6km bằng bao nhiêu cm

Ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài. Viết tắt là km. Trong đó các bạn cần lưu ý: 1km = 10hm = 100dam =1000m = 10000dm = 100000cm = 1000000mm.

⚡ Đề-ca-mét

Hiện nay, việc đổi đơn vị thuộc bảng đơn vị đo độ dài không quá khó. Các bạn chỉ cần ghi nhớ các đơn vị theo thứ tự sau để xác định độ lớn của độ dài: km > hm > dam > m > dm > cm > mm. 

Đề-ca-mét: là một đơn vị đo độ dài. Được viết tắt là dam.

1dam=10m1dam=10m

 

1 km bằng bao nhiêu dam ? Công cụ quy đổi từ Ki-lô-mét ra Đề-ca-mét [km → dam] bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi

Kilomét [tiếng anh là Kilometre] ký hiệu km là đơn vị đo khoảng cách độ dài thông dụng. Vậy theo bạn 1 km bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, bao nhiêu dm, hm, mm? Hãy cùng Phonhadat.vn tìm hiểu cách chuyển đổi 1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm nhé.

Kilomet là gì ?

Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.

Kilomet được sử dụng chính thức để đo khoảng cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch. 1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông [km2] và kilomet khối [km3].

Cách phát âm đơn vị km ở một vài quốc gia cũng có sự khác nhau: Ở Anh người ta phát âm là “k” [/ k eɪ /] còn ở Mỹ lại có tiếng lóng là klick.

Giá bán căn hộ Biên Hòa Universe Complex bao nhiêu? Biên Hòa Universe Complex là căn hộ chung cư được triển khai bởi Tập đoàn Hưng Thịnh. Dự án Biên Hòa Universe sở hữu vị trí có giá trị cao tại Thành phố Biên Hòa, nơi đây được coi là một xu thế cho cuộc sống hoàn hảo tại khu vực. Xem ngay giá bán Biên Hòa Universe

1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?

Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet [hm] bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:

  • 1 km = 1000 m
  • 1 km = 100000 cm
  • 1 km = 1000000 mm
  • 1 km = 100 dm
  • 1 km = 10 hm
  • 1 km = 0.6137 dặm

Bảng tra cứu chuyển đổi từ km sang dm, mét, hectomet, dặm

KmDmMétHmDặm1100001000100.6212200002000201.2423300003000301.8634400004000402.4845500005000503.1056600006000603.7267700007000704.3478800008000804.9689900009000905.589101000001001006.21

Vậy là Phonhadat.vn vừa cùng các bạn tìm hiểu về kiểu cách quy đổi đơn vị km ra các đơn vị đo độ dài quen thuộc khác.

Xem thêm thông tin:

  • 1 Mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?
  • 1 cm bằng bao nhiêu mm, m, inch, dm, km ? #2021
  • #20211 hm bằng bao nhiêu m, cm, mm, dm, km ? #2020
  • #20211 dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km? #2020
  • 1 mm bằng bao nhiêu cm, nm, micromet [µm], inch, dm, m, hm, km ? #2021

Thông qua bài viết này, hẳn là Quý vị độc giả đã hiểu hơn  về kiểu cách chuyển đổi 1km bằng bao nhiêu m, hy vọng sẽ hỗ trợ bạn đọc hiểu hơn và khi tiến hành vào tính toán trong thực tiễn cuộc sống hiện đại sẽ chính xác, hiệu quả.

Tìm hiểu thêm thông tin dự án khác: Thuê Vinhomes Central Park, Thuê Vinhomes Golden River, Thuê Masteri Thảo Điền, Thuê The River Thủ Thiêm, Thuê Sunwah Pearl

1 Kilômét = 100000 Centimet10 Kilômét = 1000000 Centimet2500 Kilômét = 250000000 Centimet2 Kilômét = 200000 Centimet20 Kilômét = 2000000 Centimet5000 Kilômét = 500000000 Centimet3 Kilômét = 300000 Centimet30 Kilômét = 3000000 Centimet10000 Kilômét = 1000000000 Centimet4 Kilômét = 400000 Centimet40 Kilômét = 4000000 Centimet25000 Kilômét = 2500000000 Centimet5 Kilômét = 500000 Centimet50 Kilômét = 5000000 Centimet50000 Kilômét = 5000000000 Centimet6 Kilômét = 600000 Centimet100 Kilômét = 10000000 Centimet100000 Kilômét = 10000000000 Centimet7 Kilômét = 700000 Centimet250 Kilômét = 25000000 Centimet250000 Kilômét = 25000000000 Centimet8 Kilômét = 800000 Centimet500 Kilômét = 50000000 Centimet500000 Kilômét = 50000000000 Centimet9 Kilômét = 900000 Centimet1000 Kilômét = 100000000 Centimet1000000 Kilômét = 100000000000 Centimet

Kilomét [tiếng anh là Kilometre] ký hiệu km là đơn vị đo dao động cách độ dài thông dụng. Vậy 1 km bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, bao nhiêu dm, hm, mm? Cùng Gia Thịnh Phát thực hiện quy đổi 1 cách đơn giản qua thông tin bên dưới nhé !

Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được dùng để bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.

Kilomet được dùng để chính thức để đo dao động cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch. 1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông [km2] và kilomet khối [km3].

Cách phát âm đơn vị km ở một số quốc gia cũng có sự khác nhau: Ở Anh người ta phát âm là “k” [/ k eɪ /] còn ở Mỹ lại có tiếng lóng là klick.

1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?

Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet [hm] bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:

Chủ Đề