25 bằng bao nhiêu theo mệnh giá tiền ấn độ

Rupee là đơn vị tiền tệ chính thức của Ấn Độ và cũng được lưu thông hợp pháp ở Bhutan, được lưu thông không chính thức nhưng khá phổ biến ở các địa phương Nepal giáp Ấn Độ. Nó có mã ISO 4217 là INR và hay được ký hiệu là Rs hoặc R$. Hồi tháng 5 năm 2009, Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ [cơ quan quản lý rupee] đã tổ chức cuộc thi thiết kế ký hiệu cho rupee. Trong các phương ngữ khác nhau ở Ấn Độ, rupee có thể được phát âm là rupaya [tiếng Hindu], roopayi [tiếng Telugu và Kannada], rubai [tiếng Tamil], roopa [tiếng Malayalam] hay raupya. Ở một số bang phía Đông và Đông Bắc, người ta lại gọi rupee là takan, taka [tiếng Bengali], tôka [tiếng Assam], và tôngka ở Oriya, và ký hiệu là T. Đơn vị đếm bổ sung cho rupee là paisa. 1 rupee bằng 100 paisa.

Tiền giấy Rupee Ấn Độ có các loại mệnh giá 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1.000 rupee. Tất cả các mệnh giá này ở mặt trước đều có hình chân dung của Mahatma Gandhi. Tiền kim loại rupee có các loại mệnh giá 50 paise [số nhiều của paisa], 1, 2, 5, 10 rupee.

1887 Rupee. Raj thuộc Anh, Victoria. Bạc.

Mặc dù về cơ bản tỷ giá rupee do thị trường quy định, song Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ vẫn can thiệp tích cực vào thị trường ngoại hối để sao cho tỷ giá hối đoái hiệu suất của rupee ít biến động. Trong thập niên 1990, rupee đã mất giá đáng kể so với đô la Mỹ. Hiện nay, khoảng gần 50 rupee đổi được 1 đô la Mỹ.

Năm 2016, thủ tướng Ấn Độ Narendra Modi ra lệnh rút toàn bộ những tờ bạc mệnh giá 500 và 1.000 rupee khỏi hệ thống lưu thông tiền tệ trong nước nhằm chống tham nhũng và trốn thuế. Người dân có thể đổi những tờ bạc cũ của họ để lấy những tờ bạc mới tại ngân hàng hoặc các bưu điện trong thời gian từ nay tới cuối năm, hoặc gửi tiền vào tài khoản của họ, nhưng các tờ bạc đó sẽ không còn giá trị lưu thông kể từ sau nửa đêm 8 tháng 11 năm 2016.

Nhập số tiền được chuyển đổi trong hộp bên trái của Rupi Ấn Độ. Sử dụng "Hoán đổi tiền tệ" để làm cho Đô la Mỹ trở thành tiền tệ mặc định. Nhấp vào La Mỹ hoặc Ấn Độ Rupees để chuyển đổi loại tiền tệ.

Rupee Ấn Độ là tiền tệ Ấn Độ [TRONG, IND]. Đô la Mỹ là tiền tệ Samoa thuộc Mỹ [AS, ASM], British Virgin Islands [VG, VGB, BVI], El Salvador [SV, SLV], Guam [GU, GUM], Quần đảo Marshall [MH, MHL], Micronesia [Liên bang Micronesia, FM, FSM], Quần đảo Bắc Mariana [MP, MNP], Palau [PW, PLW], Puerto Rico [PR, PRI], Hoa Kỳ [Hoa Kỳ, Mỹ, Hoa Kỳ], Turks và Caicos Islands [TC, TCA], Quần đảo Virgin [VI, VIR], Timor-Leste, Ecuador [EC, ECU], Đảo Johnston, Quần đảo Midway, và Đảo Wake. Đô la Mỹ còn được gọi là Dollar Mỹ, và đồng đô la Mỹ. Ký hiệu INR có thể được viết Rs, và IRs. Ký hiệu USD có thể được viết $. Rupee Ấn Độ được chia thành 100 paise. Đô la Mỹ được chia thành 100 cents. Tỷ giá hối đoái Rupee Ấn Độ cập nhật lần cuối vào ngày 20 tháng Mười hai 2023 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Tỷ giá hối đoái Đô la Mỹ cập nhật lần cuối vào ngày 25 tháng Mười hai 2023 từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Yếu tố chuyển đổi INR có 6 chữ số có nghĩa. Yếu tố chuyển đổi USD có 6 chữ số có nghĩa. Một lượng lớn của Rupees được thể hiện trong rupee lakh hoặc rupee crore. Một vạn Rupi là 100.000 rupee và đồng rupee crore là 10.000.000 rupee.

Tỷ giá Rupee Ấn Độ [INR] hôm nay là 1 INR = 298,54 VND. Tỷ giá trung bình INR được tính từ dữ liệu của 3 ngân hàng [*] có hỗ trợ giao dịch Rupee Ấn Độ [INR].

[Tỷ giá Trung bình: 1 INR = 298,54 VND, lúc 22:55:12 27/12/2023]

Bảng so sánh tỷ giá INR tại các ngân hàng

3 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Rupee Ấn Độ [INR].

Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới, giá trị màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất; màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất trong cột.

Ngân hàng Mua Tiền Mặt Mua Chuyển Khoản Bán Tiền Mặt Bán Chuyển Khoản

ACB298,60
TPBank302
Vietcombank290,94302,60

3 ngân hàng bao gồm: ACB, TPBank, Vietcombank.

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá INR mới nhất hôm nay tại 3 ngân hàng ở trên, TyGia.com.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:

Ngân hàng mua Rupee Ấn Độ [INR]

+ Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản INR với giá thấp nhất là: 1 INR = 290,94 VNĐ

+ Ngân hàng Vietcombank đang mua chuyển khoản INR với giá cao nhất là: 1 INR = 290,94 VNĐ

Ngân hàng bán Rupee Ấn Độ [INR]

+ Ngân hàng TPBank đang bán tiền mặt INR với giá thấp nhất là: 1 INR = 302 VNĐ

+ Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản INR với giá thấp nhất là: 1 INR = 298,60 VNĐ

+ Ngân hàng Vietcombank đang bán tiền mặt INR với giá cao nhất là: 1 INR = 302,60 VNĐ

+ Ngân hàng ACB đang bán chuyển khoản INR với giá cao nhất là: 1 INR = 298,60 VNĐ

Giới thiệu về Rupee Ấn Độ

Rupee là đơn vị tiền tệ chính thức của Ấn Độ và cũng được lưu thông hợp pháp ở Bhutan, được lưu thông không chính thức nhưng khá phổ biến ở các địa phương Nepal giáp Ấn Độ. Nó có mã ISO 4217 là INR và hay được ký hiệu là Rs hoặc R$. Hồi tháng 5 năm 2009, Ngân hàng Dự trữ Ấn Độ [cơ quan quản lý rupee] đã tổ chức cuộc thi thiết kế ký hiệu cho rupee. Trong các phương ngữ khác nhau ở Ấn Độ, rupee có thể được phát âm là rupaya [tiếng Hindu], roopayi [tiếng Telugu và Kannada], rubai [tiếng Tamil], roopa [tiếng Malayalam] hay raupya. Ở một số bang phía Đông và Đông Bắc, người ta lại gọi rupee là takan, taka [tiếng Bengali], tôka [tiếng Assam], và tôngka ở Oriya, và ký hiệu là T. Đơn vị đếm bổ sung cho rupee là paisa. 1 rupee bằng 100 paisa.

Tiền giấy Rupee Ấn Độ có các loại mệnh giá 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1.000 rupee. Tất cả các mệnh giá này ở mặt trước đều có hình chân dung của Mahatma Gandhi. Tiền kim loại rupee có các loại mệnh giá 50 paise [số nhiều của paisa], 1, 2, 5, 10 rupee.

Chủ Đề