35dm bằng bao nhiêu cm

Tuần 5: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo khối lượng. Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích trang 17

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Bài 7
  • Bài 8
  • Vu học
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Bài 6
  • Bài 7
  • Bài 8
  • Vu học
35dm bằng bao nhiêu cm
Bài khác

Bài 1

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 22m = .. dm 35dm = . cm

17cm = . mm 5dm = .. m

84m = ... km 3mm = . cm

b) 7km 350m = ..m 36m 50cm = .cm

7465m= .km ..m

Phương pháp giải:

Mỗi đơn vị đo độ dài liên tiếp hơn kém nhau 10 lần.

Lời giải chi tiết:

a) 22m = 220 dm 35dm = 350 cm

17cm = 170 mm 5dm = \(\frac{5}{{10}}\)m

84m =\(\frac{{84}}{{100}}\) km 3mm = \(\frac{3}{{10}}\) cm

b) 7km 350m = 7350m 36m 50cm = 3600cm + 50cm = 3650cm

7465m= 7km 465m

Bài 2

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 12 yến = .kg 650kg = yến

15 tạ = kg 36 000kg = ..tạ

b) 3kg 150g = .g 6145g = .. kg ..g

24kg 10g = .g 2020kg = .tấn kg

Phương pháp giải:

Mỗi đơn vị đo khối lượng liên tiếp hơn kém nhau 10 lần.

Lời giải chi tiết:

a) 12 yến = 120kg 650kg = 65yến

15 tạ = 1500kg 36 000kg = 360tạ

b) 3kg 150g = 3150g 6145g = 6kg 145g

24kg 10g = 24010g 2020kg = 2tấn 20kg

Bài 3

<,>,=

3kg 80g ..3500g 15kg 145g .. 15kg 95g

2020 kg ..2 tấn 7 kg \(\frac{1}{2}\)tạ . 50kg

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi:

1 kg = 1 000g 1 tạ = 100kg 1 tấn = 1 000 kg

Lời giải chi tiết:

+) 3kg 80g ..3500g

Ta có 3kg 80g = 3080g

Mà 3080g < 3500g

Nên 3kg 80g < 3500g

+) 15kg 145g .. 15kg 95g

Ta có 15kg 145g = 15145g

15kg 95g = 15095g

Vậy 15kg 145g > 15kg 95g

+) 2020 kg ..2 tấn 7 kg

Ta có 2 tấn 7 kg = 2007 kg

Mà 2020 kg > 2007 kg

Nên 2020 kg > 2 tấn 7 kg

+) \(\frac{1}{2}\)tạ = 50kg

Bài 4

Khoảng cách từ nhà bạn Hoa đến trường khoảng 800 m, ngắn hơn khoảng cách từ nhà bạn Huy đến trường 400m. Bạn Huy muốn đến nhà bạn Hoa thì phải đi qua trường. Hỏi nhà bạn Huy cách nhà bạn Hoa khoảng bao nhiêu ki-lô-mét?

Phương pháp giải:

- Tính khoảng cách từ nhà bạn Huy đến trường = Khoảng cách từ nhà Hoa đến trường + 400 m

- Nhà bạn Huy cách nhà Hoa số ki-lô-mét (đi qua trường) = khoảng cách từ nhà Hoa đến trường + khoảng cách từ nhà Huy đến trường.

Lời giải chi tiết:

Khoảng cách từ nhà bạn Huy đến trường là

800 + 400 = 1200 (m)

Khoảng cách từ nhà bạn Huy đến nhà bạn Hoa (đi qua trường) là

800 + 1200 = 2000 (m)

Đổi 2000 m = 2 km

Đáp số: 2 km

Bài 5

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.

2m2 = dam2 28m2 = dam2 65dam2 = hm2

15m2 = . dam2 7dam2 = . hm2 77 dam2 = .. hm2

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.

Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau hơn (kém) nhau 100 lần.

Lời giải chi tiết:

2m2 = \(\frac{2}{{200}}\) dam2 28m2 = \(\frac{{28}}{{100}}\) dam2 65dam2 = \(\frac{{65}}{{100}}\) hm2

15m2 = \(\frac{{15}}{{100}}\) dam2 7dam2 = \(\frac{7}{{100}}\) hm2 77 dam2 = \(\frac{{77}}{{100}}\) hm2

Bài 6

Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp.

245 hm2

Ba trăm hai mươi mốt đề-ca-mét vuông

Năm mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm mét vuông

3456dam2

350mm2

Năm mươi mốt đề-ca-mét vuông

357m2

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) các số đo trước rồi viết kí hiệu đơn vị diện tích.

Lời giải chi tiết:

245 hm2

Hai trăm bốn mươi lăm héc-tô-mét vuông

321 dam2

Ba trăm hai mươi mốt đề-ca-mét vuông

54635m2

Năm mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm mét vuông

3456dam2

Ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu đề-ca-mét vuông

350mm2

Ba trăm năm mươi mi-li-mét vuông

51 dam2

Năm mươi mốt đề-ca-mét vuông

357m2

Ba trăm năm mươi bảy mét vuông

Bài 7

Viết vào chỗ chấm cho thích hợp.

8 dam2 = . m2 800 m2 = .... dam2

9hm2 = m2 3500hm2 = . km2

6 km2 = .. m2 470 000m2 = hm2

3mm2 = .. cm2 12dm2 = m2

50mm2 = cm2 68dm2 = m2

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.

Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau hơn (kém) nhau 100 lần.

Lời giải chi tiết:

8 dam2 = 800 m2 800 m2 = 8dam2

9hm2 = 90 000 m2 3500hm2 = 35km2

6 km2 = 6 000 000 m2 470 000m2 = 47hm2

3mm2 = \(\frac{3}{{100}}\) cm2 12dm2 = \(\frac{{12}}{{100}}\) m2

50mm2 = \(\frac{{50}}{{100}}\) cm2 = \(\frac{1}{2}\) cm2 68dm2 = \(\frac{{68}}{{100}}\) m2

Bài 8

Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):

Mẫu: 7 dam2 25m2 = 7dam2 + \(\frac{{25}}{{100}}\)dam2 = \(7\frac{{25}}{{100}}\) dam2

23dam2 46m2 =

75dam2 8m2.= .

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi các đơn vị đo diện tích.

Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau hơn (kém) nhau 100 lần.

Lời giải chi tiết:

23dam2 46m2 = 23dam2 + \(\frac{{46}}{{100}}\) dam2 = \(23\frac{{46}}{{100}}\) dam2

75dam2 8m2.= 75dam2 + \(\frac{8}{{100}}\) dam2 = \(75\frac{8}{{100}}\) dam2

Vu học

Người ta trồng rau trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 50m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Biết vụ đông xuân mỗi mét vuông thu hoạch được 8kg rau. Hỏi vụ đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn rau?

35dm bằng bao nhiêu cm

Phương pháp giải:

- Tính chiều dài của mảnh vườn bằng chiều rộng nhân với \(\frac{3}{2}\)

- Tính diện tích của mảnh vườn bằng chiều dài nhân với chiều rộng.

- Số kg rau thu được bằng diện tích mảnh vườn chia cho số kg rau thu được trên mỗi mét vuông.

- Đổi kết quả tìm được sang đơn vị là tấn.

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Mảnh vườn hình chữ nhật

Chiều rộng: 50 m

Chiều dài: gấp rưỡi chiều rộng

Mỗi mét vuông: 8kg rau

Mảnh vườn: . tấn rau?

Bài giải

Chiều dài của mảnh vườn là

\(50 \times \frac{3}{2} = 75\) (m)

Diện tích của mảnh vườn là

50 x 75 = 3750 (m2)

Số kg rau thu hoạch được từ mảnh vườn đó là

8 x 3750 = 30 000 (kg)

Đổi: 30 000 kg = 30 tấn

Đáp số: 30 tấn rau

Loigiaihay.com

Bài tiếp theo

35dm bằng bao nhiêu cm

  • Tuần 6: Luyện tập chung. Héc-ta trang 21

    Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 60 000 mm2 = . m2 54 000dm2 = m2 25 km2 = .m2 70 000cm2 = m2 Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 8ha = ............................... 7km2 = ................................... 15m2 28dm2 = ............... 67 dm2 = ...............................

  • Tuần 7: Luyện tập chung. Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc - viết số thập phân trang 24

    Tìm x: Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Nối mỗi số với cách đọc của số đó (theo mẫu): Viết thành số thập phân (theo mẫu):

  • Tuần 8: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân trang 27

    Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân trang 27 Viết số thập phân thích hợp vào ô trống: Sắp xếp các số 48,398; 48,435; 48,389; 48,39: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

  • Tuần 9: Luyện tập chung. Viết các số đo khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân trang 30

    Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 27m 35cm = m b) 5km 360m = ..km 12dm 7cm = dm 345m = ..km Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. a) 22m5cm = m b) 50 tấn 650kg = tấn 15km15m = .km 3470kg = ..tấn 690kg 214g = ...kg

  • Kiểm tra giữa học kì I trang 33

    Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. a) Số thập phân gồm 30 đơn vị, 5 phần trăm viết là: . b) Số 5,71 đọc là: Nối (theo mẫu): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Số liền sau của số 6809 là:Viết các số thập phân: 7,243; 8,105; 5,98; 7,423; 6,85 theo thứ tự từ bé đến lớn:

Quảng cáo
Báo lỗi - Góp ý