6.4 inch bằng bao nhiêu cm

6.4 met sang các đơn vị khác6.4 met [m]6400 milimet [mm]6.4 met [m]640 centimet [cm]6.4 met [m]64 decimet [dm]6.4 met [m]6.4 met [m]6.4 met [m]0.0064 kilomet [km]6.4 met [m]251.96850393700788 inch [in]6.4 met [m]20.99737532808399 feet [ft]

Tôi muốn mua một chiếc điện thoại cầm vừa tay để nghe gọi, nhưng lại không hiểu cách tính inch điện thoại như thế nào. Liệu cách tính inch điện thoại có giống cách tính inch TV hay không, và làm sao để lựa chọn một chiếc điện thoại hợp lý nhất.

Câu hỏi trên là một trong nhưng ý kiến thắc mắc về việc tính inch điện thoại như thế nào mà những bạn đọc của Taimienphi.vn gửi về cho hòm thư chúng tôi. Thực ra điện thoại khá đa dạng, có nhiều dạng điện thoại vuông, chữ nhật, tablet cỡ lớn, màn hình cảm ứng và điện thoại thông thường. Chính vì thế mà nhiều người không hiểu hết cách tính inch điện thoại như thế nào.

Đơn vị inch được sử dụng nhiều ở các nước phương Tây. Đơn vị này cũng được hợp thức hóa để sử dụng tính kích thước màn hình điện thoại, máy tính hay TV. Khi đi mua điện thoại, dù là feature phone hay Smartphone thì bạn cũng cần biết cách đổi inch sang cm. Bởi đơn vị cm mới chính là đơn vị đo lường cơ bản của Việt Nam. Cách đổi inch sang cm không hề khó, nó giúp người dùng tính toán được kích thước cụ thể của chiếc điện thoại muốn mua. Quan trọng hơn nữa, trong thời đại hiện nay thì các Smartphone màn hình cỡ lớn được sử dụng khá nhiều, nên việc đổi inch sang cm giúp bạn xác định rõ nhất chiếc điện thoại mình nên mua.

Số inch trên điện thoại chính là đường chéo giữa 2 góc đối xứng của màn hình. Đây là điều cơ bản mà các bạn cần biết, bởi nhiều người thường lầm tưởng đơn vị inch điện thoại là chiều dài hay chiều rộng của Smartphone. Các bạn có thể xem hình minh họa, inch điện thoại chính là đường kẻ đó, các điện thoại kích thước càng lớn thì số inch càng tăng.

Tiếp theo, các bạn cần phải biết quy đổi inch sang centimet mà người Việt Nam sử dụng.

Cụ thể 1 inch = 2,54 cm.

Nếu hiểu cách quy đổi, thì việc chuyển số inch điện thoại sang Centimet để tính toán là điều đơn giản. Ví dụ khi muốn đổi số inch của iPhone 6, 6s hay 7 sang centimet , bạn phải biết kích cỡ inch của thiết bị này là 4,7 inch. Tiếp đó thực hiện phép tính: 4,7 x 2,54 = số Centimet thực tế.

Tuy nhiên không cần tính toán bằng tay, bạn có thể đổi inch sang cm trực tiếp bằng những website trực tuyến.

Bước 1: Truy cập Vào đâyđể thực hiện quy đổi và tính inch điện thoại.

Bước 2: Các bạn nhập ngay số inch của điện thoại vào ô trống có chữ in. Ví dụ muốn tính inch điện thoại của iPhone 7 với kích thước 4,7 inch. Các bạn nhập 4,7 inch. Ngay lập tức đáp án phản hồi của website là 11,938 cm. Hiện nay kích thước màn hình gần 12cm của iPhone 7 là phù hợp để người dùng cầm nắm, nghe gọi.

Với một số Smartphone cỡ lớn của Android thì kích thước màn hình có thể lên tới trên 6 inch. Tức là kích thước gần bằng một chiếc máy tính bảng.

Ví dụ như các Smartphone kích thước 6,3 inch. Có thể quy đổi nhanh ra 16,002 cm.

Tương tự iPhone 7 Plus có kích thước 5,5 inch sẽ quy đổi ra thành 13,97 inch nhanh chóng.

Với mọi loại màn hình điện thoại, máy tính bảng bạn đều có thể áp dụng công thức trên để tính số inch điện thoại muốn mua. Ngoài ra cách tính inch này còn có thể áp dụng để biết kích thước của TV, xem kích thước TV có phù hợp với phòng khách của bạn hay không.

To calculate a inch value to the corresponding value in cm, just multiply the quantity in inch by 2.54 [the conversion factor]. Here is the formula:

Value in cm = value in inch × 2.54

Suppose you want to convert 6.4 inch into cm. Using the conversion formula above, you will get:

Value in cm = 6.4 × 2.54 = 16.256 cm

Definition of Inch

An inch is a unit of length or distance in a number of systems of measurement, including in the US Customary Units and British Imperial Units. One inch is defined as 1⁄12 of a foot and is therefore 1⁄36 of a yard. According to the modern definition, one inch is equal to 25.4 mm exactly.

Definition of Centimeter

A centimeter [cm] is a decimal fraction of the meter, The international standard unit of length, approximately equivalent to 39.37 inches.

This converter can help you to get answers to questions like:

  • How many inches are in 6.4 cm?
  • 6.4 inches are equal to how many cm?
  • How much are 6.4 inch in cm?
  • How to convert inches to cm?
  • What is the conversion factor to convert from inches to cm?
  • How to transform inches in cm?
  • What is the formula to convert from inches to cm? Among others.

Inches to cm conversion chart near 6.4 inches

Inches to cm conversion chart5.7 inches=14.5 cm5.8 inches=14.7 cm5.9 inches=15 cm6 inches=15.2 cm6.1 inches=15.5 cm6 1/5 inches=15.7 cm6.3 inches=16 cm6.4 inches=16.3 cm

Inches to cm conversion chart6.4 inches=16.3 cm6 1/2 inches=16.5 cm6.6 inches=16.8 cm6.7 inches=17 cm6.8 inches=17.3 cm6.9 inches=17.5 cm7 inches=17.8 cm7.1 inches=18 cm

Chủ Đề