Áp thầu tiếng Anh là gì

Trúng Thầu Tiếng Anh Là Gì, Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Đấu Thầu Và Hợp Đồng

Là Gì 8 Tháng Mười, 2021 Là Gì

Trúng Thầu Tiếng Anh Là Gì, Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Đấu Thầu Và Hợp Đồng

THUẬT NGỮ ANH VIỆT TRONG ĐẤU THẦU VÀ HỢP ĐỒNG

Procurement/Contract Bản tiên lượng: Là tài liệu đính kèm HSMT nhằm vừa lòng đầy đủ những thông tin về cân nặng của công trình cần phải được triển khai để nhà thầu sẵn sàng HSDT đầy đủ and đúng mực Bill of quantities [BOQ]An attachment lớn the bidding documents intended lớn provide sufficient information on the quantities of works lớn be performed lớn enable bids lớn be prepared efficiently và accurately Báo cáo Review HSDT Bid/proposal evaluation report Báo cáo Review HSDT Mẫu Model bid evaluation report [mber] Báo cáo Reviews thầu Bid Evaluation Report [BER] Báo cáo sơ tuyển Prequalification report Đảm bảo an toàn dự thầu: Là việc nhà thầu triển khai một trong những biện pháp như đặt cọc, ký quỹ hoặc nộp thư bảo lãnh để bảo đảm trách nhiệm dự thầu của nhà thầu với một thời hạn khẳng định theo có nhu cầu của hồ sơ mời thầu Bid securityThe form under a deposit, a bond or bank guarantee provided by a bidder lớn ensure responsibility of the bidder within a specified duration according lớn the bidding document Bảo lãnh dự thầu Bid security Bên mời thầu Procuring Entity Bên mời thầu [mời chào hàng] Offeree A person [a buyer] lớn whom a supply offer is made Biên bản Mở thầu Record of Bid Opening Biên bản mở thầu, ngày gửi lên Ngân hàng Record of bid opening, date sent lớn Bank Buộc phải sa thải hồ sơ dự thầu có giá bỏ thầu thấp nhất vì lý do năng lực không đủ Forced lớn reject the lowest tender on the grounds of incapacity Những tổ chức sắm sửa bài bản: Khi Bên vay nợ tổ chức, nguồn lực and kinh nghiệm thiết yếu, Bên vay có thể [hoặc do Ngân hàng có nhu cầu] thuê một doanh nghiệp sắm sửa bài bản làm thay mặt cho mình. Procurement Agencies: Where Borrowers lack the necessary organization, resources, và experience, Borrowers may wish [or be required by the Bank] lớn employ, as their agent, a firm specializing in handling procurement. Phương pháp chào giá Pricing Cán bộ phụ trách đấu thầu của dự án Project procurement staff Chấm dứt hợp đồng do chủ công trình không trả tiền Termination on Employers failure lớn make payment Chậm trả tiền Delayed payment Chậm triển khai hợp đồng Slow contract implementation Chậm trễ đc gia hạn Prolonged delay Chào hàng Đối đầu Quốc tế hoặc Trong nước International or National Shopping Chào hàng đối đầu:là một cách thức sắm sửa dựa trên cơ sở so sánh giá chào của một số nhà vừa lòng [trong tình huống sắm sửa thành phầm] hoặc từ một số nhà thầu xây lắp [trong tình huống xây lắp công trình] với mức ít nhất là 3 Shopping:is a procurement method based on comparing price quotations obtained from several suppliers [in the case of goods] or from several contractors [in the case of civil works], with a minimum of three. Chấp thuận trúng thầuChấp thuận của những người có thẩm quyền nếu với hồ sơ dự thầu đc Reviews là ưng ý cao nhất Acceptance of bidsAcceptance by the competent person of the evaluated most responsive bid Hướng dẫn cho Nhà thầu Instructions lớn bidders Hướng dẫn Chung and Hướng dẫn Riêng cho Nhà thầu General Instructions và Particular Instructions Chỉ định thầu Direct contracting Được phép thay mặt xã hội [các người hưởng lợi] tham dự mở thầu Allowing beneficiary representatives lớn attend bid opening Chương trình thử nghiệm hợp đồng dài hạn dựa trên năng lực triển khai Pilot program of long-term performance-based contracts Chuyên gia Đấu thầu Procurement specialist Chuyên gia phân tích đấu thầu Procurement Analyst Chuyên gia Quản trị Hợp đồng Contract Management Specialist Có nhiều điểm nổi bật quan trọng nếu như với thủ tục đấu thầu của ngân hàng xã hội Contain acute differences from WBs procurement procedures Cơ quan thực hiệnTrong đấu thầu, cơ quan triển khai việc đấu thầu là bên mời thầu Executing Agency Cơ sở để loại hồ sơ dự thầu Grounds for disqualifying the bid Cơ sở Dữ liệu Thông tin Nhà thầu Government Database on Bidder Information Có thể dẫn đến sự xung đột về quyền lợi mà có khả năng dẫn đến sự thoả hiệp về chất lượng hay sự thiên vị Can lead lớn conflicts-of-interest, potentially resulting in compromises on quality và fairness Công thức căn sửa giáCông thức căn sửa giá là công thức tính toán theo những nhân tố tăng giá đc nêu trong hồ sơ mời thầu nếu với gói thầu triển khai theo loại hợp đồng căn sửa giá [hay hợp đồng theo đơn giá] để làm căn cứ cho việc trả tiền nếu với nhà thầu Escalation Formula [price adjustment Formula] Review giá dự thầu nhằm mục đích so sánh những hồ sơ dự thầu In evaluating bid prices for comparison purposes Review hồ sơ dự thầu Evaluation of Bids [Bid Evaluation] Review Năng lực Đấu thầu Procurement capacity assessment [pca] Danh mục nhà thầu Tender list Thỏa mãn nhu cầu những có nhu cầu của HSDT mà không có sai lệch đáng kể, nhà thầu không dẫn ra những tình huống, hay bỏ sót content Meets the requirements of the Bidding Documents without material deviation, reservation, or omission Đấu thầu Procurement Đấu thầu đối đầu nội địa National Competitive Bidding [NCB] Đấu thầu hai giai đoạn Two-stage bidding/tendering Đấu thầu một túi hồ sơLà cách thức đấu thầu mà nhà thầu nộp khuyến nghị kỹ thuật and khuyến nghị về giá trong một túi hồ sơ.Đấu thầu hai túi hồ sơLà cách thức đấu thầu mà nhà thầu nộp khuyến nghị về kỹ thuật and khuyến nghị về giá trong từng túi hồ sơ riêng biệt vào cùng một thời hạn Single-envelope biddingTwo-envelope bidding Đấu thầu sắm sửa những dụng cụ công sở có ảnh hưởng thẳng trực tiếp đến những chuyển động của RT3 Procurement of office equipment directly related lớn operations of RT3 Đấu thầu sắm sửa Dịch vụ Support, Công trình and Món đồ Procurement of Consulting Services, Works và Goods Đấu thầu sắm sửa Hàng hoá and Công trình Procurement of Goods và Works Đấu thầu rộng rãi Open tenderAn invitation lớn bid open lớn all suppliers willing lớn submit offers Đấu thầu Rộng rãi Quốc tế International competitive bidding [icb] Đấu thầu Rộng rãi Trong nước National competitive bidding [ncb] Đấu thầu theo thể thức ICB dễ chơi Modified ICB Đấu thầu xây lắp Procurement of civil works Để bảo đảm tính tiết kiệm, hiệu quả, minh bạch and thống nhất rộng rãi với điều khoản của Phần I của Chỉ dẫn Lớn ensure economy, efficiency, transperency và broad consistency with the provision of Section I of the Guidelines Để sa thải bất kể khả năng người Reviews bị tố cáo là thông đồng hay cấu kết Lớn remove any possibility of accusations of collusion against the assessor[s] Khuyến cáo tài chính Financial proposal Biên tập giá Price adjustments Quy cách căn sửa giá Price Revision ClauseA clause in contract allowing for adjustment in price Quy cách tài chính Financial covenant[s] Trường hợp của hợp đồng Conditions of Contract Trường hợp Nổi trội [tình huống riêng] Special Conditions, Particular Conditions, Conditions of Particular Application Đòi bồi thường theo bảo lãnh triển khai hợp đồng Claims under Performance Security Nếu như với hợp đồng tuyển support là những cá nhân có kinh phí ước tính là With respect lớn each contract for the employment of individual consultants estimated lớn cost Nếu như với các hợp đồng to and khó khăn On large và complicated contracts Nếu như với thủ tục đấu thầu theo vẻ ngoài NCB, đã đạt đc thoả thuận với Chính phủ VN For NCB procedures, agreement was reached with gov Đơn dự thầu Letter of Bid Đóng thầuLà thời hạn kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu đc điều khoản trong hồ sơ mời thầu Bid closingThe deadline lớn finish the submission of bids which is specified in the bidding documents Đồng tiền dự thầuLà đồng tiền mà nhà thầu áp dụng trong HSDT của tôi Bid currencyThe currency or currencies in which the bidder has dominated the bid price. Đồng tiền dự thầuLà đồng tiền điều khoản trong HSMT mà nhà thầu sẽ chào trong HSDT của tôi Currencies of the bidThe currency or currencies specified in the bidding documents in which the bid price may be stated Đồng tiền thanh toánLà đồng tiền do nhà thầu trúng thầu chào trong giá dự thầu hoặc đồng tiền đc điều khoản trong HSMT để trả tiền cho nhà thầu Currencies of paymentThe currency or currencies in which the price is quoted by the successful bidder or specified in the bidding documents in which the contractor will be paid Dữ liệu Sơ tuyển Prequalification data sheet Đc bỏ lỡ Is negligible Đc đào tạo chuyên sâu về đấu thầu Be provided with extensive procurement training Đc đào tạo căn bản về đấu thầu Be provided with basic procurement training Đường thu phí đc thành lập theo vẻ ngoài Thành lập Vận hành Chuyển giao Build-Operatate-Transfer toll roads EPC Thiết kế, vừa lòng vật tư dụng cụ and xây lắpThuật ngữ này thường sử dụng để chỉ gói thầu tổng thầu EPC kể cả cục bộ những việc làm thiết kế, vừa lòng vật tư dụng cụ and xây lắp của một gói thầu do một nhà thầu triển khai Engineering Procuring Construction [EPC] Giá dẫn đầu Price LeadershipThe lead taken by a company in setting a new price level. In a market with few sellers usually the market leader takes the lead in establishing such a price level Giá danh nghĩaMức giá không đc căn sửa bởi tác động của nhân tố lạm phát Nominal Prices or Current prices Giá dự thầu như thông báo tại lễ Mở thầu Bid prices as read out at the Bid Opening Giá hợp đồngLà giá đc bên mời thầu and nhà thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thương thảo hoàn thiện hợp đồng and phù hợp với kết quả trúng thầu Contract priceThe price agreed by procuring entity và the successful bidder after contract finalization in accordance with award result Giai đoạn sơ tuyển Prequalification phase Giai đoạn thông báo Notification phase Giai đoạn trao thầu Contract award phase Giảm giá ngay có thể đc chào theo một khoản khấu trừ trọn gói Discount may be offered as a lump-sum deduction Giảm giá ngay dự thầuLà việc nhà thầu giảm 1 phần giá trong giá dự thầu của tôi Bid discountsAn allowance or deduction offered by a bidder in his price Giảm số doanh nghiệp bị mất tiền trong việc sẵn sàng những HSDT không đạt có nhu cầu Reduce the number of companies who lose money in preparing unsuccessful tenders Giới hạn số doanh nghiệp đc mời tham gia bỏ thầu Limit the number of companies invited lớn submit tenders Giữ lại cục bộ tài liệu and hồ sơ đấu thầu Retain all procurement documents Hạn chót nộp gửi câu vấn đáp bằng fax là A deadline for submission of answers by fax Hạn chót nộp HSDT
ngày, giờ điều khoản mở màn
gia hạn [nếu có] Bid submission deadline
original date, time
extensions, if any Hạn định thời hạn để thông báo chính thức về trọng tài time limit for formal notice of Arbitration Hạn mức đc chỉ định thầuGiới hạn mức tiền được phép đc triển khai theo vẻ ngoài chỉ định thầu Ceilings for direct procurementMonetary limits permitting for application of direct procurement form Hàng hoá [phương tiện, dụng cụ] đấu theo theo vẻ ngoài Đấu thầu hạn chế Goods [vehicles, equipment] lớn be procured through the Shopping procedure Hành vi cưỡng ép Coercive practice Hành vi gian lận Fraudulent practice Hành vi tham nhũng Corrupt practice Hành vi thông đồng Collusive practice Hậu tuyểnNếu không có sơ tuyển thì Bên mời thầu sẽ Reviews năng lực của những nhà thầu sau khi có kết quả Reviews Post qualification of Bidder Hậu tuyển
[các bước xét tuyển nhà thầu tiềm năng sau khi phát thành thư mời thầu] Postqualification
[qualification of potential contractors is carried out after invitation lớn tender have been issued] Hệ thống Đạt-Không đạt Pass-Fail system Hệ thống Điểm thưởng Merit-point system Hiệu chỉnh sai lệchLà việc bổ sung cập nhật hoặc căn sửa các content còn nợ hoặc thừa trong hồ sơ dự thầu nếu như với những có nhu cầu của hồ sơ mời thầu cũng tương tự bổ sung cập nhật hoặc căn sửa các khác biệt giữa những phần của hồ sơ dự thầu and do bên mời thầu triển khai. adjustment of deviationAddition or adjustment by procuring entity lớn correct omissions or redundant items in bids against requirements of bidding documents as well as correction of internal inconsistencies in different parts of bids. Hiệu lực của HSDT and Bảo lãnh dự thầu Validity of Bids và Bid Security Hồ sơ dự sơ tuyển Applications for prequalification Hồ sơ dự sơ tuyển PQ Applications/submissions Hồ sơ dự sơ tuyển Prequalification submissions Hồ sơ dự thầu nộp sau ngày cuối cùng nộp hồ sơ dự thầu sẽ bị trả lại nguyên Bids received after the deadline for bid submission shall be returned lớn the bidders unopened Hồ sơ Dự thầu thay thế Alternative bid Hồ sơ kinh nghiệmHồ sơ kinh nghiệm là tài liệu có nhu cầu nhà thầu khai báo trong hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu kể cả số năm chuyển động của nhà thầu, danh sách những hợp đồng cũng như do nhà thầu đã triển khai trong vòng 3 đến 5 năm qua [tuỳ theo có nhu cầu của từng gói thầu] Experience record Hồ sơ mời Quan tâmYêu cầu Gửi Thư Âu yếm Request for Expression of Interest Hồ sơ Mời thầu [Xây lắp, Món đồ] Bidding Documents/Request for Proposals Hồ sơ Mời thầu Mẫu Model bidding documents Hồ sơ Mời thầu Sắm sửa Hàng hoá Chuẩn mức Standard Bidding Documents for Procurement of Goods Hồ sơ mời thầu phải vừa lòng chỉ dẫn chi tiết về cách thức nộp hồ sơ dự thầu, cách thức chào giá and thời hạn, Vị trí nộp hồ sơ dự thầu The bidding documents shall provide clear instructions on how bids should be submitted, how prices should be offered, và the place và time for submission of bids Hồ sơ Mời thầu Chuẩn mức
tên, ngày ban hành
ngày Ngân hàng chấp thuận
ngày ban hành cho nhà thầu Standard Bidding Document
title, publication date
date of Banks no-objection
date of issue lớn bidders Hồ sơ Mời thầu Support Request for Proposal [RFP] Hồ sơ Mời thầu Support Mẫu của Ngân hàng Thế gới The Banks Standard Request for Proposals [SRFP] Hồ sơ sơ tuyển PQ documents Hồ sơ sơ tuyển
+ tài liệu sơ tuyển
+ tài liệu Reviews sơ tuyển Prequalification documentation
+ prequalification document
+ prequalification evaluaction document Trợ giúp and support trong quản trị hợp đồng Assist và advise in contract administration và management Chuyển động DTBD đc đấu thầu theo vẻ ngoài Chỉ định Thầu, Thầu khoán, Khoán cho người dân Maintenance Activities procured through the Direct Contracting, Force Account, và Community Force Account procedures Hội nghị tiền đấu thầu Pre-tender conference [pre-tender site visit và meeting] Hội nghị Tiền tiến hành triển khai Pre-construction conference Hội thảo phổ cập kiến thức cho những nhà thầu and xã hội/các người hưởng lợi Dissemination workshops for bidders và community/beneficiaries Hợp đồng bảo dưỡng theo khả năng triển khai Performance-oriented maintenance contracts Hợp đồng bao tiêuHĐ về việc mua một lượng ít nhất món đồ của dự án tại một mức giá định trước, thường đc ký kết bởi những nhà bảo trợ dự án trên cơ sở nhận-hoặc- trả tiền off take agreement Hợp đồng dựa trên tình hình chuyển động Performance-Based Contract [PBC] Hợp đồng miệng Parol contract / pærəl/ Hợp đồng phụ chỉ định Nominated subcontract Hợp đồng để được trao cho nhà thầu đủ tư cách thức có hồ sơ dự thầu ưng ý and chào giá rẻ nhất Contract[s] shall be awarded lớn the qualified bidder offering the lowest evaluated và responsive bid Hợp đồng theo đơn giá Unit rate contract: Hợp đồng thử nghiệm mặt đường Surfacing trial contracts Hợp đồng tín dụng Agreement for a credit of Hợp đồng trọn góiHợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định, cần sử dụng cho các gói thầu đc khẳng định rõ về số lượng, cân nặng, có nhu cầu về chất lượng and thời hạn tại thời hạn ký hợp đồng Fixed-price contract/lump sum contract Hợp đồng xây lắp Civil works Contract HSDT chào giá rẻ nhất
[có giá Reviews thấp nhất] Lowest evaluated bid HSDT không phù hợp Non-Responsive BidAn offer [bid] by a supplier which does not conform lớn the essential requirements of the tender of invitation lớn bid HSDT thay thếLà HSDT do nhà thầu nộp kèm theo HSDChính. HSDT thay thế đc nộp theo có nhu cầu của HSMT. Bình thường nhà thầu nộp HSDT thay thế một cách thức tự nguyện Alternative bidsA bid submitted by a bidder as an alternative bid or offer along with the main bid. Alternative bids are frequently in response lớn a requirement specified in the bid documents. Sometimes, bidders submit alternative bids voluntarily Chỉ dẫn đấu thầu theo Vốn vay của IBRD and Tín dụng của IDA Guidelines: Procurement under IBRD Loans và IDA Credits Kế hoạch Đấu thầu Procurement plan Kế hoạch đấu thầu mẫu Model procurement plan Kế hoạch Xây lắp Năm thứ. Annual Work Plan AWP Khả năng đấu thầuLà khả năng kỹ thuật and tài chính của nhà thầu tham gia đấu thầu triển khai gói thầu theo có nhu cầu của HSMT and trong thời điểm theo điều khoản Bid capacityThe technical và financial capacity of a bidder lớn make credible offer for performing the required work lớn the prescribed standards và within the proposed contract period Khi ban hành Phụ lục HSMT cần xem xét kỹ phạm vi căn chỉnh and liên quan có thể của nó nếu với việc làm sẵn sàng HSDT của nhà thầu When issuing Addenda due account should be taken of the magnitude of the change và potential effect on tenderers work in preparing their bids Kho bạc Nhà nước The State Treasury of Vietnam Khoản dự trữ Provisions for contingency Khoản sale Discount Khoản tạm tính Provisional sum Khoản trả tiền tạm thời hàng tháng Interim monthly payment Khoản tiền khấu trừ Retention moneys [retention sum] Cân nặng hàng hoá [việc làm] ít nhất [nếu như với tổng cân nặng có nhu cầu trong hồ sơ mời thầu] mà Bên mời thầu chấp thuận cho những nhà thầu đc chào thầu từ mức ít nhất trở lên [hồ sơ dự thầu không bị coi là vi phạm and không bị loại bỏ] Partial Quantity Không cần phải có HSMT chính thứcSử dụng trong chào hàng đối đầu No formal Bidding Document Không hoàn trảCó ý nghĩa cũng như như hoàn trả 1 phần.

Xem Ngay: Crush Là Gì - Trong Tiếng Việt Crush Nghĩa Là Gì

Bài Viết: Trúng thầu tiếng anh là gì

Xem Ngay: Magnolia Là Gì Nghĩa Của Từ Magnolia, Từ

Xem Ngay: Gelatin Là Gì Bột Gelatin Có Phải Là Bột Rau Câu

Thường ngụ ý rằng người cho vay rất tin tưởng vào sự thành công của dự án Non recourse Không mở thầu công khai minh bạch nếu với những bản chào hàngSử dụng trong chào hàng đối đầu No Public Opening of Quotation Không cần là cơ quan nương tựa của Bên Vay hay bên mời thầu Are not a dependent agency of the Borrower or the procuring entity Không quảng cáo công khai minh bạch No Public Advertising Không ưu ái cho nhà chế tạo nội địa No domestic Preference Không xung đột quyền lợi No conflict of interest Đề xuất Trao thầu Award recommendation Kiểm soát chất lượng của nhà thầu Contractor quality control Kiểm toán Nội bộ Quốc tế International internal auditor Check [Xem xét] sau Post Review Check [Xem xét] trước Prior Review Check lần cuối Final inspection Check sơ bộ hồ sơ dự thầuKiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là việc xem xét về tính hợp lệ and sự ưng ý căn bản của hồ sơ dự thầu nếu như với điều khoản của hồ sơ mời thầu. Check sơ bộ hồ sơ dự thầu là 1 phần việc trong các bước Reviews hồ sơ dự thầu Examination of Bids Check sơ bộ HSDT Examination of Bids Ký hợp đồng trước and Tài trợ hồi tố Advance Contracting và Retroactive Financing Lập kế hoạch đấu thầu Procurement planning Lễ ký kết Signing ceremony Liên doanh hay hiệp hội [JVA] Joint venture or association [JVA] Liên doanh với một nhà thầu nội địa Enter into a joint venture with a local bidder Liên đới and riêng rẽ chịu trách nhiệm Shall be jointly và severally liable for Sa thải hồ sơ dự thầuLoại bỏ hồ sơ dự thầu là việc không xem xét tiếp hồ sơ dự thầu trong các bước Reviews hồ sơ dự thầu. Việc sa thải hồ sơ dự thầu đc căn cứ theo tình huống chi tiết về sa thải hồ sơ dự thầu điều khoản trong hồ sơ mời thầu Elimination of Bids Loại hợp đồng mà nhà thầu có nhu cầu thắng thầu Contracts that contractor expect lớn win Lỗi số họcLà lỗi do tính toán nhầm có thể đc sửa song không đc căn chỉnh thực chất của HSDT Arithmetical errorsErrors arising from miscalculation which can be corrected without changing the substance of the bid. Lưu giữ hồ sơ đấu thầu Procurement record-keeping Mà không căn chỉnh giá dự thầu At no change lớn the bid price Mẫu Reviews hsdt chuẩn mức của Ngân hàng Thế gới Standard Bid Evaluation Form Mẫu điển hình, ví dụ như Bảo lãnh Dự thầu and Bảo lãnh Tạm ứng, Thỏa thuận Hợp đồng, Bảo lãnh Tiến hành triển khai Hợp đông, vv Typical Forms for, e.g., Tender và Advance Payment Securities, Contract Agreement, Performance Guarantees, etc. Mẫu đơn dự thầu and Phụ lục của đơn dự thầu Forms of Tender và Appendix lớn Form of Tender Mở thầu Opening of Bids Một tình huống để tham gia đấu thầu As a condition of participation in the bidding Một trong những tình huống để trao thầu As a condition for award Sắm sửa hàng hoá Procurement of Goods Sắm sửa sai điều khoản Misprocurement Sắm sửa trên cơ sở triển khai đc nhiệm vụ Performance Based Procurement Sắm sửa trong nướcSử dụng trong chào hàng đối đầu National Shopping Năng lực nhà thầu [vừa lòng hàng hoá, xây lắp] Qualification of Bidder Nên xem xét việc sơ tuyển nếu với những hợp đồng to and khó khăn Prequalification is considered advisable for large và complicated contracts Nếu có có nhu cầu phải sơ tuyển nhà thầu If there is prequalification Nếu đấu thầu hạn chế If there is limited bidding Ngày công/tháng công Daywork/man-month Ngày gửi biên bản của hội nghị tiền đấu thầu tới những nhà thầu and Ngân hàng Date minutes of conference sent lớn bidders và Bank Ngày hiệu lực Effective date Ngày mục tiêu Target dates Ngay sau khi có thể As soon as available Ngày tính dồn Accrual date Ngày tổ chức hội nghị tiền đấu thầu [nếu có] Date of pre-bid conference, if any Ngày trao thầuLà ngày người có thẩm quyền quyết định nhà thầu trúng thầu Date of decisionThe date on which the decision lớn ward the contract is made by the competent person Ngay từ đầu From the outset/ At the outset Ngày, giờ mở thầu Bid opening date, time Ngày, giờ and Vị trí mở thầu Opening Time, Date, Place Nghĩa vụ chung của nhà thầu General Obligations of Contractor Nghiệm thu and bàn giao acceptance và handover Nhà chế tạo dụng cụ chính hiệuNhà chế tạo dụng cụ gốc OEMOriginal Equipment Manufacturer Nhà thầu chào giá rẻ nhất The contractor submitting the lowest evaluated quotation Nhà thầu chính Prime Contractor Nhà thầu đã đc sơ tuyển Prequalified bidders Nhà thầu dự sơ tuyển PQ applicants Nhà thầu đủ tư cách thức Qualified bidders Nhà thầu hợp lệNhà thầu hợp lệ là nhà thầu có tư cách thức tham dự thầu đc điều khoản trong hồ sơ mời thầu. Nếu như với WB and ADB, nhà thầu hợp lệ là nhà thầu thuộc những nước là thành viên của những tổ chức này Eligible Bidders Nhà thầu lặt vặt Petty contractor Nhà thầu quốc tế Foreign bidder[s] Nhà thầu sẽ thiết kế, thành lập and vận hành cầu tạm để phù hợp với chuyển động giao thông trên sông Design, construct và operate the temporary bridge lớn accommodate river traffic movement Nhà thầu thắng thầu Winning Bidder/successful bidder Nhà thầu theo Hợp Đồng vận hành and bảo trìNhà thầu đc chủ dự án thuê để quản trị, buôn bán, duy trì and sửa chữa dự án trên cơ sở Hợp Đồng O&M, hợp đồng thuê nhượng and người kế nhiệm hay đc chuyển nhượng quyền của họ Operation và Maintenance [O&M] Contractor Nhà thầu nội địa Local bidders Nhà thầu nội địa đủ năng lực and hợp lệ Eligible qualified local bidders Nhà thầu nội địa sẽ không đc ưu ái [cả trong các bước đấu thầu and chấm thầu] Local bidders shall be given no preference [either in the bidding process or in bid evaluation] Nộp HSDT and Mở thầu Bid Submission và Opening Phải đc triển khai theo đúng những điều khoản and thủ tục ảnh hưởng của Điều khoản Đấu thầu Shall be obtained in accordance with the relevant rules và procedures of the Procurement Regulations Phí xác định Commitment charge Phí xác định để được tính dồn The commitment charge shall accrue Phí xác định tính trên tổng số tiền gốc chưa rút tại từng thời hạn theo mức đc Hiệp hội tuyên bố vào ngày 30/6 hàng năm Commitment charge on the principal amount of the Credit not withdrawn from time lớn time at a rate set by the Association as of June 30 of each year Phí xác định and phí dịch vụ để được trả tiền cứ nửa năm một lần vào những ngày 02 tháng 06 and 02 tháng 12 của mỗi năm Commitment charges và service charges shall be payable semiannually on June 1 và December 1 in each year Phí xác định and phí dịch vụ để được trả tiền một năm hai lần vào ngày 1 tháng sáu and ngày 1 tháng 12 hàng năm Commitment và service charges shall be payable semiannually on June 1 và December 1 in each year Phí dịch vụ bằng ba phần tư của 1 phần trăm [3/4 của 1%] hàng năm trên số tiền Tín dụng đã đc rút and số dư tại từng thời hạn A service charge at the rate of three-fourths of one percent [3/4 of 1%] per annum on the principal amount of the Credit withdrawn và outstanding from time lớn time Phí dịch vụ với tỷ lệ 3/4 của 1% Service charge at the rate of three-fourths of one percent Phiếu xác nhận thanh toánPhiếu xác nhận trả tiền là phiếu do Kỹ sư [Support giám sát] xác nhận cân nặng do nhà thầu hoàn thành để chuyển cho chủ đầu tư trả tiền cho nhà thầu. Thuật ngữ này thường sử dụng để điều khoản thể thức trả tiền trong tình huống chung của hợp đồng nêu trong Hồ sơ mời thầu Final Payment Certificate Phù hợp với những điều khoản của khoản 2.9 and 2.10 của Chỉ dẫn In accordance with provisions of paragraphs 2.9 và 2.10 of the Guidelines Phương án chào thầu thay thế Alternative Bids Cách chia bé dại gói thầu Slice và package method Cách đấu thầu những Công trình Nhỏ dại Small Works method Cách chọn lựa theo chất lượng and giá cả Quality và Cost Based Selection [QCBS] Cách Tuyển chọn theo Giá cả thấp nhất Least-based Selection Công đoạn sơ tuyển Prequalification Proceedings Quy chế Đấu thầu Procurement regulation Quy chuẩn hợp đồngLà những có nhu cầu về chất lượng trong các bước triển khai hợp đồng phải tuân thủ. Quy chuẩn hợp đồng có thể bên dưới dạng diễn đạt, bản vẽ, đặc tính, dáng vẻ hoặc tổ hợp những có nhu cầu trên Contract standardThe agreed quality or standard lớn which supply or performance against a contract shall conform. The standard may be in the form of description, drawings, specifications, samples, or any combination of these Quy đổi sang đồng tiền chungLà việc convert sang một đồng tiền chung [nếu HSDT chào theo nhiều đồng tiền] theo tỷ giá điều khoản trong HSMT để làm cơ sở so sánh những HSDT Conversion lớn a single currencyAll prices are converted lớn a single currency [if bids quoted in various currencies] using the exchange rate specified in the bidding document for the purposes of comparison Quỹ khấu trừ, giữ lại Retention fund [retention facility] Quá trình đấu thầu Bidding process Không may về đấu thầu Procurement risk Sẽ không có đàm phán sau khi đấu thầu với nhà thầu bỏ giá rẻ nhất hay nhà thầu khác There shall be no post-bidding negotiations with the lowest or other bidder Sẽ không đem về lợi thế cho nhà thầu Would not confer any advantage on the bidder Số doanh nghiệp mua hồ sơ mời thầu Number of firms issued documents Số dư cuối/đầu kỳ Closing /Opening cash balance Sổ ghi hợp đồng Consolidated contract roster/register Số HSDT nhận đc Number of bids submitted So sánh trình độ and kinh nghiệm của những ứng cử viên Comparison of the qualifications và experiece of candidates Số tiền tín dụng The amount of the Credit Sơ tuyển [nếu có]
số doanh nghiệp đc sơ tuyển
ngày Ngân hàng chấp thuận Prequalification if required
number of firms prequalified
date of Banks no-objection Sơ tuyển nhà thầu Prequalification Sơ tuyển nhà thầuViệc chọn ra những nhà thầu tiềm năng sau khi đã xem xét, Reviews về khả năng tài chính, kỹ thuật, kinh nghiệm của những nhà thầu này. Cuối cùng là khẳng định đc danh sách những nhà thầu đủ chuẩn mức tham gia dự thầu Prequalification of bidders Sơ tuyển
[các bước xét tuyển nhà thầu tiềm năng đc thi công trước khi ban hành thư mời thầu] Prequalification
[qualification of potential contractors is carried out before invitation lớn tender have been issued] Số vụ thông đồng [trong đấu thầu] Number of collusion cases Soạn thảo hợp đồng and quản trị hợp đồng Contract preparation và contract management Áp dụng đơn giá chuẩn đã đc chính phủ phê duyệt dựa vào định mức giá cả Using government-approved standard unit rates based on cost norms Áp dụng khoản tiền tạm tính Use of Provisional Sums Áp dụng sai các bước sơ tuyển Failure lớn Use Prequalification Procedure Áp dụng khuyến mãi cho nhà thầu nội địa Use of domestic preference in tender assessment Sự hợp lệ, Tư cách thức hợp lệSự hợp lệ, Tư cách thức hợp lệ là có nhu cầu căn bản nếu với việc tham gia dự thầu của nhà thầu, của hàng hoá hoặc dịch vụ vừa lòng cho gói thầu đc nêu trong hồ sơ mời thầu trên cơ sở tuân thủ theo điều khoản của cơ quan tài trợ vốn, hoặc của tổ chức, cá nhân người cấp vốn Eligibility Sự hoạt động trong các bước đấu thầu and thông đồng giữa những nhà thầu Manipulation of procurement process và collusion among bidders Sửa đổi những bản đề nghị Correction lớn statements Sửa đổi cuối cùng Closing amendment Sửa đổi Hồ sơ Mời thầu [HSMT] Amendments lớn Tender Documents Sửa đổi Hợp đồng Contract amendment Sửa đổi sau này Subsequent revisions Sửa đổi, bổ sung cập nhật HSMT [nếu có]
liệt kê cục bộ những ngày ban hành
ngày [những ngày] Ngân hàng chấp thuận Amendments lớn documents, if any
list all issue dates
date[s] of Banks no-objection Tài khoản cố định [tài khoản tài sản] Asset account Tài khoản Nổi trội Special account Tài khoản Ngoại hối Foreign exchange account [forex] Tài khoản thiếu Debtor account Tài liệu trợ giúp Supporting documents Tài liệu Chỉ dẫn Nhà thầu [tùy chọn] Notes for the Guidance of Tenderers [optional] Tăng những thời cơ thắng thầu cho một doanh nghiệp Increase the chances of a company winning the contract Đẩy mạnh tính minh bạch Improvement of transparency Toàn bộ những tiêu chuẩn đc điều khoản and chỉ những tiêu chuẩn đc điều khoản mới đc áp dụng để khẳng định tư cách thức của nhà thầu All criteria so specified, và only criteria so specified, shall be used lớn determine whether a bidder is qualified. Toàn bộ những tiêu chuẩn đc điều khoản and chỉ những tiêu chuẩn đc điều khoản mới đc xem xét trong các bước xét thầu [Reviews hồ sơ dự thầu] All criteria so specified, và only criteria so specified, shall be taken into account in bid evaluation Tên của nhà thầu mà HSDT bị loại bỏ and lý do loại Name of bidders who bids were rejected và the reasons for rejection Tên của Nhà thầu nộp HSDT Name of the Bidder who submitted a bid Tên của Nhà thầu thắng thầu, Giá chào, cũng tương tự thời hạn and phạm vi của hợp đồng đc trao Name of the winning Bidder, và the Price it offered, as well the duration và summary scope of the contract awarded Tên and giá Reviews của từng HSDT đã đc Reviews Name và evaluated prices of each Bid that was evaluated Tham gia đấu thầu and ưu ái Participation in bidding và preferences Thành phần của Ủy ban Review Thầu Composition of Bid Evaluation Committee Thầu khoán/Khóan cho Người dân Force Account/Community Force Account Theo những quy cách and tình huống đc Hiệp hội chấp thuận On terms và conditions satisfactory lớn the Association Thiên vị hay nhận ra đối xử với một nhà thầu sơ tuyển nào đó Discriminate in favour of or against one particular applicant Loại thiết bị and Nhân sự Equipment và Personnel Nợ đảm bảo dự thầu Absence of Security Thoả thuận Hợp đồng Contract agreement Thỏa thuận Tài chính Financial covenants Thời hạn có hiệu lực của HSDT Period of effectiveness of tenders Thời hạn hiệu lực của HSDT [ngày and tuần]
điều khoản mở màn
gia hạn [nếu có]
ngày Ngân hàng chấp thuận [nếu thiết yếu] Bid validity period [days và weeks]
originally specified
extensions, if any
date of Banks no-objection, if required Thông báo [tuyên bố] trên những công báo của chính phủ nước có dự án Publication in officical gazettes of the government of the project country Thông báo Đấu thầu Cụ thể Specific procurement notice Thông báo Đấu thầu Chung General procurement notice Thông báo Đấu thầu Chung [bao quát cục bộ những khía cạnh của một dự án] General Procurement Notice [cover all aspects of a project] Thông báo Đấu thầu Riêng [thường áp dụng cho từng hợp đồng] Specific Procurement Notice [would be for individual contracts] Thông báo đấu thầu and quảng cáo Notification và Advertising Thông báo Chuyển động Notice lớn Operations Thông báo Mời thầu Chung
ngày ban hành trước tiên
update ngày gần đây nhất General Procurement Notice
first issue date
latest cập nhật Thông báo Mời thầu Riêng tên tờ báo nội địa đăng thông báo báo ngày đăng thông báo tên tờ báo quốc tế đăng thông báo ngày đăng thông báo số doanh nghiệp đc thông báo Specific procurement notice name of national newspaper issue date name of international publication issue date number of firms notified Thông báo nhà thầu vượt qua vòng sơ tuyển and nhà thầu không vượt qua vòng sơ tuyển Notification of sucessful và unsucessful applicants Thông báo sơ tuyển Prequalification notice Thông báo Tiến hành triển khai Notice lớn Proceed Thông báo trao thầu Notification of award Thông đồng trong đấu thầu Collusion in procurement Thư mời Sơ tuyển Invitation for Prequalification Thư mời thầu Invitation for Tenders Thư thông báo [Thư chấp thuận] Notification letter [letter of acceptance] Thư trình đính kèm Letter of Transmittal Thủ tục Reviews HSDT Procedures for Evaluation of Bids Thủ tục đấu thầu đối đầu [rộng rãi] Competitive bidding procedures Thuê những cán bộ nhà nước Hiring of Government Officials Thuê những cơ quan nhà nước, những trường đại học and viện nghiên giúp Hiring of Government Agencies, Universities và Research Institutes Thuê một cơ quan độc lập triển khai việc theo dõi and giám ở kề bên ngoài công tác triển khai những biện pháp đảm bảo an toàn và tin cậy cộng đồng and môi trường thiên nhiên Retain an independent agency lớn undertake external monitoring và supervision of the implementation of mạng xã hội và environmental safeguards measures Tiền gốc and lãi Principal và interest Tiền thuê Royalties Chuẩn mức Reviews HSDT and xét tuyển nhà thầu Evaluation và qualification criteria Chuẩn mức Reviews tư cách thức nhà thầu [xét tuyển nhà thầu] and Reviews HSDT Qualification và Evaluation Criteria Chuẩn mức hợp lệ Eligibility criteria Chuẩn mức chọn lựa tuyến Road selection criteria Chuẩn mức sơ tuyển nổi trội dành cho nhà thầu liên doanh Particular prequalifcation criteria for joint ventures Chuẩn mức sơ tuyển nhà thầu Prequalification criteria Chuẩn mức Reviews hồ sơ dự thầuTiêu chuẩn Reviews là các tiêu chuẩn biểu lộ các có nhu cầu của hồ sơ mời thầu về những mặt kỹ thuật, tài chính, kinh tế and những có nhu cầu khác tuỳ theo từng gói thầu sử dụng để làm căn cứ Reviews hồ sơ dự thầu. Chuẩn mức Reviews đc nêu trong hồ sơ mời thầu Evaluation Criteria Chuẩn mức về trình độ and năng lực Criteria of Qualification và Capacity Trường hợp thường hay gặp phải Frequently-encountered situation Tính trong sáng and chi tiết của Tài liệu sơ tuyển Clarity và comprehensiveness of the PQ document Tổ chuyên gia đấu thầu Trách nhiệm của nhà thầu nếu với công trình Contractors responsibility for work Trách nhiệm giải trình Lack of accountability Trách nhiệm pháp lý của nhà thầu Contractors Liability Trang tin Đấu thầu Công Government public procurement bulletin Né điều kiện bất vô tư có thể xảy ra Avoid the potentially invidious situation Trao hợp đồngLà việc thông báo kết quả đấu thầu cho nhà thầu trúng thầu biết Award of contractNotification lớn a bidder of acceptance of his/her bid Trong các bước Reviews hồ sơ dự thầu sắm sửa hàng hoá dịch vụ In the technical evaluation of bids for goods và services Trong tình huống thiết yếu phải sửa đổi 1 phần nào đó của HSMT sau khi mà HSMT đã đc ban hành In the sự kiện that amendments are required lớn any of the Tender Documents after they have been issued Trong tình huống nhà thầu là những cá nhân In case of individuals Trong tình huống nhà thầu là những doanh nghiệp In case of firms Trong tình huống các dự án nổi trội khó khăn In the case of projects of exceptional complexity Trong vòng 28 ngày kể từ ngày nhận thông báo trúng thầu của Chủ đầu tư, nhà thầu thằng thầu phải nộp bảo lãnh triển khai hợp đồng theo đúng những tình huống của hợp đồng Within twenty-eight [28] days of the receipt of notification of award from the Employer, the successuful Bidder shall furnish the performance security in accordance with the conditions of contract Trước khi chọn lựa nhà vừa lòng/bên triển khai hợp đồng theo thủ tục chào hàng đối đầu Prior lớn the selection of the supplier/execution of any contract under shopping procedures Trước khi triển khai hợp đồng đấu thầu theo thủ tục chào hàng đối đầu Prior lớn the execution of the contract procured under shopping procedures Tự triển khai [chủ dự án có đủ năng l lực để triển khai gói thầu của tôi] Force account Tự triển khai: nghĩa là việc thành lập áp dụng chính dụng cụ and nhân công của Bên vay, có thể là cách thức có tính thực tiễn duy nhất để thành lập một số loại công trình. Force account: that is, construction by the use of the Borrowers own personnel và equipment,50 may be the only practical method for constructing some kinds of works Support Giám sát Xây lắp [Tiến hành triển khai] Construction supervision consultants Support Tiến hành triển khai Dự án Project implementation advisor Tuân thủ chuẩn mức đạo đức cao nhất trong các bước đấu thầu and triển khai những hợp đồng của Ngân hàng Thế gới Observe the highest standard of ethics during the procurement và execution of the Bank-financed contracts Tuyển chọn cố vấn triển khai dự án Selection of Project Implementation Advisor Tuyển chọn dựa vào Chất lượng Quality-based Selection Tuyển chọn dựa vào Chất lượng and Giá cả Quality-and Cost-based Selection Tuyển chọn support giám sát tiến hành triển khai Selection of construction supervison consultants Tuyển chọn support điều tra, thiết kế kỹ thuật rõ rệt and dự toán Selection of consultants for survey, detailed technical design và cost estimate Ưu ái hàng hoá đc chế tạo nội địa and nhà thầu nội địa Preference for domestically manufactured goods và domestic contractors Việc chấm thầu phải đc triển khai tuận thủ chặt chẽ những tiêu chuẩn đã điều khoản trong hồ sơ mời thầu Evaluation of bids shall be made in strict adherence lớn the criteria specified in the bidding documents Việc Reviews hồ sơ dự sơ tuyển phải đc thi công một cách thức khách quan nhất Assessment of prequalification submissions should be made as objective as possible Việc đấu thầu không thoả mãn có nhu cầu Unsatisfactory procurement Việc nhà thầu thắng thầu không hề đệ trình bảo lãnh triển khai hợp đồng nói trên sẽ cấu thành đầy đủ cơ sở để hủy bỏ việc trao thầu and tịch thu bảo lãnh dự thầu Failure of the successful Bidder lớn submit the above-mentioned Performance Security or sign the Contract shall constitute sufficient grounds for the annulment of the award và forfeiture of the bid security Việc phê duyệt dự thảo hồ sơ mời thầu, báo cáo Reviews thầu and khuyến nghị trao thầu Approval of draft bidding documents, bid evaluation reports và proposals for award Việc sửa đổi này phải đc giải quyết qua Thông báo Sửa đổi HSMT hay Phụ lục HSMT These will be handled by means of Tender Notices or Tender Addenda Xây lắp công trìnhLà các việc làm thuộc các bước thành lập and lắp đặt dụng cụ những công trình, hạng mục công trình Civil worksThe works related lớn construction và installation of equipment for projects or project components Xem xét trao thầu Consideration for award Xem xét and update những hệ thống dữ liệu ảnh hưởng đến đơn giá duy tu bảo dưỡng Bình chọn và cập nhật data systems related lớn unit costs for maintenance works Xem xét and nếu cấn thiết trợ giúp việc lập hồ sơ mời thầu sắm sửa dịch vụ and chất liệu mà thiết yếu phải đấu thầu, bao đến cả quy cách tham chiếu cho nhà thầu and thành lập quy cách thức kỹ thuật của dụng cụ Bình chọn và, as necessary assist in the preparation of, bidding documents for services và materials lớn be procured, including terms of reference for contractors và equipment specifications Xếp thứ hạng nhà thầu Ranking of Bidders Xét tuyển nhà thầu Qualification of tenderers Xử lý điều kiện trong đấu thầuXử lý điều kiện trong đấu thầu là việc xử lý những tình huống nổi trội xảy ra trong các bước đấu thầu đc điều khoản thành một mục riêng trong văn bản pháp quy về đấu thầu Handling cases encountered during bidding process Xung đột quyền lợi Have a conflict of interest Nhu cầu không kể cả trong đơn giá and giá Requirement[s] not included in rates và prices Nhu cầu riêng [chi tiết] nếu với content and/hoặc việc ban hành Thông báo Specific requirements as lớn the nội dung và/or circulation of the Notice Nhu cầu về vòng quay tiền mặt Cash-flow requirements Nhân tố cần xem xét trong các bước Reviews The factors that will be taken into account in the assessment Nhân tố tăng giáCác nhân tố tăng giá đc áp dụng trong hợp đồng căn sửa giá như lao động, vật tư, trang thiết bị dụng cụ escalation Factor[s]

Xem Ngay: Normative Là Gì - Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Thuật ngữ tiếng anh trong Đấu thầu and Hợp đồng

[Linh Hoang onVitas Translation]

Thể Loại: San sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Trúng Thầu Tiếng Anh Là Gì, Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Đấu Thầu Và Hợp Đồng

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Trúng Thầu Tiếng Anh Là Gì, Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Đấu Thầu Và Hợp Đồng

Related

  • envy là gì
  • Struct Là Gì Bản Chất Và Cách Sử Dụng
  • Chủ Trương Tiếng Anh Là Gì, Tra Từ Thống Nhất Chủ Trương
  • Cam Là Gì Computer Aided Manufacturing
  • Otoke Là Gì Otoke Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì
  • prayer là gì
  • Megapixel Là Gì Chấm Càng Cao, Chụp Hình Càng đẹp
  • Js Là Gì Javascript Là Gì
  • Administrative Là Gì Nghĩa Của Từ Administrative
  • Intrinsic Value Là Gì Nghĩa Của Từ Intrinsic Value

Video liên quan

Chủ Đề