1hz bằng bao nhiêu rad s

To use the calculator, enter the frequency in hertz into the input field labeled “Enter frequency in hertz.” The result will be displayed in the output field labeled “Result in radian per second.” Use the “Convert” button to obtain the conversion. To start over, click on the “Reset” button.

Hertz to Rad/Sec Calculator

Enter frequency in hertz:

Result in radian per second:

Convert Reset

Rad/s to Hz conversion calculator ►

How Do You Convert Hz to Rad/Sec?

1 Hz = 2π rad / s = 6.2831853 rad / s

or

1 rad/s = 1 / 2π Hz = 0.1591549 Hz.

Hertz to Rad/S Formula

The angular frequency or angular velocity ω, measured in radians per second [rad/s], can be calculated by multiplying the frequency f, measured in hertz [Hz], by 2π:

ω[rad/s] = 2π * f[Hz]

Example

Let’s say you have a rotating object that completes 50 revolutions per second. To convert this frequency to radians per second, we need to multiply the frequency in Hertz by 2π [which represents one revolution in radians].

So, for our example, the calculation would be:

ω[rad/s] = 50 Hertz * 2π radian/revolution = 100π radians per second = 314.159265 rad/sec.

Hertz to Rad/Sec Conversion Table

Here’s a table that converts Hertz [Hz] to radians per second [rad/s] for the 40 most commonly used values:

Bạn có thể sử dụng trình chuyển đổi này để chuyển đổi tần số trong hertz [Hz] sang tần số trong radian trên giây [rad/s] .

Công thức được sử dụng trong trình chuyển đổi tần số này được liệt kê bên dưới. Ngoài ra còn có bảng chuyển đổi hertz [Hz] thành radian trên giây [rad/s] để bạn tiện theo dõi.

Chuyển đổi thành radian trên giây

500 hertz giống như:

3142 radian trên giây

Nếu bạn muốn chuyển đổi tần số này theo cách khác, hãy thử trình chuyển đổi này: radian trên giây đến hertz bộ chuyển đổi

Hertz cũng có thể được chuyển đổi sang các đơn vị khác:

Công thức chuyển đổi cho hertz thành radian trên giây

Chúng tôi biết rằng 1 hertz giống với 6.283 radian trên giây. Điều này cho phép chúng tôi thiết lập công thức sau:

tần số[rad/s] = tần số[Hz] × 6.283

6.283 là hằng số chuyển đổi bạn cần nhớ để thực hiện chuyển đổi này.

Ví dụ về cách sử dụng công thức hertz đến radian trên giây

Nếu bạn biết công thức hertz [Hz] thành radian trên giây [rad/s], thì bạn có thể tính toán frequency như thế này.

Ví dụ chuyển đổi 500 Hz thành tần số trong radian trên giây.

3142 rad/s = 500 Hz × 6.283

Bảng chuyển đổi cho hertz thành radian trên giây

Bảng chuyển đổi này dựa trên công thức được sử dụng ở trên.

Bạn có thể tạo bảng chuyển đổi cho bất kỳ dải số nào bằng cách nhập dải số bắt đầu và số kết thúc bên dưới.

Cập nhật bảng chuyển đổi

HertzRadian Trên Giây1 hz6.283 rad_s2 hz12.57 rad_s3 hz18.85 rad_s4 hz25.13 rad_s5 hz31.42 rad_s6 hz37.7 rad_s7 hz43.98 rad_s8 hz50.27 rad_s9 hz56.55 rad_s10 hz62.83 rad_s11 hz69.12 rad_s12 hz75.4 rad_s13 hz81.68 rad_s14 hz87.96 rad_s15 hz94.25 rad_s16 hz100.5 rad_s17 hz106.8 rad_s18 hz113.1 rad_s19 hz119.4 rad_s20 hz125.7 rad_s21 hz131.9 rad_s22 hz138.2 rad_s23 hz144.5 rad_s24 hz150.8 rad_s25 hz157.1 rad_s26 hz163.4 rad_s27 hz169.6 rad_s28 hz175.9 rad_s29 hz182.2 rad_s30 hz188.5 rad_s31 hz194.8 rad_s32 hz201.1 rad_s33 hz207.3 rad_s34 hz213.6 rad_s35 hz219.9 rad_s36 hz226.2 rad_s37 hz232.5 rad_s38 hz238.8 rad_s39 hz245 rad_s40 hz251.3 rad_s41 hz257.6 rad_s42 hz263.9 rad_s43 hz270.2 rad_s44 hz276.5 rad_s45 hz282.7 rad_s46 hz289 rad_s47 hz295.3 rad_s48 hz301.6 rad_s49 hz307.9 rad_s50 hz314.2 rad_s

Nhấp vào bất kỳ ô nào trong bảng chuyển đổi để sao chép giá trị.

Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể xem tất cả các đơn vị đo lường liên quan khác trong danh mục này bằng cách nhấp vào đây. Bảng này đã được cập nhật, nhưng phạm vi bắt đầu và kết thúc của chuyển đổi vẫn giữ nguyên.

Cách chuyển từ Hertz sang Radian mỗi giây

1 Hertz tương đương với 6,2832 Radian mỗi giây:

1 Hz = 6,2832 rad/s

Ví dụ, nếu số Hertz là [56], thì số Radian mỗi giây sẽ tương đương với [351,86].

Công thức:

56 Hz = 56 / 0.159154943091895000 rad/s = 351,86 rad/s

1hz bằng bao nhiêu vòng S?

Mỗi lần màn hình được làm mới và vẽ lại, nó sẽ cập nhật thông tin hoặc hình ảnh mới. Một hertz bằng một khung hình mỗi giây. Ví dụ: Màn hình có tốc độ làm mới 60 Hz sẽ làm mới và vẽ lại 60 lần/giây.

1hz bằng bao nhiêu GHz?

1 Hertz [Hz] = 0.000000001 gigahertz [GHz]

1 megahertz bằng bao nhiêu Hz?

Đơn vị đo Hertz cho biết số lần dao động thực hiện được trong 1 giây. Hertz cũng được thể hiện bằng tiền tố SI: kilohertz [103 Hz, kHz], megahertz [106 Hz, MHz], gigahertz [109 Hz, GHz], terahertz [1012 Hz, THz].

1 kHz bằng bao nhiêu Hz?

Hiện nay đã có bảng chuyển đổi theo đơn vị tần số Hz. Vậy 1kHz bằng Hz là bao nhiêu? Dựa trên chuyển đổi ở trên, 1kHz = 1000Hz.

Chủ Đề