5 chữ cái với o và ie ở cuối năm 2022

5 chữ cái với o và ie ở cuối năm 2022

Nội dung chính Show

  • Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:
  • A- Laute 
  • Ä – Laute:
  • I – Laute:
  • U – Laute:
  • Ö – Laute:
  • Ü – Laut
  • Diphthonge 
  • Cách phát âm CH
  • Cách phát âm Sch, St, Sp:
  • Cách phát âm các phụ âm
  • 5 chữ cái bắt đầu bằng T và kết thúc bằng một
  • Tất cả 5 từ chữ bắt đầu bằng T và kết thúc bằng một
  • 5 chữ cái kết thúc bằng t là gì?
  • Một từ 5 chữ cái bắt đầu bằng một và kết thúc bằng t?
  • Những từ nào có T ở cuối?
  • Những từ nào bắt đầu với A và kết thúc với T?

Bảng chữ cái tiếng Đức như thế nào? Có điều gì đặc biệt trong bảng chữ cái tiếng Đức. Làm sao để ghép vần và phát âm một từ thật chuẩn? Đọc bài viết bên dưới của mình để tìm câu trả lời nhé.

Để phát âm một từ cho đúng, trước hết, chúng ta cần quan tâm đến cách phát âm các chữ cái tiếng Đức. 

  • Bảng chữ cái tiếng Đức:
  • Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:
    • A- Laute 
    • E- Laute
    • Ä – Laute:
    • I – Laute:
    • O- Laute
    • U – Laute:
    • Ö – Laute:
    • Ü – Laut
  • Diphthonge 
  • Cách phát âm CH
  • Cách phát âm Sch, St, Sp:
  • Cách phát âm các phụ âm

Bảng chữ cái tiếng Đức

Các chữ cái được đọc như sau:

A: được phát âm y như chữ a trong tiếng Việt

B: phiên âm là [be:], phát âm gần giống từ con bê trong tiếng Việt

C: phiên âm là [tse:], không phải đọc là cê. Để phát âm chữ cái này đúng, bạn phát âm chữ t và s thật nhanh, sau đó đọc thêm âm ê.

D: phiên âm [de:], được phát âm là đê.

E: phiên âm [e:], được phát âm là ê.

F: phiên âm [ɛf], được phát âm gần giống ép. Tuy nhiên, để phát âm đúng âm này, bạn phải cắn hàm răng trên vào môi dưới và đưa hơi ra. 

G: phiên âm [ge:], chữ g ở đây được phát âm gần giống âm gh trong tiếng Việt. Chữ cái này được phát âm tương tự như chữ ghê.

H: phiên âm [ha:], được phát âm là ha.

I: phiên âm [i], được phát âm như âm i dài. 

J: phiên âm [jɔt], được phát âm gần giống chữ giót của Việt Nam. Tuy nhiên, bạn phải cắn hai hàm răng lại với nhau và bật âm t để phát âm chữ t ở cuối. 

K: phiên âm là [ka:], được phát âm là ka. Chữ k được phát âm gần giống chữ c trong tiếng Việt, tuy nhiên, k ở trong tiếng Đức là âm được phát ra từ họng, và đây là một âm bật hơi. 

L: phiên âm là [ɛl], đọc gần giống êl. Khi phát âm chữ L, bạn phải uốn đầu lưỡi chạm vào hàm răng trên. 

M: phiên âm [ɛm], đọc gần giống với em. Để đọc chữ cái này, bạn nên đóng hai môi lại khi phát âm. 

N: phiên âm [ɛn], đọc gần giống chữ ừn của tiếng Việt

O: phiên âm [o:], đọc là ô

P: phiên âm [pe:], phát âm là pê. Tuy nhiên, đây là một âm bật. Các bạn phải mím hai môi lại với nhau và bật ra âm p. Hãy để tờ giấy trắng ở trước mặt. Khi bạn phát âm đúng, tờ giấy cũng sẽ chuyển động. 

Q: phiên âm [ku:], đọc là ku.

R: phiên âm [ɛʁ], phát âm gần giống r tiếng Việt. Để phát âm đúng, hãy tưởng tượng rằng mình đang súc miệng, nhớ là phải uốn lưỡi và rung cổ họng nhé.

S: phiên âm [ɛs], phát âm gần giống chữ s trong tiếng Việt.

T: phiên âm [te:], gần giống như chữ t trong tiếng Việt. Tuy nhiên, để đọc chữ này, bạn phải cắn hai hàm răng và bật âm mạnh ra.

U: phiên âm [u:], đọc là u.

V: phiên âm [faʊ], đọc là fao. 

W: phiên âm [veː], đọc là vê.

X: phiên âm [ɪks], đọc là íksờ

Y: phiên âm [‘ʏpsilɔn], đọc là úpsilon

Z: phiên âm là [t͡sɛt], đọc như sét trong tiếng Việt, tuy nhiên, bạn phải đọc âm t và s thật nhanh với nhau, tức là từ này sẽ được phát âm là tsét. Nhớ phát âm cả âm t cuối nhé. 

Ngoài ra, ta còn 4 chữ cái đặc biệt của tiếng Đức:

Ä: Chữ cái này sẽ được phát âm là e dài. Để phát âm chữ cái này đúng, hãy đọc âm ê sau đó mở rộng miệng hơn và phát âm chữ e nhé. 

Ö: Nhiều bạn phát âm chữ này là uê. Như thế là không đúng nhé. Hãy đọc chữ e đầu tiên. Lúc này, bạn thấy vị trí của đầu lưỡi nằm ở hàm răng bên dưới. Hãy giữ nguyên vị trí đó và phát âm luôn âm ô. Nhớ là phải tròn môi bạn nhé.

Ü: Tương tự như bên trên, rất nhiều bạn đọc chữ cái này là uy. Không phải vậy đâu nhé. Hãy đọc âm i trước, sau đó giữ nguyên vị trí của các bộ phận, và phát âm âm u thật nhanh. Môi ở âm này vẫn phải tròn bạn nhé!

ß: Phiên âm [ ɛs’t͡sɛt ], được đọc là es-tsét.

Nguyên âm ngắn và nguyên âm dài:

A- Laute 

Âm A được phát âm dài [a:] khi:

  • Nó đứng trước h: Sahne, Hahn ..
  • Nó là âm tiết mở: Hase, Abend, … 
  • Gấp đôi aa: Waage, Paar

Âm A được phát âm ngắn [a] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi, hoặc ck: Jacke, wann, Tasse  .. 
  • Nó đứng trước âm tiết đóng: Lampe, Apfel, 

Âm tiết mở: Âm tiết được kết thúc bởi nguyên âm ( a, o, u, i, e).  Âm tiết đóng: kết thúc bởi phụ âm, ở từ Lampe thì âm tiết đóng là m.

E- Laute

E phát âm dài [e:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: sehen, Ehe  ..
  • Nó đứng trước một phụ âm: Weg, reden, … 
  • Gấp đôi e: Tee, See, …

Âm e ngắn [ɛ] như e khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi: Betten, retten …

Âm e ở cuối từ thường được đọc như âm ờ trong tiếng Việt: Suppe, Tasse, Sahne 

Ä – Laute:

Được phát âm [ɛ] như e khi: 

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi hoặc ck: Bäcker, kämmen.

Được phát âm [ɛ:] như ê khi:

  • Nó đứng trước h: nähen, wählen … 

I – Laute:

Được phát âm dài [i:] khi:

  • Nó là âm tiết mở: Kino, Igel, .. 
  • ie hoặc ieh cũng được phát âm như [i:]: sieben, Miete, 
  • Nó đứng trước h: Ihnen, ihr, … 

Được phát âm ngắn [i] khi:

  • Nó đứng trước phụ âm đôi hoặc 2 phụ âm: bitte, immer, dick, …

O- Laute

Được phát âm [o:] như ô khi:

  • Đứng trước 1 phụ âm hoặc là âm tiết mở: wo, Ofen, Not, Brot … 
  • Đứng trước h: belohnen, Wohnung … 
  • Gấp đôi o: Zoo, Boot …

Được phát âm là [ɔ] như o khi:

  • Đứng trước phụ âm đôi: Zoll, voll … 
  • Là âm tiết đóng hoặc o đứng trước 2 phụ âm: oft, Wort, … 

U – Laute:

Được phát âm dài [u:] khi:

  • Đứng trước h: Uhr, Huhn, 
  • Là âm tiết mở hoặc đứng trước ch hay 1 phụ âm: Tuch, rufen, Ruf, ..

Được phát âm ngắn [ʊ] khi:

  • Đứng trước 2 phụ âm hoặc là âm tiết đóng: unten, Gruppe, Suppe … 

Ö – Laute:

Được phát âm dài [ø:] khi:

  • Nó là nguyên âm mở: hören, lösen, Löwe … 
  • Đứng trước h: Höhle, Möhre …

Được phát âm ngắn [œː] khi:

  • Nó đứng trước nguyên âm đôi: Löffel, können, …

Ü – Laut

Được phát âm dài [y:] khi:

  • Nó đứng trước một nguyên âm hoặc h: Tür, kühl, Bemühung … 
  • Y đứng trước 1 phụ âm được phát âm là [y:]: Typ, Physik …
  • Nó là âm tiết mở: Hüte, üben … 

Được phát âm ngắn [Y] khi:

  • Y đứng trước 2 phụ âm: Gymnasium, Gymnastik …
  • Nó trước ck hoặc 2 phụ âm: glücklich, ausfüllen … 

Diphthonge 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ai] – ai trong tiếng Việt:

ei, ai, ey, ay

Ví dụ: meinen, Mais, Meyer, Bayern … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [au] – au trong tiếng Việt:

au, ao 

Ví dụ: Kakao, Haus, blau, … 

Các cặp nguyên âm sau sẽ được phát âm [ɔy] – oi trong tiếng Việt:

eu, äu

Ví dụ: heute, Häuser, …

Cách phát âm CH

Phát âm của CH
  • CH được phát âm [x] như kh trong tiếng Việt khi đứng sau: a, u, o, au.

Ví dụ: doch, nach, Buch… 

  • CH được phát âm [ç] như ch nhẹ khi đứng sau: e, i, ä, ö, ü, l, y, eu, äu, m,n. 

Ví dụ ich, echt, gleichfalls … 

  • CH được phát âm [ç] với một số từ sau:

Ví dụ China, Chemie, Chirurg …

  • CH được phát âm [k] với một số từ sau

Ví dụ Chaos, Charakter, Christ, Chor, … 

  • CH được phát âm [ʃ] với từ mượn từ tiếng Pháp

Ví dụ: Chance, Chef, Champignon, Champagner, Branche, …

  • CH được phát âm k khi đứng trước s.

Ví dụ: sechs, Fuchs, …

Cách phát âm Sch, St, Sp:

Sch được phát âm [ʃ] .Để đọc âm này, chúng ta sẽ tròn môi như khi hôn và đẩy hơi mạnh ra ngoài, âm này nghe gần giống chữ x trong tiếng Việt.

Ví dụ: Schule, Fleisch, schön … 

Sp được phát âm [ʃp] được phát âm giống như trên, bạn chỉ cần thêm âm bật p nữa phát âm đúng.

Ví dụ: Sport, spielen, springen… 

St được phát âm [ʃt], bạn cũng tròn môi sau đó cắn hai hàm răng lại và bật mạnh âm t .

Ví dụ Stadt, stehlen, stellen,…

Cách phát âm các phụ âm

  • b ở cuối từ sẽ được phát âm bật giống như p

Ví dụ: Staub, Lob, …

  • d ở cuối sẽ được phát âm như t

Ví dụ: Fahrrad, Abend, …

  • v ở cuối được đọc như âm f

Ví dụ: aktiv, Dativ, Genitiv … 

  • S ở đầu được đọc gần giống dzờ, còn ở cuối là s. Để đóng được âm cuối s, bạn nên cắn răng và đẩy nhẹ hơn ra, sao cho ta thấy có hơi từ kẽ hở là được. 

Ví dụ: Sonne, Haus, ….

  • g ở cuối sẽ được phát âm như k.

Ví dụ: Tag, weg, Krieg  … 

  • ng sẽ được đọc như âm ng trong tiếng Việt, ta không tách nó ra khi phát âm. Ví dụ, với động từ springen, ta sẽ không đọc là sprin-gen mà là spring-en. Âm g ở đây không được bật âm.
  • nk được đọc là ng-k, lúc này, ta sẽ tách n và k với nhau, và k sẽ được đọc bật âm khi nó đứng cuối. 

Ví dụ: schminken, trinken, Geschenk, …

  • Qu sẽ được đọc là [kw], hiểu nôm na là kv tiếng việt của mình đó. Ví dụ, từ bequem sẽ không được đọc là bê- quêm mà là bê-kvêm.
  • Thông thường, v sẽ được đọc là [f] khi đứng đầu trong từ. 

Ví dụ: Vater, versehen, Vieh.

Tuy nhiên, trong cái từ mượn, v sẽ được đọc là [v]

Ví dụ: Vase, Visum …

  • w sẽ được phiên âm [v]

Ví dụ wohnen, Wohnung, wer …

  • Các cặp phụ âm chs, ks và gs cũng như phụ âm đơn x sẽ được phiên âm là [ks]

Ví dụ: links, Text, wachsen …

  • h đứng đầu sẽ được phát âm. Tuy nhiên, khi đứng sau một nguyên âm dài, nó trở thành âm câm.

Ví dụ, động từ sehen sẽ không được đọc se-hen mà chỉ là se-en thôi. Bởi e ở là nguyên âm dài. 

  • z sẽ được phát âm là [ts]. Bạn cắn răng và bật mạnh âm t, sau đó đẩy hơi dài ra qua kẽ hở để phát âm đúng âm này. Nó phát âm gần giống âm s tiếng Việt. 

Ví dụ zeigen, ziehen …

Trên đây là tất cả cách quy tắc để phát âm tiếng Đức, tiếp theo chúng mình thử phát âm một vài từ đơn giản nhé:

wohnen: đọc là vô-nừn. Nguyên âm o ở đây đứng trước h, nên nó được phát âm dài, w sẽ được phát âm như v.

zeigen: đọc là tsai-gừn. Cặp nguyên âm ei được phát âm là ai. Phụ âm g ở đây bắt đầu nguyên âm nên được đọc là g.

Cách ghép âm tiếng Đức cũng dễ mà nhỉ? Gần giống như kiểu mình viết gì thì đọc như vậy đó. 

Như vậy, mình và các bạn vừa điểm qua cách phát âm chữ cái cũng như cách phát âm  tiếng Đức đúng. Việc phát âm nguyên âm dài hay ngắn rất quan trọng, bởi nó ảnh hưởng đến ý nghĩa của từ nữa, nên các bạn hãy ghi nhớ quy tắc thật kỹ nhé!

>> Xem thêm: Cơ bản về ngữ pháp tiếng Đức

Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái để giúp bạn câu đố Wordle ngày nay.

Hình ảnh qua nhà báo game thủ

Wordle là một câu đố từ dựa trên web mà Lừa đã đưa cả thế giới lên cơn bão. Nó có thể khá khó để tìm ra từ hàng ngày, mặc dù. Bạn chắc chắn sẽ vấp ngã một số từ làm bạn bối rối. Nếu bạn hết ý tưởng và aren chắc chắn cách nào để đi, chúng tôi ở đây tại nhà báo game thủ đã đưa tin. Ở đây, một danh sách đầy đủ 5 từ bắt đầu bằng T và kết thúc bằng A để giúp bạn tìm ra nó. & NBSP;5 letter words starting with T and ending with A to help you figure it out. 

5 chữ cái bắt đầu bằng T và kết thúc bằng một

Dưới đây là một danh sách tương thích với 5 từ bắt đầu bằng T và kết thúc bằng A. Danh sách chứa __ từ có thể giúp bạn duy trì bản ghi từ hàng ngày đó. Tuy nhiên, nếu bạn cần thêm một số trợ giúp, hãy xem xét sử dụng người trợ giúp Wordle của chúng tôi để loại bỏ các chữ cái không chính xác và thu hẹp danh sách. Nếu bạn sử dụng tất cả các tài nguyên có sẵn cho nhà báo game thủ, bạn chắc chắn sẽ phát hiện ra từ chính xác. & NBSP;5 letter words starting with T and ending with A. The list contains __ words that can help you maintain that daily word record. If you need some more help, however, consider using our Wordle Helper to eliminate incorrect letters and narrow the list. If you use all the resources available on Gamer Journalist, you’ll surely uncover the correct word. 

  • tetra
  • Taiga
  • Trona
  • TUGRA
  • Thuya
  • Theta
  • Tinea
  • Taira
  • Terga
  • tappa
  • Tryma
  • Tomia
  • tanga
  • kiến trúc
  • Thuja
  • TERRA
  • Targa
  • Tanna
  • thema
  • Ticca
  • Taata
  • Tikka
  • Tesla
  • Tonga
  • Thana
  • Talea
  • Tafia
  • xương chày
  • THECA
  • Tenia
  • Talma
  • Trema
  • Tayra
  • Tassa
  • Tsuba
  • Tonka
  • Tulpa
  • Tiara
  • Tagma
  • Telia
  • TUINA
  • Tabla
  • Testa
  • Talpa
  • xe tăng
  • torta
  • Tazza
  • Trefa
  • Tegua

Đó là danh sách đầy đủ của chúng tôi gồm 5 từ viết bắt đầu bằng T và kết thúc bằng A. Nếu bạn được giúp đỡ bởi bất kỳ tài nguyên nào được nhóm nhà báo game thủ tập hợp, hãy chắc chắn đánh dấu phần của chúng tôi hoàn toàn dành riêng cho tất cả mọi thứ. Chúng tôi xuất bản nội dung hàng ngày như thế này, ngoài việc tổng hợp các câu trả lời cho trò chơi văn bản cách mạng. & NBSP;5 letter words starting with T and ending with A. If you were helped by any of the resources put together by the Gamer Journalist team, be sure to bookmark our section dedicated entirely to all things Wordle! We publish daily content like this, in addition to our compilation of answers for the revolutionary word game. 

Trước khi bạn đi sâu vào câu đố wordle trong ngày, tại sao không cho mình một sự thúc đẩy bằng cách chuẩn bị trước? Có kiến ​​thức trước về những từ khác nhau có thể hoạt động như một câu trả lời luôn là một cách tuyệt vời để thực hiện một thử thách như thế này. Trong hướng dẫn hữu ích này, chúng tôi sẽ trải qua tất cả các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng T và kết thúc bằng một để bạn có ý tưởng tốt hơn về những gì cần đoán cho câu trả lời tiếp theo của bạn.5-letter words starting with T and ending with A so you have a better idea of what to guess for your next answer.

Danh sách các từ sau đây đã được kiểm tra trong Wordle và hoạt động như những dự đoán. Tuy nhiên, nếu có bất kỳ từ còn thiếu hoặc không chính xác, vui lòng cho chúng tôi biết trong các ý kiến ​​dưới đây để chúng tôi có thể điều tra và cập nhật nếu cần thiết.

Tất cả 5 từ chữ bắt đầu bằng T và kết thúc bằng một

  • Taata
  • Tabla
  • Tafia
  • Tagma
  • Taiga
  • Taira
  • Talea
  • Talma
  • Talpa
  • tanga
  • xe tăng
  • Tanna
  • tappa
  • Targa
  • Tassa
  • Tayra
  • Tazza
  • kiến trúc
  • Tegua
  • Telia
  • Tenia
  • Terga
  • TERRA
  • Tesla
  • Testa
  • tetra
  • Thana
  • THECA
  • thema
  • Theta
  • Thuja
  • Thuya
  • Tiara
  • xương chày
  • Ticca
  • Tikka
  • Tinea
  • Tomia
  • Tonga
  • Tonka
  • torta
  • Trefa
  • Trema
  • Trona
  • Tryma
  • Tsuba
  • TUGRA
  • TUINA
  • Tulpa

Một khi bạn có một câu trả lời trong tâm trí, đã đến lúc dùng thử trong Wordle. Sử dụng bàn phím trong trò chơi để khóa trong dự đoán của bạn và sử dụng màu sắc làm hướng dẫn của bạn. Một chữ cái chính xác ở đúng nơi sẽ trả lại một dấu hiệu màu xanh lá cây, trong khi một chữ cái sẽ chuyển sang màu vàng nếu nó xuất hiện trong từ nhưng ở sai vị trí. Tuy nhiên, nếu bạn nhìn thấy một không gian màu xám, thì đó là một chữ cái hoàn toàn không chính xác.

Tiếp tục chuyển đổi mọi thứ và câu trả lời sẽ sớm rõ ràng. Nếu bạn có nhiều câu trả lời trong ngày, hãy để chúng tôi giúp đỡ.

Ở đó, bạn có nó, một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng T và kết thúc bằng ATO giúp bạn trong Wordle. Để biết thêm các mẹo và thủ thuật về trò chơi thuộc sở hữu của New York Times, hãy chắc chắn tìm kiếm & nbsp; Twinfinite & nbsp; hoặc kiểm tra các liên kết bên dưới.5-letter words starting with T and ending with A to help you in Wordle. For more tips and tricks on the ever-popular, New York Times-owned game, be sure to search for Twinfinite or check out the links below.

  • Hôm nay Worder Wordle: Gợi ý & Trả lời (ngày 11 tháng 11)
  • 5 chữ cái kết thúc trong TE - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • 5 Thư từ bắt đầu bằng U & kết thúc bằng E - Wordle Game Help
  • 5 Thư từ bắt đầu bằng R & kết thúc với Y - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • 5 chữ cái kết thúc với - giúp đỡ trò chơi Wordle

5 chữ cái kết thúc bằng t là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng T..

abaft..

abbot..

abort..

about..

adapt..

adept..

admit..

adopt..

Một từ 5 chữ cái bắt đầu bằng một và kết thúc bằng t?

5 chữ cái kết thúc bằng T.

Những từ nào có T ở cuối?

Các từ 5 chữ cái thường được sử dụng kết thúc bằng 'T' là kiểm toán, xây dựng, ghi nợ, đầu tay, vỏ, thừa nhận, kiểm toán, áp dụng, thích nghi, v.v.

Những từ nào bắt đầu với A và kết thúc với T?

Năm chữ cái bắt đầu bằng 'A' và kết thúc bằng chữ 'T'..

abbot..

abort..

about..

adapt..

adept..

admit..

adopt..

adult..

Chúng tôi đã đưa ra một danh sách 386 từ kết thúc bằng các chữ cái "tức là" cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè. Danh sách này bắt đầu với các từ ghi điểm cao nhất và sau đó được tổ chức bởi số lượng chữ cái có từ dài nhất ở phía trên (vì vậy, cho 7-8 từ chữ cái kết thúc bằng "IE", bắt đầu từ trên cùng).

Nếu danh sách này không cắt nó, hãy sử dụng trình tìm từ Scrabble của chúng tôi để tam giác từ chính xác mà bạn đang tìm kiếm. Ngoài ra, hãy xem danh sách các từ của chúng tôi bắt đầu bằng IE để biết thêm niềm vui liên quan đến "IE".

Nếu bạn đến đây để tìm kiếm gợi ý cho câu đố Wordle hôm nay, hãy xem xét sử dụng công cụ tìm kiếm câu trả lời của chúng tôi. Chỉ cần nhập các chữ cái bạn đã biết, sau đó xem một danh sách các kết hợp từ có thể để bạn bắt đầu. Bạn cũng có thể thấy một danh sách các câu trả lời lịch sử ở đây nếu bạn tò mò!

IE không phải là một từ Scrabble.

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng IE
  • 9 chữ cái kết thúc bằng IE
  • 8 chữ cái kết thúc bằng IE
  • 7 chữ cái kết thúc bằng IE
  • 6 chữ cái kết thúc bằng IE
  • Từ 5 chữ cái kết thúc bằng IE
  • Từ 4 chữ cái kết thúc bằng IE
  • 3 chữ cái kết thúc bằng IE
  • Câu hỏi thường gặp về những từ kết thúc trong IE

Những từ ghi điểm cao nhất kết thúc bằng IE

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với IE, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu kết thúc bằng IEĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
Whoopie15 15
Macchie16 18
Dovekie15 16
Floozie19 20
bánh thịt lợn15 17
Johnnie17 20
khô khan16 18
Quickie22 24
Brulzie18 21
Chappie16 18

386 từ Scrabble kết thúc bằng IE

7 chữ cái kết thúc trong IE

  • accidie12
  • banshie12
  • beastie9
  • bhistie12
  • blastie9
  • bolshie12
  • brassie9
  • brawlie12
  • brookie13
  • brownie12
  • brulyie12
  • brulzie18
  • calorie9
  • challie12
  • chappie16
  • charlie12
  • cheapie14
  • chippie16
  • conchie14
  • coontie9
  • coterie9
  • couthie12
  • crappie13
  • creepie11
  • croppie13
  • crowdie13
  • crummie13
  • cutesie9
  • dhootie11
  • dhurrie11
  • dominie10
  • dovekie15
  • druggie10
  • feminie12
  • floosie10
  • floozie19
  • flossie10
  • flunkie14
  • footsie10
  • freebie12
  • ghillie11
  • ghoulie11
  • glassie8
  • grannie8
  • greenie8
  • gremmie12
  • groupie10
  • grushie11
  • hoochie15
  • johnnie17
  • macchie16
  • necktie13
  • nightie11
  • nitchie12
  • niterie7
  • overlie10
  • pliskie13
  • porkpie15
  • poussie9
  • prairie9
  • preemie11
  • preppie13
  • primsie11
  • prossie9
  • prostie9
  • quickie22
  • ramilie9
  • reverie10
  • scottie9
  • scrapie11
  • sharpie12
  • sheenie10
  • sheltie10
  • shortie10
  • sinopie9
  • smartie9
  • spunkie13
  • staggie9
  • steelie7
  • stiffie13
  • stoolie7
  • stourie7
  • studdie9
  • swabbie14
  • swaggie12
  • sweetie10
  • tootsie7
  • toughie11
  • trickie13
  • twinkie14
  • twoonie10
  • vauntie10
  • vawntie13
  • wastrie10
  • weirdie11
  • wheelie13
  • whoopie15

6 chữ cái kết thúc trong IE

  • anomie8
  • auntie6
  • baddie10
  • baggie10
  • bailie8
  • barbie10
  • barmie10
  • bawtie11
  • beanie8
  • biggie10
  • billie8
  • birdie9
  • birkie12
  • blooie8
  • boccie12
  • bonnie8
  • boobie10
  • boogie9
  • bookie12
  • bootie8
  • bougie9
  • budgie10
  • buppie12
  • burdie9
  • burnie8
  • byrnie11
  • cabbie12
  • caddie10
  • cammie12
  • cannie8
  • carnie8
  • cattie8
  • collie8
  • commie12
  • cookie12
  • coolie8
  • cootie8
  • corbie10
  • corrie8
  • cowpie13
  • cowrie11
  • cuddie10
  • currie8
  • darkie11
  • dassie7
  • dautie7
  • dawtie10
  • dearie7
  • dickie13
  • doggie9
  • donsie7
  • doobie9
  • doolie7
  • doozie16
  • dormie9
  • duckie13
  • duddie9
  • durrie7
  • faerie9
  • falsie9
  • farcie11
  • feirie9
  • ferlie9
  • flooie9
  • folkie13
  • foodie10
  • footie9
  • gawsie10
  • gillie7
  • gimmie11
  • girlie7
  • goalie7
  • goodie8
  • goonie7
  • gussie7
  • hackie15
  • hankie13
  • hawkie16
  • heinie9
  • hempie13
  • hickie15
  • hippie13
  • hoagie10
  • hogtie10
  • honkie13
  • hoodie10
  • hoolie9
  • hottie9
  • howdie13
  • hunkie13
  • jimmie17
  • junkie17
  • kebbie14
  • kelpie12
  • kewpie15
  • kiddie12
  • killie10
  • kiltie10
  • kookie14
  • koppie14
  • laddie8
  • lambie10
  • lassie6
  • lezzie24
  • loggie8
  • loonie6
  • luckie12
  • luggie8
  • magpie11
  • mammie12
  • mashie11
  • mealie8
  • meanie8
  • meinie8
  • mislie8
  • moggie10
  • mollie8
  • muskie12
  • nannie6
  • nappie10
  • nellie6
  • newbie11
  • newsie9
  • noogie7
  • nookie10
  • outlie6
  • outvie9
  • pantie8
  • pardie9
  • pastie8
  • pattie8
  • peerie8
  • perdie9
  • piggie10
  • pinkie12
  • pommie12
  • popsie10
  • postie8
  • potpie10
  • potsie8
  • premie10
  • punkie12
  • puttie8
  • roadie7
  • roofie9
  • rookie10
  • roomie8
  • saltie6
  • selkie10
  • shavie12
  • sickie12
  • silkie10
  • softie9
  • sonsie6
  • sortie6
  • spavie11
  • specie10
  • stogie7
  • stymie11
  • talkie10
  • tammie10
  • tassie6
  • tattie6
  • tawpie11
  • techie11
  • tekkie14
  • tentie6
  • tittie6
  • toonie6
  • townie9
  • tushie9
  • veggie11
  • waddie11
  • waffie15
  • wallie9
  • wedgie11
  • weenie9
  • weepie11
  • wellie9
  • widdie11
  • wienie9
  • willie9
  • woodie10
  • woolie9
  • yabbie13
  • yippie13
  • yuppie13
  • zombie19

5 chữ cái kết thúc trong IE

  • aerie5
  • aggie7
  • alkie9
  • belie7
  • bikie11
  • bogie8
  • Cavie10
  • civie10
  • cosie7
  • cozie16
  • curie7
  • cutie7
  • dexie13
  • didie7
  • dobie8
  • dogie7
  • dowie9
  • doxie13
  • eerie5
  • eyrie8
  • Fogie9
  • genie6
  • homie10
  • indie6
  • kyrie12
  • looie5
  • louie5
  • mamie9
  • mavie10
  • monie7
  • movie10
  • moxie14
  • newie8
  • nixie12
  • nudie6
  • oldie6
  • oorie5
  • ourie5
  • pixie14
  • pyxie17
  • ramie7
  • Retie5
  • tawie8
  • towie8
  • untie5
  • vegie9
  • vogie9
  • yowie11
  • Zowie17

Câu hỏi thường gặp về các từ kết thúc bằng IE

Những từ Scrabble tốt nhất kết thúc bằng IE là gì?

Từ Scrabble chấm điểm cao nhất kết thúc với IE là Jacquerie, trị giá ít nhất 27 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Kết thúc từ tốt nhất tiếp theo với IE là Macchie, có giá trị 16 điểm. Các từ điểm cao khác kết thúc bằng IE là Dovekie (15), Floozie (19), Porkpie (15), Johnnie (17), Chippie (16), Quickie (22), Brulzie (18) và Chappie (16).

Có bao nhiêu từ kết thúc trong IE?

Có 386 từ kết thúc bằng IE trong Từ điển Scrabble.Trong số 16 từ đó là 9 chữ cái, 25 là 8 từ chữ, 97 là 7 chữ cái, 188 là 6 chữ cái, 49 là 5 chữ cái, 3 là 4 từ chữ và 8 từ 3 chữ cái.

Một số từ 5 chữ cái kết thúc trong IE là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng IE..
ozzie..
jaxie..
pyxie..
zowie..
cozie..
fixie..
foxie..
jewie..

Một số từ 5 chữ cái với O và E là gì?

Từ năm chữ cái với tiếng E và và O O..
ABODE..
ABOVE..
ADOBE..
ADORE..
ADOZE..
AEONS..
AFORE..
AGONE..

Từ nào kết thúc với IE?

christie..
christie..
underlie..
lingerie..
smoothie..
bonhomie..
batterie..
crosstie..
patootie..

Có từ 5 chữ cái với IO không?

5 chữ cái với IO..
axiom..
kiosk..
axion..
rioja..
dioch..
piony..
pioye..
pioys..