5 chữ cái với các chữ cái e u r năm 2022

Số thập phân là một dạng số vô cùng quen thuộc trong toán học và đời sống. Vậy bạn có biết “36.15” trong tiếng Anh đọc là gì không? Nếu bạn chưa biết, thì chúng mình hãy cùng nhau tìm hiểu cách đọc số thập phân trong tiếng Anh thật đầy đủ và chi tiết thông qua bài viết này nhé!

5 chữ cái với các chữ cái e u r năm 2022
Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh

1. Số thập phân là gì?

Trước khi đi vào cách đọc số thập phân trong tiếng Anh, chúng ta hãy cùng điểm qua khái niệm về số thập phân nhé. Số thập phân (decimal) gồm 2 phần: phần nguyên (số trước dấu phẩy) và phần thập phân (số sau dấu phẩy). 

Ví dụ:

18.24 => Phần nguyên: 18; phần thập phân: 24.

Loại số này xuất hiện nhiều trong toán học, trong các bài tập, bài học về đồ thị, biểu đồ, thống kê,… Ngoài ra chúng còn được sử dụng thường xuyên trong đời sống thường nhật như: giá tiền, điểm thi,…

Lưu ý: Ở Việt Nam, số thập phân có thể ngăn cách giữa 2 phần bằng dấu phẩy “,” (comma) hoặc chấm “.” (point). Tuy nhiên, trong tiếng Anh chúng ta chỉ dùng dấu chấm “.”. Các bạn cần lưu ý để tránh gặp phải sai sót khi làm bài kiểm tra.

2. Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh

Như vậy, các bạn đã biết số thập phân là gì. Tiếp theo chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách đọc số thập phân trong tiếng Anh đối với các số thông thường, số biểu thị lượng tiền, cùng một vài trường hợp đặc biệt khác nhé.

5 chữ cái với các chữ cái e u r năm 2022
Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh

2.1. Cách thông thường

Thông thường cách đọc số thập phân trong tiếng Anh khá đơn giản. Các bạn chỉ cần áp dụng theo quy tắc như sau:

Phần nguyên: Đọc như cách đọc số đếm bình thường

Dấu chấm: Đọc là “point” ​​/pɔɪnt/

Phần thập phân: Đọc như số đếm, đọc từng số một.

Số 0: Nếu đứng trước dấu chấm thập phân sẽ được đọc là “zero” /ˈzɪə.rəʊ/​​ hoặc “nought” /nɔːt/. Còn đứng đầu sau dấu thập phân được đọc là “oh”.

Ví dụ:

  • 18.5 = Eighteen point five
  • 45.03 = Forty-five point oh three
  • 36.986 = Thirty-six point nine eight six
  • 0.25 = Zero point two five
  • 4.823 = Four point eight two three

Với những số thập phân lớn, bạn vừa phải áp dụng cách đọc số thập phân thông thường như ở trên, và áp dụng cả cách đọc các số đếm lớn thuộc hàng trăm, hàng nghìn , hàng triệu và hàng tỷ. 

Ví dụ:

  • 902,622.45 = Nine hundred and two thousand, six hundred and twenty-two point four five.
  • 1,234.56 = One thousand, two hundred and thirty-four point five six.
  • 3,121,600.26 = Three million, one hundred and twenty-one thousand, six hundred point two six.

Một cách đọc số thập phân khác. Lưu ý rằng cả 2 cách này đều đúng bạn nhé.

2.2. Đối với số thập phân biểu thị lượng tiền

Lượng tiền trong tiếng Anh được dùng với đơn vị là “Dollar”, “Cent”, “Pound”, “Pence”. Cách đọc số thập phân trong tiếng anh biểu thị giá tiền sẽ khác một chút so với cách đọc bình thường. Quy tắc đọc số thập phân biểu thị lượng tiền như sau:

Đọc phần nguyên + dollar/ pound/ euro + đọc phần thập phân (đọc như số đếm hoặc + cent/pence) 

Trong đó:

  • 1 dollar (đô-la) = 100 cents
  • 1 euro (đồng Euro) = 100 cents
  • 1 pound (bảng Anh) = 100 pences
5 chữ cái với các chữ cái e u r năm 2022
Cách đọc số thập phân trong tiếng Anh biểu thị lượng tiền

Ví dụ:

  • $16.81 = Sixteen dollars, eight-one (cents)
  • £3.50 =  Three pounds fifty (pences)
  • €290.05 = Two hundred and ninety euros, five (cents)
  • $1,386.45 = One thousand, three hundred and eighty-six dollars, forty-five (cents)

Hướng dẫn cách đọc số thập phân biểu thị lượng tiền theo cách người bản xứ.

2.3. Một số trường hợp đặc biệt

Ngoài những cách đọc số thập phân trong tiếng Anh thông thường và cách đọc biểu thị lượng tiền kể trên, chúng ta còn một số trường hợp đặc biệt như sau:

Ví dụ:

  • 0.2 = Nought point two
  • 0.02 = Nought point oh two
  • 1.33333333333… = One point three recurring
  • 7.123123123123… = Seven point one two three recurring

3. Cách đọc phân số trong tiếng Anh

Phân số (fraction) được viết dưới dạng 2 phần gồm: 

  • Phần tử số nằm phía trên dấu gạch ngang. 
  • Phần mẫu số nằm phía dưới dấu gạch ngang. 

Cách đọc phân số trong tiếng Anh phức tạp hơn một chút so với cách đọc số thập phân, bởi cách đọc tử số khác với mẫu số. Cụ thể như sau:

3.1. Tử số

Tử số (numerator) được đọc theo quy tắc số đếm. 

Ví dụ: 

1/4 = One-fourth

3/4 = Three-fourth

1/2 = One (a) half (half được thay thế cho second) 

1/4  = One quarter/ a quarter/  one-fourth 

3.2. Mẫu số

Để đọc được mẫu số, ta cần hiểu cách đọc số thứ tự là gì. Các bạn hãy tham khảo ví dụ sau:

  • Taylor was the best artist in the competition today. She won first prize!

Taylor là nghệ sĩ xuất sắc nhất trong cuộc thi hôm nay. Cô ấy đã giành giải nhất!

  • I am the third child in my family, everyone treats me like a baby.

Mình là con thứ ba trong gia đình, mọi người đều coi mình như em bé.

5 chữ cái với các chữ cái e u r năm 2022
cách đọc số thập phân, phân số trong tiếng Anh

Như vậy, số thứ tự dùng để chỉ thứ hạng, thứ tự của ai đó hoặc một vật nào đó. Ba số thứ tự đầu tiên được viết: “First”, “second”, “third”, tương đương với “1st”, “2nd”, “3rd”. Còn lại các số khác, bạn chỉ cần thêm từ “th” sau chữ cái cuối cùng của số đếm để viết thành số thứ tự, trừ các số thứ tự ngoại lệ như thứ 5 = Fifth, thứ 8 = Eighth, thứ 9 = Ninth, thứ 12 =Twelfth.

Quay lại cách đọc mẫu số (denominator), có hai trường hợp xảy ra như sau:

– Nếu tử số là có một chữ số và mẫu số có từ 2 chữ số trở xuống (<99) thì mẫu số đọc theo quy tắc số thứ tự. Giữa tử số và mẫu số có dấu gạch ngang “-”. Khi tử số lớn hơn 1 thì mẫu số phải thêm “s”.  

Ví dụ:

  • 2/7 = Two-sevenths
  • 1/30 = One-thirtieth
  • 5/4 = Five-quarters
  • 7/8 = Seven-eighths
  • 3/31 = Three-Thirty-firsts

– Nếu tử số hai chữ số trở lên hoặc mẫu số có từ 3 chữ số trở lên (>100) thì mẫu số sẽ được đọc từng số một theo quy tắc số đếm, giữa tử số và mẫu số phải có chữ “over”.

Ví dụ:

  • 22/28 = Twenty-two over two eight
  • 4/352 = Four over three five two
  • 25/34 =Twenty-five over three four
  • 23/9 = Twenty-three over nine
  • 8/423 = Eight over four two three

3.3. Hỗn số

Hỗn số (mixed numbers) là số gồm cả phần nguyên và phần phân số. Để đọc hỗn số một cách chính xác, phần số nguyên ta đọc theo quy tắc số đếm, sau đó là từ “and” cùng phân số tuân theo như quy tắc đọc phân số ở phần trên. 

Ví dụ:

  • 2 3/5 = Two and three-fifths
  • 5 13/7 = Five and thirteen over seven
  • 4 22/28 = Four and twenty-two over two eight
  • 8 8/423 = Eight and eight over four two three
  • 2 1/2 =  Two and a half
  • 7 1/4 = Seven and a quarter

Hướng dẫn cách đọc phân số trong tiếng Anh cực dễ hiểu.

4. Cách đọc số âm trong tiếng Anh

Số âm trong toán học thuộc dãy số nguyên, được thể hiện dưới dạng số và có chứa dấu trừ “-” đằng trước. Số âm trong tiếng Anh cũng được viết tương tự như tiếng Việt. Cách đọc số âm rất đơn giản, bạn chỉ cần thêm “negative” vào đằng trước và đọc như các quy tắc ở phần trên là được.

5 chữ cái với các chữ cái e u r năm 2022
Cách đọc số âm trong tiếng Anh

Ví dụ:

  • -7 = Negative seven
  • -25 = Negative twenty-five
  • -50.45 = Negative fifty point four five
  • -238.01 = Negative two hundred and thirty-eight point oh one
  • -1/30 = Negative one-thirtieth
  • -4/352 = Negative four over three five two
  • -25/34 = Negative twenty-five over three four

Ngoài ra, “negative” còn có thể được thay thế bởi từ từ “minus” để đọc số âm trong tiếng Anh. Cách này thường sử dụng trong văn nói nhiều hơn. Trong toán học chúng ta vẫn dùng “negative” để biểu thị chính xác nhất cho số âm.

5. Bài tập về cách đọc số thập phân, phân số và số âm trong tiếng Anh

Bài tập 1: Đọc lại các số dưới đây, sau đó so lại với đáp án tham khảo bên dưới

46.03 

36.787 

0.35 

4.923 

2/7 

1/40 

5/4 

7/8 

905,632.45 

6,224.56 

3,421,600.26 

0.3 

0.03 

2 3/5 

4 12/7 

1.6666666666666… 

7.123451234512345… 

-29 

-50.25 

-638.01 

-1/80 

-4/382 

1/4 

3/4 

4 23/28 

4 8/523 

Bài tập 2: Viết lại số dựa trên cách đọc số thập phân trong tiếng Anh 

Đáp án gợi ý

Bài 1:

Số Đọc
46.03 Forty-six point oh three
36.787 Thirty-six point seven eight seven
0.35 Zero point three five
4.923 Four point nine two three
2/7 Two-sevenths
1/40 One-fortieth
5/4 Five-quarters
7/8 Seven-eighths
905,632.45 Nine hundred and five thousand, six hundred and thirty-two point four five.
6,224.56 Six thousand, two hundred and twenty-four point five six.
3,421,600.26 Three million, four hundred and twenty-one thousand, six hundred point two six.
0.3 Nought point three
0.03 Nought point oh three
2 3/5 Two and three-fifths
4 12/7 Four and twelve over seven
1.6666666666666… One point six recurring
7.123451234512345… Seven point one two three four five recurring
-29 Negative twenty-nine
-50.25 Negative fifty point two five
-638.01 Negative six hundred and thirty-eight point oh one
-1/80 Negative one-eightieth
-4/382 Negative four over three eight two
1/4 One-fourth
3/4 Three-fourth
4 23/28 Four and twenty-three over two eight
4 8/523 Four and eight over five two three

Lời kết

Bài viết đã tổng hợp những cách đọc số thập phân trong tiếng Anh rất đầy đủ và chi tiết. Ngoài ra bạn còn được tìm hiểu thêm cách đọc của phân số và số âm. Hãy luyện tập nhiều hơn thông qua bài tập ngay trong bài viết này, hoặc bằng cách nhìn các con số bạn gặp hàng ngày và tập đọc lại để thành thạo hơn nhé. Chúc các bạn học tốt!

Cùng ghé thăm ngay Phòng luyện thi ảo FLYER, chỉ với vài bước đăng ký đơn giản là bạn đã có thể  sử dụng không giới hạn các đề thi được FLYER xây dựng và cập nhật liên tục. Tại đây bạn sẽ được trải nghiệm phương pháp ôn luyện tiếng Anh mới, kết hợp các tính năng mô phỏng game và đồ họa cực “cool” . Với FLYER, việc ôn luyện tiếng Anh sẽ thú vị hơn bạn từng nghĩ nhiều đó.

Tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật kiến thức liên tục và nhận những tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.

>>> Xem thêm:

  • Danh sách đầy đủ từ vựng thường gặp trong bài thi Starters Cambridge 
  • Các kiểu so sánh trong tiếng Anh – Tổng hợp các cấu trúc kèm bài tập
  • Cấu trúc “due to” dùng sao cho chuẩn? Cách phân biệt với “be due to”/ “because of”?

Quảng cáo

Tổng quát

  • 1 từ 5 chữ với e u r trong chúng (màu xanh lá cây, hộp màu vàng) 5-letter words with E U R in them ( Wordle Green, Yellow Box )
  • 2 EUR ở bất kỳ vị trí nào: 5 từ EUR at Any position: 5 Letter words

Bị mắc kẹt với các từ năm chữ cái với các chữ cái EUR trong chúng ở bất kỳ vị trí nào? Nếu bạn đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi. Ở đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 từ với các chữ cái E, U và R (ở bất kỳ vị trí nào). Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng. Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng. Wordle phát hành các từ mới hàng ngày. Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố. Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não. Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến ​​thức và học hỏi những từ mới.

5 chữ cái với e u r trong chúng (wordle màu xanh lá cây, hộp màu vàng)

Nếu bạn đang giải quyết Wordle Newyork và nhận được các chữ EUR trong các hộp màu vàng thì bạn đang ở đúng nơi. Trước khi kiểm tra danh sách từ, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle. Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này. Sau đây là danh sách tất cả các từ có chữ cái Eur Eur trong trò chơi Word Word 5 chữ cái.list of all the words having the letters “eur” in the 5 letter wordle word game.

5 chữ cái với các chữ cái e u r năm 2022

Dưới đây là các từ có độ dài 5 có các chữ cái e.u.r ở bất kỳ vị trí nào. Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử cuối cùng.

Quảng cáo

  1. tranh cãi
  2. Azure
  3. Bluer
  4. vũ phu
  5. người mua
  6. thô thiển
  7. tàn ác
  8. nguyền rủa
  9. đường cong
  10. Demur
  11. phun trào
  12. xương đùi
  13. Niềm cuồng nhiệt
  14. vong linh
  15. y tá
  16. Bên ngoài
  17. Prude
  18. cắt tỉa
  19. xay nhuyễn
  20. tinh khiết hơn
  21. thanh trừng
  22. cái ví
  23. queer
  24. truy vấn
  25. Rebus
  26. phản bác
  27. tái diễn
  28. RECUT
  29. chạy lại
  30. tái sử dụng
  31. Revue
  32. giả mạo
  33. Rouge
  34. phát triển
  35. tuyến đường
  36. Ruder
  37. người cai trị
  38. rupee
  39. huyết thanh
  40. super
  41. Surer
  42. dâng trào
  43. ngừng bắn
  44. trung thực
  45. củ
  46. bầu vú
  47. loét
  48. Dưới
  49. phía trên
  50. nước tiểu
  51. mở ra
  52. thốt ra

Bây giờ bạn biết câu trả lời đúng. Nhập từ trên bên trong trò chơi Wordle của bạn và chiến thắng thử thách. Don Tiết cần cảm thấy buồn nếu bạn bị mắc kẹt và không thể tìm thấy từ này với các chữ cái bị đặt không đúng chỗ (E, U và R) trong đó. Tôi hy vọng bài viết này giúp bạn tìm thấy lời nói của bạn. Trên đây là danh sách tất cả các từ riêng lẻ tồn tại trên thế giới với các chữ cái EUR ở một vị trí ngẫu nhiên. Nếu bạn có bất kỳ truy vấn nào, bạn có thể nhận xét bên dưới.

Quảng cáo

Quảng cáo

Những từ nào có EUR trong họ?Wordle Guide will help you to find the correct letters’ positions of Words with E U and R in them.

Từ tốt nhất tiếp theo với EUR là Flaneur, có giá trị 10 điểm. Các từ điểm cao khác với EUR là Theurgy (14), Euryoky (17), Douceur (10), Liqueur (16), Hauteur (10), Friseur (10), Fleuron (10) và Voyeurs (13).: Today’s Wordle #434 Puzzle Answer

Một số từ 5 chữ cái là gì?Wordle game or any and looking for the correct word then this word list will help you to find the correct answers and solve the puzzle on your own. For this, we used the Unscrambler and Scrabble Word Finder technique that covers every English word that Has EUR Letters in them in any position:

Danh sách 5 từ chữ.WORDLE WORD FINDER TOOL

5 chữ cái với các chữ cái e u r năm 2022

Quảng cáo

Những từ nào có EUR trong họ?

  • Từ tốt nhất tiếp theo với EUR là Flaneur, có giá trị 10 điểm. Các từ điểm cao khác với EUR là Theurgy (14), Euryoky (17), Douceur (10), Liqueur (16), Hauteur (10), Friseur (10), Fleuron (10) và Voyeurs (13).
  • Một số từ 5 chữ cái là gì?
  • Danh sách 5 từ chữ.
  • 5 chữ cái có EA trong đó là gì?
  • 5 chữ cái với EA.
  • Điều gì kết thúc với ES 5 chữ cái?
  • 5 chữ cái kết thúc bằng es.
  • Tất cả 5 từ chữ với các chữ cái EUR trong đó (bất kỳ vị trí nào) có thể được kiểm tra trên trang này: Tất cả những người giải câu đố của Wordle hoặc bất kỳ trò chơi Word nào cũng có thể kiểm tra danh sách đầy đủ của 5 chữ cái có chữ E, U, & r. Nếu hôm nay câu đố từ ngữ đã khiến bạn bối rối thì hướng dẫn wordle này sẽ giúp bạn tìm thấy các chữ cái chính xác của các từ của các từ với e u và r trong đó.
  • Cũng kiểm tra: Hôm nay câu đố câu đố #434
  • Nếu bạn tìm thấy thành công các chữ cái này trên trò chơi Wordle hôm nay hoặc bất kỳ và tìm kiếm từ chính xác thì danh sách từ này sẽ giúp bạn tìm câu trả lời chính xác và tự mình giải câu đố. Đối với điều này, chúng tôi đã sử dụng kỹ thuật tìm kiếm từ uncrambler và scrabble bao gồm mọi từ tiếng Anh có chữ EUR trong chúng ở bất kỳ vị trí nào:
  • Hãy thử công cụ tìm Word Word Word của chúng tôi
  • Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với EUR trong đó (bất kỳ vị trí nào):
  • tranh cãi
  • Azure
  • vũ phu
  • người mua
  • Bluer
  • tàn ác
  • thô thiển
  • nguyền rủa
  • đường cong
  • Demur
  • phun trào
  • xương đùi
  • Niềm cuồng nhiệt
  • vong linh
  • y tá
  • Bên ngoài
  • cắt tỉa
  • Prude
  • xay nhuyễn
  • cái ví
  • tinh khiết hơn
  • thanh trừng
  • queer
  • Ruder
  • người cai trị
  • rupee
  • huyết thanh
  • Surer
  • dâng trào
  • super
  • ngừng bắn
  • trung thực
  • củ
  • bầu vú
  • loét
  • nước tiểu
  • mở ra
  • Dưới
  • phía trên
  • thốt ra

Tất cả 5 từ chữ với e u r trong họ - hướng dẫn wordle

Danh sách được đề cập ở trên được làm việc cho mọi trò chơi hoặc sự kiện câu đố nếu bạn thường tìm kiếm năm từ thư với EUR & NBSP; Thư trong chúng ở bất kỳ vị trí nào thì danh sách này sẽ giống nhau và làm việc cho mọi tình huống. Trò chơi wordle trong các quy tắc hàng tháng trên thế giới và bây giờ mọi người đang tìm kiếm gợi ý và manh mối mà họ có thể sử dụng để giải câu đố trong nỗ lực tốt nhất (2/6, 3/6, 4/6, 5/6).

Dưới đây là các vị trí của các từ mà danh sách này có thể hoạt động:

  • Thư EUR trong vị trí thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm

Ghé thăm phần Hướng dẫn Wordle của chúng tôi để tìm thêm năm chữ cáiWordle Guide Sectionto Find more Five letter words list

Trong trò chơi Wordle, bạn chỉ có 6 lần cố gắng đoán các câu trả lời chính xác để hướng dẫn Wordle là nguồn tốt nhất để loại bỏ tất cả những từ mà bạn đã sử dụng và không chứa trong câu trả lời câu đố từ ngày hôm nay. Theo cách đó, bạn sẽ dễ dàng rút ngắn những từ có thể là câu trả lời của ngày hôm nay của bạn.

Từ cuối cùng: Ở đây chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ có thể có thể thực hiện với EUR & nbsp; thư. Nếu bằng cách nào đó, bất kỳ từ tiếng Anh nào bị thiếu trong danh sách sau đây vui lòng cập nhật cho chúng tôi trong hộp bình luận dưới đây. Here we listed all possible words that can make with EUR Letters. If somehow any English word is missing in the following list kindly update us in below comment box.

Quảng cáo

Những từ nào có EUR trong họ?

Từ tốt nhất tiếp theo với EUR là Flaneur, có giá trị 10 điểm.Các từ điểm cao khác với EUR là Theurgy (14), Euryoky (17), Douceur (10), Liqueur (16), Hauteur (10), Friseur (10), Fleuron (10) và Voyeurs (13).theurgy (14), euryoky (17), douceur (10), liqueur (16), hauteur (10), friseur (10), fleuron (10), and voyeurs (13).

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Danh sách 5 từ chữ..
Abuse..
Adult..
Agent..
Anger..
Apple..
Award..
Basis..
Beach..

5 chữ cái có EA trong đó là gì?

5 chữ cái với EA..
feaze..
ceaze..
peaze..
beaky..
beaux..
heavy..
leaze..
peaky..

Điều gì kết thúc với ES 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc bằng es..
zezes..
zaxes..
zexes..
zymes..
fazes..
fezes..
fuzes..
hazes..