Am nghĩa tiếng Việt là gì

insert_drive_fileTài liệu

Các bản dịch đã thực hiện

Giới hạn là 5.000 ký tự. Sử dụng các nút mũi tên để dịch thêm.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əm˧˥ə̰m˩˧əm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˩˩ə̰m˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

  • 䤃: ấm
  • 癊: ấm
  • 櫅: tễ, ấm
  • 稦: ấm, tưu, trĩ
  • 輖: ấm, âm, châu
  • 窨: ấm, âm
  • 荫: ấm, âm
  • 瘖: ấm, âm
  • 莍: ấm
  • 飮: ẩm, ấm
  • 喑: ấm, âm
  • 陰: ấm, âm
  • 音: ấm, âm
  • 飲: ẩm, ấm
  • 廕: ấm
  • 阴: ầm, ấm, âm
  • 𨼖: ấm, âm
  • 饮: ẩm, ấm
  • 蔭: ấm, âm
  • 噾: ấm, âm

Phồn thểSửa đổi

  • 喑: ấm, âm
  • 窨: ấm
  • 蔭: ấm
  • 廕: ấm
  • 飮: ẩm, ấm

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 󰄮: ấm
  • 䕃: ấm
  • 𤐚: hầm, ấm, hâm
  • 𡓅: ấm
  • 󰋗: ống, ấm, bẫu
  • 𢉩: ấm
  • 窨: hầm, ấm, âm
  • 荫: ấm, âm
  • 蔭: ấm, âm
  • 𠿮: ỏm, ẫm, ậm, ỡm, ấm
  • 喑: ồm, um, hằm, ẫm, ỡm, õm, vòi, ùm, òm, ầm, ấm, om, âm, hăm
  • 陰: ơm, im, ấm, âm
  • 飲: ỡm, hẩm, ẩm, ấm
  • 廕: ấm
  • 堷: ấm, om
  • 瘖: ốm, am, ấm, âm
  • 𤭵: ấm
  • 𨯛: ấm
  • 𤋾: hom, um, ấm, om, âm, hâm
  • 噾: ấm, âm

Từ tương tựSửa đổi

  • ẵm
  • AM
  • âm
  • ẩm
  • ám
  • am
  • ầm

Danh từSửa đổi

ấm1

ấm

  1. Đồ dùng để đun nước, đựng nước uống, pha chè, sắc thuốc. Bếp đun một ấm đất nấu nước mưa (Nguyên Hồng)
  2. Lượng nước chứa đầy một ấm. Uống hết cả ấm chè
  3. Lượng chè đủ pha một ấm. Xin anh một ấm chè.
  4. Ân trạch của ông cha truyền lại. Phúc nhà nhờ ấm thông huyên (Bích câu kỳ ngộ)
  5. Ấm sinh nói tắt. Người ta thường gọi thi sĩ Tản Đà là ông ấm Hiếu.
  6. Từ chỉ một người con trai một cách bông đùa hay chế giễu. Cậu ấm nhà bà ta rất ghê gớm.

Tính từSửa đổi

ấm

  1. Nóng vừa và gây cảm giác dễ chịu. Hôm nay ấm trời
  2. Giữ nóng thân thể. Áo ấm
  3. Nói giọng hát trầm và êm. Giọng hò khu Tư trầm và ấm (Võ Nguyên Giáp)
  4. Ổn thỏa, yên ổn. Sao cho trong ấm thì ngoài mới êm (Truyện Kiều) Cao nấm ấm mồ. (tục ngữ)
  5. Nói cây mọc thành khóm dày. Cây khô nảy nhị, cành thêm ấm chồi. (ca dao) Như tre ấm bụi. (tục ngữ)
  6. Cảm thấy dễ chịu. Mỗi bước đi thấy lòng ấm lại (Võ Nguyên Giáp)

Trái nghĩaSửa đổi

  • mát

Từ liên hệSửa đổi

Yên ổn
  • no ấm

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰m˧˩˧əm˧˩˨əm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əm˧˩ə̰ʔm˧˩

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

  • 鉠: ương, ẩm
  • 㓃: ẩm
  • 隂: ẩm, âm
  • 㱃: ẩm
  • 飮: ẩm, ấm
  • 飲: ẩm, ấm
  • 雵: ẩm
  • 饮: ẩm, ấm

Phồn thểSửa đổi

  • 隂: ẩm
  • 飮: ẩm, ấm

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 𣼩: ẩm
  • 飲: ỡm, hẩm, ẩm, ấm
  • 𤀔: ẩm
  • 饮: ẩm
  • 飮: ẩm

Từ tương tựSửa đổi

  • ẵm
  • AM
  • âm
  • ấm
  • ám
  • am
  • ầm

Tính từSửa đổi

ẩm

  1. Thấm nước hoặc chứa nhiều nước. Thóc ẩm. Quần áo ẩm.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)