Bài tập chuỗi phản ứng hóa hữu cơ đại học năm 2024

C H U Y Ê N Đ Ề Ô N T H I T H P TQ G M Ô N H Ó A H Ọ Cvectorstock.com/22606229Ths Nguyễn Thanh TúeBook CollectionDẠY KÈM QUY NHƠN EBOOKPHÁT TRIỂN NỘI DUNGBÀI TẬP CHUỖI PHẢN ỨNG HÓA HỌC HỮU CƠ 12BÀI TẬP MINH HỌA [MỨC ĐỘ 2, 3, 4] BÀI TẬPLUYỆN TẬP [MỨC ĐỘ 2, 3, 4]WORD VERSION | 2021 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAILTAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COMTài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594

PHƯƠNG PHÁP LẬP CÔNG THỨC CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ

  1. Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ khi biết công thức đơn giản nhất

Phương pháp giải

– Bước 1 : Đặt công thức phân tử của hợp chất hữu cơ là : [CTĐGN]n [với n $\in {{N}^{*}}$]

– Bước 2 : Tính độ bất bão hòa [] của phân tử [chỉ áp dụng cho hợp chất có chứa liên kết cộng hóa trị, không áp dụng cho hợp chất có liên kết ion].

+ Đối với một phân tử thì và .

+ Đối với các hợp chất có nhóm chức chứa liên kết p như nhóm –CHO, –COOH, … thì số liên kết p ở nhóm chức [vì ở gốc hiđrocacbon cũng có thể chứa liên kết p ].

– Bước 3 : Dựa vào biểu thức để chọn giá trị n [n thường là 1 hoặc 2], từ đó suy ra CTPT của hợp chất hữu cơ.

● Lưu ý : Giả sử một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là CxHyOzNt thì tổng số liên kết p và vòng của phân tử được gọi là độ bất bão hòa của phân tử đó. Công thức tính độ bất bão hòa :

$\Delta =\frac{x[4-2]+y[1-2]+z[2-2]+t[3-2]+2}{2}=\frac{2x-y+t+2}{2}$ $[\Delta \ge 0$ và $\Delta \in N]$

II. Lập công thức đơn giản nhất, công thức phân tử hợp chất hữu cơ khi biết thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố; khối lượng của các nguyên tố và khối lượng phân tử của hợp chất hữu cơ

Phương pháp giải

– Bước 1 : Lập tỉ lệ mol của các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ :

${{n}_{C}}:{{n}_{H}}:{{n}_{O}}:{{n}_{N}}=\frac{%C}{12}:\frac{%H}{1}:\frac{%O}{16}:\frac{%N}{14}=\frac{{{m}_{C}}}{12}:\frac{{{m}_{H}}}{1}:\frac{{{m}_{O}}}{16}:\frac{{{m}_{N}}}{14}$ [1]

– Bước 2 : Biến đổi tỉ lệ trên thànhtỉ lệ của các số nguyên đơn giản nhất [thường ta lấy các số trong dãy [1] chia cho số bé nhất của dãy đó. Nếu dãy số thu được vẫn chưa phải là dãy số nguyên tối giản thì ta biến đổi tiếp bằng cách nhân với 2 ; 3 ;…], suy ra công thức đơn giản nhất.

– Bước 3 : Đặt CTPT = [CTĐGN]n

$\Rightarrow{}$ n.MCTĐGN = M [M là KLPT của hợp chất hữu cơ] $\Rightarrow{}$ n $\Rightarrow{}$ CTPT của hợp chất hữu cơ.

Trên đây là trích một phần lý thuyết. Để xem đầy đủ Phương Pháp Giải Bài Tập [Lý thuyết, Bài tập, Hướng dẫn giải], bạn có thể tải file bên dưới.

Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 11 Hay Có đáp án được VnDoc biên soạn tổng hợp các chuỗi phản ứng hữu cơ 11 sẽ xuất hiện trong chương trình hóa học 11. Mời các bạn tham khảo.

Hướng dẫn giải bài tập chuỗi phản ứng hữu cơ

Câu 1. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng

[1] CH3COONa + NaOH→ CH4 + Na2CO3

[2] CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl

[3] CH3Cl + Cl2 CH2Cl2 + HCl

[4] CH2Cl2 + Cl2 → CHCl3 + HCl

[5] CHCl3 + Cl2 → CCl4 + HCl

[6] 2CH4 → C2H6 + H2

[7] C2H6 → C2H4 + H2

[8] C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2

[9] C2H4Cl2 → C2H3Cl + HCl

[10] C2H3Cl [-CH2CHCl-]n

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng

[1] [C6H10O5]n + nH2O nC6H12O6

[2] C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2

[3] C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O

[4] C2H4 + HCl → C2H5Cl

[5] CH3Cl + C2H5Cl + 2Na → 2NaCl + C3H8

[6] C3H8 → C2H4 + CH4

[7] 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4[OH]2

[8] C2H5OH + O2 → CH3CHO + H2O

[9] CH3CHO + H2 C2H5OH

[10] C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O

[11] 2CH3COOH + LiAlH4 + 2H2O → 2C2H5OH + LiOH + Al[OH]3

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng

[1] C2H6 + Cl2 → C2H5Cl + HCl

[2] C2H5Cl + KOH C2H5OH + KCl + C2H4 + H2O

[3] C2H4 + H2O C2H5OH

[4] C2H5OH C2H4 + H2O

[5] C2H4 + Br2 → C2H4Br2

[6] C2H4Br2 + NaOH → C2H4[OH]2 + NaBr

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng

[1] CaCO3 CaO + CO2

[2] CaO + 3C CaC2 + CO

[3] CaC2 + 2H2O → Ca[OH]2 + C2H2

C2H2 + H2 C2H4

C2H4 + H2 C2H6

C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl

C2H5Cl → C2H4 + HCl

[9] C2H2 +HCl C2H3Cl

[10] C2H3Cl + HCl → C2H4Cl2

[11] 2NaOH + C2H4Cl2 → CH3CHO + H2O + 2NaCl

[12] CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng

[1] Al4C3 + 12HCl → 4AlCl3 + 3CH4

[2] 2CH4 → C2H2 + 2H2

[3] C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3

[4] C2Ag2 + 2HCl → C2H2 + 2AgCl

[5] C2H2 + H2O → CH3CHO

[6] CH3CHO + 2Cu[OH]2 + NaOH → CH3COONa + 3H2O + Cu2O

[7] CH3COONa + H2O → CH3COOH + NaOH

[8] 2CH≡CH CH2=CH-C≡CH

[9] C4H4 + H2 → C4H6

[10] CH2=CH-CH=CH2 → [-CH2-CH=CH-CH2-]n

Hướng dẫn hoàn thành chuỗi phản ứng

CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca[OH]2

C2H2 + HCl → C2H3Cl

..............................................

Trên đây VnDoc biên soạn là 12 chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ hóa 11, tổng hợp các chuỗi phản ứng hữu cơ trong chương trình hóa học lớp 11, giúp các bạn học sinh luyện tập rèn luyện ghi nhớ tính chất cũng như các phương trình hóa học của các bài, mối liên hệ giữa các phương trình hóa học.

Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11.

Chủ Đề