5 chữ cái có chữ i trong đó năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu là nền tảng cơ bản mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng phải nắm vững. Tuy nhiên thực tế cho thấy nhiều bạn muốn cải thiện khả năng giao tiếp nhưng lại không bắt đầu trước bằng nền tảng này. Chính vì điều đó bài viết này đã ra đời nhằm giúp các bạn giải quyết khó khăn trên, theo dõi nhé!

5 chữ cái có chữ i trong đó năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Anh cho người mới bắt đầu

Bảng chữ cái tiếng Anh có tổng cộng 26 chữ cái. Trong đó bao gồm 5 chữ cái là nguyên âm (vowel letter) và 21 chữ cái là phụ âm (consonant letter), bảng chữ cái bắt đầu với A và kết thúc ở Z. Phần lớn hệ thống chữ cái tiếng Anh có cách viết tương tự với các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Phân loại chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm 2 loại chính là nguyên âm và phụ âm.

  • Hệ thống chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh bao gồm 5 nguyên âm: A, E, I, O, U.
  • Hệ thống chữ cái phụ âm trong tiếng Anh bao gồm 21 phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z.

Để dễ ghi nhớ bảng chữ cái tiếng Anh hơn, cũng như phân biệt giữa các chữ cái nguyên âm và phụ âm, bạn có thể sắp xếp các chữ cái nguyên âm theo thứ tự U E O A I, tương tự như cụm từ uể oải trong tiếng Việt. 

Ngoài 5 nguyên âm U E O A I trên, các chữ cái còn lại sẽ là các phụ âm. Tùy thuộc vào từng từ nó tạo thành, mỗi nguyên âm và phụ âm sẽ có các cách đọc khác nhau.

Ví dụ: nguyên âm “a” trong từ “make” – /meik/ được phát âm là /ei/, nhưng trong từ mad – /mæd/ lại được phát âm là /æ/. Vì vậy để ghi nhớ và thành thạo bạn cần phải thường xuyên sử dụng, tiếp xúc với từ để nhớ được cách phát âm.

Xem thêm:

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Tổng hợp những trang Web phiên âm tiếng Anh IPA chuẩn nhất

Một vài ý tưởng cho IELTS Speaking Part 3 Environment

Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh

5 chữ cái có chữ i trong đó năm 2022
Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh

Phiên âm hay còn có tên gọi khác là cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh được dựa trên bảng phiên âm quốc tế IPA.

IPA (International Phonetic Alphabet) là Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Tương tự như trong tiếng Việt, bảng phiên âm quốc tế IPA cũng bao gồm các nguyên âm và phụ âm. Hệ thống phiên âm này có 20 nguyên âm và 24 phụ âm, trong đó có thêm hai nguyên âm ghép lại với nhau tạo thành một nguyên âm ghép. Nếu bạn muốn tự học tiếng Anh tại nhà, cần nắm vững các âm cơ bản này.

Cách đọc phiên âm trong tiếng Anh

Nguyên âm (vowel sounds)

Nguyên âm được hiểu đơn giản là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi bạn phát ra âm thì luồng khí đi từ thanh quản lên môi không bị cản trở. Nguyên âm có thể tự đứng một mình hoặc đứng trước hay sau các phụ âm.

Hệ thống nguyên âm trong IPA bao gồm 12 nguyên âm đôi và 8 nguyên âm đơn.

Những điều cần lưu ý khi phát âm các nguyên âm trong bảng chữ cái IPA:

  • Dây thanh quản bắt buộc phải rung khi phát âm các nguyên âm (vì các nguyên âm trong tiếng Amh đều là những âm hữu thanh, khi phát âm luồng khí đi từ cổ họng qua môi)
  • Âm /ɪə / và /aʊ/: Khi phát âm hai âm này bạn cần phải phát âm đủ 2 thành tố của âm, bắt đầu từ âm trái sau đó chuyển sang âm phải, bạn phát âm đứng trước dài hơn so với âm đứng sau.
  • Với những nguyên âm không cần sử dụng răng nhiều thì khi phát âm bạn không cần phải chú ý đến vị trí đặt răng.

Phụ âm (Consonant sound)

Phụ âm có thể hiểu là âm phát từ thanh quản qua miệng hay những âm khi phát ra thì luồng khí từ thanh quản lên môi sẽ bị cản trở, bị tắc. Những trường hợp bị cản trở như lưỡi va chạm với môi, răng, 2 môi va chạm… trong quá trình phát âm. Lưu ý rằng phụ âm chỉ phát ra thành tiếng trong lời nói chỉ khi được phối hợp với nguyên âm.

Hệ thống phụ âm IPA bao gồm 8 phụ âm vô thanh (các phụ âm màu xanh lục đậm:/p/, /f/, /t/,…) và 8 phụ âm hữu thanh (các phụ âm xanh lá cây tươi (/b/, /v/,…), ngoài ra còn có thêm 6 phụ âm khác (các phụ âm còn lại).

Cách đọc các phụ âm

Một số lưu ý khi phát âm các phụ âm

Khi phát âm với môi:

  • Những phụ âm phải chu môi: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/
  • Môi bạn mở vừa phải (các âm khó) với những âm: /ɪ/, /ʊ/, /æ/
  • Môi tròn và thay đổi trong khi phát âm: /u:/, /əʊ/
  • Lưỡi, răng: /f/, /v/

Khi phát âm với lưỡi:

  • Đầu lưỡi cong lên chạm nướu với các phụ âm:  /t/, /d/, /t∫/, /dʒ /, /η/, /l/
  • Đầu lưỡi cong lên chạm ngạc cứng với các phụ âm: / ɜ: /, / r /.
  • Các phụ âm cần nâng cao cuống lưỡi: /ɔ:/, /ɑ:/, /u:/, /ʊ/, /k/, /g/, /η/
  • Răng, lưỡi: /ð/, /θ/.

Khi phát âm với dây thanh:

  • Rung (phụ âm hữu thanh) đối với những phụ âm sau: /b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
  • Không rung (phụ âm vô thanh) đối với các phụ âm: /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/

Bài viết được xem nhiều nhất:

Phát âm không là nỗi sợ với cách tách âm trong tiếng Anh

Phiên âm chữ cái trong tiếng Anh

5 chữ cái có chữ i trong đó năm 2022
Phiên âm chữ cái trong tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, mỗi chữ cái nguyên âm sẽ có các cách đọc khác nhau tùy thuộc vào từng từ và các trường hợp khác nhau mà chữ cái đó cấu thành. Tuy nhiên, dựa trên các nguyên âm IPA chữ cái nguyên âm sẽ có một số cách đọc nhất định. 

Đa số phiên âm các từ vựng trong tiếng Anh được ghép từ một nguyên âm và một phụ âm. Khi phát âm các bạn cần đánh vần dựa trên cách đọc của từng nguyên âm và phụ âm giống như cách đánh vần trong tiếng Việt.

Lưu ý: Với chữ cái Z – chữ cái ít xuất hiện nhất trong các từ tiếng Anh, có cách phát âm khá đơn giản. Tuy đơn giản nhưng sẽ có 2 cách để phát âm chữ cái này, chúng ta có thể phát âm là /zed/ , hoặc phát âm là /zi:/.

Khẩu hình miệng khi phát âm chữ cái tiếng Anh

Bạn hãy dựa theo hướng dẫn bên dưới để có khẩu hình miệng khi phát âm bảng chữ cái tiếng Anh chính xác.

Khẩu hình khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Anh như sau:

Bộ Âm   Mô Tả Môi Lưỡi Độ Dài Hơi
/ ɪ / Đây là âm i ngắn, tương tự âm “i” của tiếng Việt nhưng khi phát âm thì rất ngắn ( = 1/2 âm i). Mở môi hơi rộng sang 2 bên. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/i:/ Đây là âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát ra từ trong khoang miệng, không thổi hơi ra. Mở môi hơi rộng sang 2 bên như đang mỉm cười. Lưỡi nâng cao lên. Dài
/ ʊ / Đây là âm “u” ngắn, tương tự âm “ư” của tiếng Việt, bạn không được dùng môi để phát âm này, thay vào đó hãy đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/u:/ Đây là âm “u” dài, hãy kéo dài âm “u”, âm phát ra từ trong khoang miệng, không thổi hơi ra. Khẩu hình môi tròn. Lưỡi nâng lên cao. Dài
/ e / Tương tự âm “e” của tiếng Việt nhưng âm phát ra rất ngắn. Môi mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. Hạ thấp lưỡi hơn so với âm / ɪ /. Dài
/ ə / Tương tự âm “ơ” của tiếng Việt nhưng âm phát ra rất ngắn và nhẹ. Môi hơi mở rộng. Lưỡi thả lỏng. Ngắn
/ɜ:/ Đây là âm “ơ” cong lưỡi, hãy phát âm âm /ɘ/ sau đó cong lưỡi lên, âm phát ra từ trong khoang miệng. Môi hơi mở rộng. Lưỡi cong lên và chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài
/ ɒ / Đây là âm “o” ngắn, tương tự  âm o của tiếng Việt nhưng âm phát ra rất ngắn. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/ɔ:/ Đây là âm “o” cong lưỡi, phát âm giống âm o trong tiếng Việt tiếp đến hãy cong lưỡi lên, âm phát ra từ trong khoang miệng. Tròn môi. Lưỡi cong lên và chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài
/æ/ Đây là âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, khi phát âm sẽ có cảm giác âm bị đè xuống. Mở miệng rộng, hạ thấp môi dưới xuống. Hạ lưỡi ở mức thấp nhất. Dài
/ ʌ / Tương tự  âm “ă” trong tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra khi phát âm âm này. Miệng thu hẹp. Nâng lưỡi lên cao một chút. Ngắn
/ɑ:/ Đây là âm “a” kéo dài, âm phát ra từ trong khoang miệng. Miệng mở rộng. Lưỡi hạ thấp. Dài
/ɪə/ Đọc âm / ɪ / tiếp đến chuyển dần sang âm / ə /. Môi chuyển từ hình dẹt thành hình tròn dần. Thụt dần lưỡi về phía sau. Dài
/ʊə/ Đọc âm / ʊ / tiếp đến chuyển dần sang âm /ə/. Mở môi rộng dần nhưng không được rộng quá. Đẩy dần lưỡi về phía trước. Dài
/eə/ Đọc âm / e / rồi sau đó chuyển dần sang âm / ə /. Môi hơi thu hẹp. Thụt dần lưỡi về phía sau. Dài
/eɪ/ Đọc âm / e / rồi từ từ chuyển dần sang âm / ɪ /. Mở môi dẹt dần sang 2 bên. Hướng dần lưỡi lên trên. Dài
/ɔɪ/ Đọc âm / ɔ: / tiếp đến hãy chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Nâng lưỡi lên sau đó đẩy dần về phía trước Dài
/aɪ/ Phát âm âm / ɑ: / rồi hãy chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Nâng lưỡi lên và hơi đẩy dần về phía trước. Dài
/əʊ/ Phát âm âm / ə/ rồi hãy chuyển dần sang âm / ʊ /. Di chuyển môi từ hơi mở đến hơi tròn. Lùi dần lưỡi về phía sau. Dài
/aʊ/ Phát âm âm / ɑ: / tiếp đến chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi tròn dần. Hơi thụt dần lưỡi về phía sau. Dài

Khẩu hình khi phát âm phụ âm trong tiếng Anh

STT Bộ âm Mô tả

1 /p/ Đọc gần giống với âm /p/ của  tiếng Việt. Hai mối chặn luồng khí trong miệng, sau đó bật thật nhanh và mạnh luồng khí ra.

2 /b/ Giống âm /b/ trong tiếng Việt. Hai môi chặn luồng khí trong miệng, sau đó đẩy mạnh luồng khí đó ra. Nhưng sẽ nhẹ hơn âm /p/.

3 /t/ Gần giống âm /t/ trong tiếng Việt, nhưng bật hơi thật mạnh, đặt đầu lưỡi dưới nướu, khi luồng khí bật ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Hai răng khít chặt, mở ra khi luồng khí mạnh thoát ra.

4 /d/ Giống âm /d/ tiếng Việt nhưng hơi bật ra mạnh hơn một chút. Đặt đầu lưỡi dưới nướu và đẩy khí thật mạnh ra ngoài. Nhưng vẫn nhẹ hơn âm /t/.

5 /tʃ/ Giống âm /ch/ tiếng Việt nhưng mỗi khi nói phải chu ra. Môi hơi tròn và chu về phía trước, khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thông và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.

6 /dʒ/ Giống âm /t/ nhưng có rung dây thanh quản. Môi hơi tròn và cho về phía trước, khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.

7 /k/ Giống âm /k/ tiếng Việt nhưng bật mạnh hơi, nâng phần sau của lưỡi, chạm ngạc mềm, hạ thấp khi luồng khí lạnh bật ra.

8 /g/ Giống âm /g/ tiếng Việt, nâng phần sau của lưỡi, chạm ngọc mềm, hạ thấp khi luồng khí mạnh bột ra.

9 /f/ Giống âm /ph/ (phở) trong tiếng Việt, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới.

10 /v/ Giống âm /v/ trong tiếng Việt, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưởi.

11 /ð/ Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản rung.

12 /θ/ Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản không rung.

13 /s/ Để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng. Luồng khí thoát từ giữa một lưỡi và lợi.

14 /ʃ/ Mỗi chu ra (giống khi yêu cầu ng khác im lặng: Shhhhhh!). Môi hướng về phía trước như đang kiss gi đó, môi tròn, để mặt lưỡi chạm lại hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên.

15 /z/ Đề lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng, luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi, rung thanh quan.

16 /ʒ/ Môi cho ra (giống khi yêu cầu ng khác im lặng: Shhhhhh!). Nhưng có rung thanh quản, môi hướng về phía trước như đang kiss gi đó, môi tròn, để mặt lưỡi chạm lợi hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên.

17 /m/ Giống âm /m/ tiếng Việt, hai môi ngậm lại, để luồng khí thoát qua mũi.

18 /n/ Khí thoát ra từ mũi, môi hé, đầu lưỡi chạm vào lợi hàm trên, chặn luồng khí để khí thoát ra từ mũi.

19 /ŋ/ Khi bị chặn ở lưỡi và ngạc mềm nên thoát ra từ mũi, thanh quan rung, môi hé, phần sau của lưỡi nâng lên, chạm ngạc mềm.

20 /l/ Từ từ cong lưỡi chạm vào răng hàm trên, thanh quản rung, môi mở rộng.

21 /r/ Lưỡi cong vào trong và môi tròn, hơi cho về phía trước. Khi luồng khí thoát ra, lưỡi về trạng thái thả lỏng, môi tròn mở rộng.

22 /w/ Lưỡi thả lỏng, môi tròn và chu về trước. Khi luồng khí thoát ra, lưỡi vẫn thò lòng, môi tròn mở rộng.

23 / h/ Như âm /h/ tiếng Việt, không rung thanh quản, môi hé nửa, lưỡi hạ thấp để luồng khí thoát ra.

24 /j/ Nâng phần trước củaa lưỡi lên gần ngạc cứng, đầu luồng khí thoát ra giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng nhưng không có tiếng ma sát của luồng khí (do khoảng cách giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng không quá gần) làm rung dây thanh trong cổ họng.

Xem ngay bài viết liên quan:

Phát âm không là nỗi sợ hãi với cách nhìn từ đoán phiên âm

Tần suất sử dụng của chữ cái tiếng Anh

Theo thống kê, chữ cái E xuất hiện phổ biến nhất trong bảng chữ cái tiếng Anh, cuối danh sách là chữ cái Z. Chi tiết nằm trong bảng dưới đây, được nghiên cứu bởi tác giả Robert Edward Lewand:

A 8,17% N 6,75%

B 1,49% O 7,51%

C 2,78% P 1,93%

D 4,25% Q 0,10%

E 12,70% R 5,99%

F 2,23% S 6,33%

G 2,02% T 9,06%

H 6,09% U 2,76%

I 6,97% V 0,98%

J 0,15% W 2,36%

K 0,77% X 0,15%

L 4,03% Y 1,97%

M 2,41% Z 0,07%

Một số lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh

5 chữ cái có chữ i trong đó năm 2022
Một số lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh

Việc học tiếng Anh có thể sẽ mang đến một số bỡ ngỡ và thử thách với người mới bắt đầu học. Nếu bạn muốn đi đúng hướng, việc đầu tiên cần phải nắm vững kiến thức nền tảng. Hãy lưu ý một số điều bên dưới:

Học thuộc lòng bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh là kiến thức căn bản đầu tiên mà người mới bắt đầu học tiếng Anh cần nắm vững. Chữ cái tiếng Anh cũng sử dụng chữ Latinh giống tiếng Việt, đây là điều may mắn với bạn học sử dụng tiếng Việt là tiếng mẹ đẻ. 

Điểm khác biệt duy nhất giữa hai ngôn ngữ đó là cách phát âm. Chính vì thế hãy làm quen với bảng chữ cái tiếng Anh, cũng như cách đọc chúng sớm nhé! Bạn có thể tham khảo các video thú vị dạy phát âm chữ cái tiếng Anh trên Youtube.

Học phiên âm chữ cái tiếng Anh

Như đã đề cập ở phần trên thì phiên âm là kiến thức mà người học tiếng Anh bắt buộc phải học nếu muốn giao tiếp thành thạo. Nếu chỉ học về mặt chữ của từ vựng, chắc chắn bạn sẽ gặp không ít rào cản trong quá trình học tiếng Anh. 

Để luyện tập, bạn hãy dựa vào bảng phiên âm tiếng Anh IPA trong bài này nhé. Một khi đã nắm vững bảng phiên âm IPA, bạn sẽ tiến gần hơn đến việc giao tiếp tiếng Anh thành thạo giống người bản xứ.

Sử dụng các công cụ hỗ trợ

Ngày nay, tiếng Anh không còn quá xa lạ, có rất nhiều phương thức hỗ trợ học tiếng Anh hiệu quả trên Internet. Bạn có thể tham khảo các cách học tiếng Anh hiệu quả sau:

  • Sử dụng sổ ghi chép
  • Flashcard
  • Ứng dụng học tiếng Anh trên điện thoại
  • Hình vẽ
  • Sách học thêm tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu cũng như cách phiên âm của chúng đã được bacsiielts cập nhật đầy đủ trong bài viết trên. Hãy lưu ngay về máy và lên kế hoạch học tập cho bản thân nhé! Ngoài kiến thức trên bạn có thể tham khảo thêm kiến thức tại thư viện IELTS Speaking để nâng cao trình độ nhé!

Words with the letter i

?Note: This page may contain content that is offensive or inappropriate for some readers.

Found 382317 words containing i. Check our Scrabble Word Finder, Wordle solver, Words With Friends cheat dictionary, and WordHub word solver to find words that contain i. Or use our Unscramble word solver to find your best possible play! Related: Words that start with i, Words that end in i

  • Scrabble
  • Words With Friends
  • WordHub
  • Crossword

5 chữ cái có chữ i trong đó năm 2022


Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to add a third letter

Click to remove a letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


There are 856 five-letter words containing I and N

ABRIN ACING ACINI ACTIN ADMIN AGAIN AGING AGRIN AHIND AHING AHINT AINEE AINGA AIRNS AKING ALGIN ALIEN ALIGN ALINE ALOIN AMAIN AMINE AMINO AMINS AMNIA AMNIC AMNIO ANIGH ANILE ANILS ANIMA ANIME ANIMI ANION ANISE ANTIC ANTIS ANVIL APIAN APING AUXIN AVIAN AVINE AVION AWING AXING AXION AYINS AZINE BAIRN BANIA BASIN BAVIN BEGIN BEING BENIS BENNI BIDON BINAL BINDI BINDS BINER BINES BINGE BINGO BINGS BINGY BINIT BINKS BINTS BIONT BISON BLAIN BLIND BLING BLINI BLINK BLINS BLINY BOING BOINK BONIE BRAIN BRINE BRING BRINK BRINS BRINY BRUIN BUNIA BURIN CABIN CAINS CAIRN CANID CHAIN CHINA CHINE CHINK CHINO CHINS CINCH CINCT CINES CIONS CLINE CLING CLINK CLINT CNIDA COIGN COINS COLIN CONIA CONIC CONIN CORNI COVIN CRINE CUING CUMIN CUNEI CUTIN CYNIC DAINE DAINT DANIO DEIGN DENIM DENIS DIENE DINAR DINED DINER DINES DINGE DINGO DINGS DINGY DINIC DINKS DINKY DINNA DINOS DINTS DIVAN DIWAN DIZEN DJINN DJINS DOING DRAIN DRINK DUING DWINE DYING EHING EIGNE EIKON EKING ELAIN ELDIN ELFIN ELINT ELOIN ELSIN ENFIX ENIAC ENLIT ENNUI ENOKI ENTIA ENVOI EOSIN ERING ETTIN EXINE EXING EYING FAGIN FAINE FAINS FAINT FEIGN FEINT FENIS FICIN FIEND FIENT FINAL FINCA FINCH FINDS FINED FINER FINES FINIS FINKS FINNY FINOS FIRNS FITNA FLING FLINT FOINS FUNDI FUNGI GAINS GAMIN GARNI GENIC GENIE GENII GENIP GIANT GINGE GINGS GINKS GINNY GINZO GIPON GIRNS GIRON GIVEN GLINT GOING GONIA GONIF GRAIN GREIN GRIND GRINS GROIN GWINE GYNIE HAINS HAINT HANGI HEMIN HIANT HINAU HINDS HINGE HINGS HINKY HINNY HINTS HIZEN HOING HONGI HYING ICING ICONS IDANT IDENT IKANS IKONS IMINE IMINO INANE INAPT INARM INBYE INCLE INCOG INCUR INCUS INCUT INDEW INDEX INDIE INDOL INDOW INDRI INDUE INEPT INERM INERT INFER INFIX INFOS INFRA INGAN INGLE INGOT INION INKED INKER INKLE INLAY INLET INNED INNER INORB INPUT INRUN INSET INTEL INTER INTIL INTIS INTRA INTRO INULA INURE INURN INUST INVAR INWIT IODIN IONIC IPPON IRING IRONE IRONS IRONY ISNAE JINGO JINKS JINNE JINNI JINNS JOINS JOINT KAING KAINS KANJI KIANG KILNS KINAS KINDA KINDS KINDY KINES KINGS KININ KINKS KINKY KINOS KIRNS KISAN KNIFE KNISH KNITS KNIVE KOINE KYLIN LAKIN LANAI LAPIN LAWIN LAYIN LENIS LENTI LEVIN LIANA LIANE LIANG LIENS LIGAN LIGNE LIKEN LIKIN LIMAN LIMEN LIMNS LINAC LINCH LINDS LINDY LINED LINEN LINER LINES LINEY LINGA LINGO LINGS LINGY LININ LINKS LINKY LINNS LINNY LINOS LINTS LINTY LINUM LINUX LIONS LIPIN LIVEN LOGIN LOINS LUNGI LUPIN LYING LYSIN MAINS MANDI MANIA MANIC MANIS MATIN MAVIN MEINS MEINT MEINY MIENS MINAE MINAR MINAS MINCE MINCY MINDS MINED MINER MINES MINGE MINGS MINGY MINIM MINIS MINKE MINKS MINNY MINOR MINOS MINTS MINTY MINUS MIRIN MIXEN MIZEN MONIE MUCIN MUNIS NABIS NADIR NAEVI NAIAD NAIFS NAIKS NAILS NAIRA NAIRU NAIVE NARIC NARIS NASHI NATIS NAZIR NAZIS NEIFS NEIGH NEIST NEIVE NELIS NEPIT NEWIE NGAIO NGATI NICAD NICER NICHE NICHT NICKS NICKY NICOL NIDAL NIDED NIDES NIDOR NIDUS NIECE NIEFS NIEVE NIFES NIFFS NIFFY NIFTY NIGER NIGHS NIGHT NIHIL NIKAU NILLS NIMBI NIMBS NIMPS NINES NINJA NINNY NINON NINTH NIPAS NIPPY NIQAB NIRLS NIRLY NISEI NISSE NISUS NITER NITES NITID NITON NITRE NITRO NITRY NITTY NIVAL NIXED NIXER NIXES NIXIE NIZAM NKOSI NOILS NOILY NOINT NOIRS NOISE NOISY NOMIC NOMOI NONIS NOOIT NORIA NORIS NUBIA NUDIE NYING OGGIN OHING OINKS OINTS OLEIN ONION ONIUM ONTIC OPINE OPING OPSIN ORCIN ORNIS ORPIN OVINE OWING PAINS PAINT PANIC PANIM PATIN PAVIN PEINS PEKIN PENIE PENIS PENNI PIANO PIANS PIEND PIING PINAS PINCH PINED PINES PINEY PINGO PINGS PINKO PINKS PINKY PINNA PINNY PINON PINOT PINTA PINTO PINTS PINUP PIONS PIONY PIRNS PITON PLAIN PLING PLINK POIND POINT POTIN POWIN PRINK PRINT PRION PROIN PSION PUNJI PURIN PYINS QUINA QUINE QUINO QUINS QUINT QUOIN RAINE RAINS RAINY RAMIN RANGI RANID RANIS RAVIN RAWIN REIGN REINK REINS RENIG RENIN REPIN RESIN REWIN RHINE RHINO RIANT RICIN RINDS RINDY RINES RINGS RINKS RINSE RIPEN RISEN RIVEN ROBIN ROINS RONIN ROSIN RUBIN RUING RUINS RUNIC RUTIN SABIN SAINE SAINS SAINT SARIN SASIN SATIN SAVIN SCION SDEIN SEGNI SEINE SENGI SENSI SENTI SERIN SEWIN SHINE SHINS SHINY SIENS SIENT SIGNA SIGNS SILEN SINCE SINDS SINED SINES SINEW SINGE SINGS SINHS SINKS SINKY SINUS SIREN SKEIN SKINK SKINS SKINT SLAIN SLING SLINK SNAIL SNIBS SNICK SNIDE SNIES SNIFF SNIFT SNIGS SNIPE SNIPS SNIPY SNIRT SNITS SONIC SOZIN SPAIN SPINA SPINE SPINK SPINS SPINY STAIN STEIN STING STINK STINT SUING SUINT SWAIN SWINE SWING SWINK TAINS TAINT TAKIN TAMIN TANGI TANTI TEIND TENIA THEIN THINE THING THINK THINS TIGON TIMON TINCT TINDS TINEA TINED TINES TINGE TINGS TINKS TINNY TINTS TINTY TITAN TOING TONDI TONIC TOXIN TRAIN TRINE TRINS TUINA TUNIC TWAIN TWINE TWINK TWINS TWINY TYING TYIYN ULMIN UNAIS UNBID UNCIA UNDID UNFIT UNFIX UNHIP UNIFY UNION UNITE UNITS UNITY UNKID UNLID UNLIT UNMIX UNPIN UNRID UNRIG UNRIP UNTIE UNTIL UNTIN UNWIT UNZIP URINE USING VEINS VEINY VENIN VIAND VIMEN VINAL VINAS VINCA VINED VINER VINES VINEW VINIC VINOS VINTS VINYL VISNE VISON VIXEN VYING WAINS WHINE WHINS WHINY WIDEN WIGAN WINCE WINCH WINDS WINDY WINED WINES WINEY WINGE WINGS WINGY WINKS WINNA WINNS WINOS WINZE

Pages:   1   2

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 2598 từ English Wiktionary: 2598 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 620 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 736 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 896 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

5 từ trong wordle là gì?

"Derby, sườn, ma, tời, nhảy."Sau khi gõ vào các từ ma thuật, Myles có một cơ hội để giải câu đố.Derby, flank, ghost, winch, jumps." After typing in the magic words, Myles had one chance to solve the puzzle.

5 chữ cái với một chữ I ở giữa là gì?

Năm chữ cái tôi là chữ cái giữa..
abide..
afire..
agile..
aging..
alibi..
alien..
align..
alike..

Những từ với tôi trong đó là gì?

I (đại từ).
băng (danh từ).
ý tưởng (danh từ).
Lý tưởng (danh từ).
Lý tưởng (tính từ).
giống hệt nhau (tính từ).
Nhận dạng (danh từ).
Xác định (động từ).

Từ 5 chữ cái tốt nhất cho Wordle là gì?

11 Từ 5 chữ cái khác thường để khởi động trò chơi Wordle tiếp theo của bạn..
Adieu.Adieu có nghĩa là giống như lời tạm biệt.....
TARES.Bất kỳ loại cây vetch nào khác nhau, chẳng hạn như Vicia Hirsuta (Tare tóc) của Eurasia và Bắc Phi ..
Soare.....
Ducat.....
CẦU CƠ.....
Carom.....
Ergot.....
CRAIC..