đối lớn này. 50 nhân dân tệ100 Nhân Dân TệĐây là mệnh giá lớn nhất tiền Trung Quốc hiện nay, đồng Nhân dân tệ này có in hình đại lễ đường Nhân dân thuộc khu vực Bắc Kinh và nằm ở phía Đông của Thiên An Môn. Đây được xem là nơi thường được sử dụng trong việc tổ chức các lễ hội hay đại lễ lớn của Trung Quốc. 100 nhân dân tệCách Phân Biệt Tiền Trung Quốc (CNY) Thật Hay Giả?Ngoài câu hỏi 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam để tránh không bị kẻ gian lợi dụng khi đổi tiền, các bạn phải phân biệt được tiền Trung Quốc thật hay giả, bằng các chú ý sau:
Xem thêm: tìm hiểu các mệnh giá tiền Đài Loan Một số lưu ý khi sử dụng Nhân dân Tệ Trung Quốc
Một số câu hỏi khi đổi Nhân dân Tệ sang tiền ViệtCông thức đổi Nhân Dân Tệ sang tiền Việt như thế nào?Công thức đổi Nhân Dân Tệ sang tiền Việt như sau: Số nhân dân tệ muốn chuyển đổi x Tỷ giá CNY/VND = Kết quả số tiền (VND) Trong đó:
Cách quy đổi CNY sang VND như thế nào?Để quy đổi CNY sang VND bạn có thể dùng 1 trong 3 cách dưới đây:
100 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?100 tệ = 346,668,18 (VND) 7000 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?7000 tệ = 24.274.278,31 (VND) 1000 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?1000 tệ = 3.469.540,68 (VND) 2000 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?2000 tệ = 6.939.289,97 (VND) Kết LuậnNhư vậy đến đây chắc các bạn đã trả lời được câu hỏi 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng khi đi du lịch, công tác hay du học các bạn sẽ gặp thuận lợi khi đổi tiền Việt sang tiền Trung Quốc. Hãy để lại câu hỏi nếu còn nhiều thắc mắc nhé!!! |