H Ó A H Ọ C V Ô C Ơ C Á CN G U Y Ê N T Ố D V À Fvectorstock.com/2358396Ths Nguyễn Thanh TúeBook CollectionHÓA HỌC VÔ CƠ QUYỂN II CÁC NGUYÊNTỐ d VÀ f [TÁI BẢN LẦN THỨ NHẤT] - VŨĐĂNG ĐỘ - TRIỆU THỊ NGUYỆTWORD VERSION | 2021 EDITIONORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAILTAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COMTài liệu chuẩn tham khảoPhát triển kênh bởiThs Nguyễn Thanh TúĐơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :Nguyen Thanh Tu GroupHỗ trợ trực tuyếnFb www.facebook.com/DayKemQuyNhonMobi/Zalo 0905779594
- Page 2 and 3: v ũ ĐĂNG Đ ộ - TRIỆU THỊ
- Page 4 and 5: Công ty cổ phần Sách Đại t
- Page 6 and 7: C hương 13. CAC NGUYÊN TỐLANTA
- Page 8 and 9: ion [trừ Sc]. Chín nguyên tố
- Page 10 and 11: Chương 10PHỨC CHẤT CỦA CÁC
- Page 12 and 13: nguyên tử kim loại nằm ở t
- Page 14 and 15: ABJ / AMB 1 ABAM1 Ả[12] [13]Bb
- Page 16 and 17: Dễ dàng thấy rằng K = K|.K2.
- Page 18 and 19: Từ bảng ta thấy rõ rằng th
- Page 20 and 21: Cạc phức chât kinh điển có
- Page 22 and 23: Trong một số trường hợp m
- Page 24 and 25: và có hệ thống liên kết đ
- Page 26 and 27: Số electron đóng góp bởi 6 p
- Page 28 and 29: Những kết quả nghiên cứu c
- Page 30 and 31: Ngược lại, sự chuyển elect
- Page 32 and 33: Bảng 10.7. Một số phối tử
- Page 34 and 35: nó. Mạt khác, sự nhận n [M
- Page 36 and 37: đặt tên là Lý thuyết trư
- Page 38 and 39: ion trung tâm và các phối tử
- Page 40 and 41: Nói chung, trong trường hợp t
- Page 42 and 43: Khi chiếu chùm tia sáng trắng
- Page 44 and 45: Hình 10.20. Đổ thị Tanabe-Sug
- Page 46 and 47: Bảng 10.10. Năng lượng bền
- Page 48 and 49: Từ hình chúng ta thấy rằng
- Page 50 and 51: Tổ hợp các obitan của phối
- Page 52 and 53: sản phẩm của sự tổ hợp
- Page 54 and 55: / P\p /s \:y t * » [ n ] \□ \MO
- Page 56 and 57: 10.5. PHẢN ỨNG CỦA CÁC PHỨ
- Page 58 and 59: Hiệu ứng ảnh hưởng trans
- Page 60 and 61:
- C ơ c h ế cẩu ngoạiCác p
- Page 62 and 63: H emoglobin và phức chất sắt
- Page 64 and 65: phẩm hàng hóa có ích cho xã
- Page 66 and 67: Phản ứng được thực hiện
- Page 68 and 69: thường dùng cách này để th
- Page 70 and 71: Các metalloprotein đóng vai trò
- Page 72 and 73: Túi protein chứa hem được ta
- Page 74 and 75: 2. Sự cô' định nitơ [N ừro
- Page 76 and 77: B ả n g 10.13. Một sô' tác h
- Page 78 and 79: Sự phát hiện và sử dụng c
- Page 80 and 81: Chương 11CÁC KIM LOẠI CHUYỂN
- Page 82 and 83: Với dung dịch HF nóng titan t
- Page 84 and 85: nung T i0 2 với những lượng
- Page 86 and 87: tinh thể các muối phức. Các
- Page 88 and 89: thứ nhất, nhưng các phức ch
- Page 90 and 91: Từ giản đồ ta thấy rằng
- Page 92 and 93: Nhiều muối chứa ion đecavana
- Page 94 and 95: Đã điều chế được tất c
- Page 96 and 97: 11.2.4. Vai trò sinh học của v
- Page 98 and 99: Ở 600°c nó có thể tác dụn
- Page 100 and 101: Như vậy, khác với các vanađ
- Page 102 and 103: Các phần tử trung gian trên
- Page 104 and 105: Tương tự như oxit của nó, c
- Page 106 and 107: trị momen từ gần bằng giá
- Page 108 and 109: PA-M--Ma]b]Hình 11.13. Sơ đồ s
- Page 110 and 111: 108Crom đibenzen phản ứng vớ
- Page 112 and 113: ĩ rong sô các hoá chất chứa
- Page 114 and 115: Trong ion M nơ 4 mangan có cấu
- Page 116 and 117: cm 1H ình 11.17. Phổ hấp thụ
- Page 118 and 119: Momen từ của K2M nơ 4 ở 298
- Page 120 and 121: Hỗn hống natri khử M n2[CO ]
- Page 122 and 123: 11.5.1. Dạng tồn tại trong th
- Page 124 and 125: mạng lập phương tâm khối n
- Page 126 and 127: FeS0 4.7H20 là chất đầu để
- Page 128 and 129: Trong "thế giới" các phức ch
- Page 130 and 131: Hình 11.24. Sơ đổ của chu tr
- Page 132 and 133: sản phẩm là một chất kết
- Page 134 and 135: phân huỷ ở 413 K] và 2 cacbon
- Page 136 and 137: nguyên tử của nó [58,9332] đ
- Page 138 and 139: C03O4 có cấu trúc kiểu spinel
- Page 140 and 141: Các phức chất bát diện củ
- Page 142 and 143: cấu tạo bát diện, trong đó
- Page 144 and 145: Ở trạng thái rắn, trong phâ
- Page 146 and 147: và do vậy, tạo cho nó khả n
- Page 148 and 149: mức oxi hoá duy nhất là +2 tr
- Page 150 and 151: Các phức chất Ni[II] có nhữ
- Page 152 and 153: TứdiệnTd lon tự do Bát diệ
- Page 154 and 155: oQ r \ /oNiMeMeHình 11.32. Một s
- Page 156 and 157: Đồng [và bạc, vàng. 2 nguyê
- Page 158 and 159: Ở nhiệt độ khoảng 200°c p
- Page 160 and 161: 11.8.3.2. Hợp chất Cu[II]Đặc
- Page 162 and 163: còn [Me3NH][CuCl3] chứa những
- Page 164 and 165: các phức chất d9 có dạng b
- Page 166 and 167: Đồng là một trong những kim
- Page 168 and 169: Các loại khoáng vật chính c
- Page 170 and 171: Sự tạo thành phức [Zn[OH]4]2
- Page 172 and 173: dịch chứa phối tử mạnh h
- Page 174 and 175: Chương 12CÁC KIM LOẠI CHUYỂN
- Page 176 and 177: hoá học rất giống nhau, như
- Page 178 and 179: Zirconi Ịà nguyên tố phổ bi
- Page 180 and 181: Các oxit của zirconi[IV] và haf
- Page 182 and 183: Zr[C5H5]2 có thể được tổng
- Page 184 and 185: có thể điều chế bằng ph
- Page 186 and 187: trong đó những khoảng cách N
- Page 188 and 189: Nb và Ta không tạo thành các
- Page 190 and 191: 12.3.2. Hợp chất12.3.2.1. Mức
- Page 192 and 193: Trong các hợp chất heteropoli,
- Page 194 and 195: + Crom[III] là một trong những
- Page 196 and 197: enzim đặc thù cho riêng nó. T
- Page 198 and 199: Giản đồ Latim er của Tc và
- Page 200 and 201: khác nhau. TcC14 có cấu trúc m
- Page 202 and 203: [Tc8[|a-Br]8Br4] là 2 ví dụ đi
- Page 204 and 205: + Đúc "sản phẩm" thu được
- Page 206 and 207: với nước, trơ với các dung
- Page 208 and 209: Các clorua, bromua và iođua đã
- Page 210 and 211: 2. Phức chất ở mức oxi hoá
- Page 212 and 213: động học cao của chúng. Ch
- Page 214 and 215: 2 mức oxi hoá +1 và +3 với đ
- Page 216 and 217: 2Ag + 2HI -> 2AgI + H22Ag + H9S —
- Page 218 and 219: dùng để tạo những lớp mà
- Page 220 and 221: Các muối Au[I] dị li trong dun
- Page 222 and 223: AuC13 và AuBr3 được điều ch
- Page 224 and 225: 0- 0—0 0 = 0=0Q : c : Au' ^ : Au"
- Page 226 and 227: 12.6.4. Vai trò sinh học của b
- Page 228 and 229: vàng khác. Thực tế liên kế
- Page 230 and 231: Đối với thuỷ ngân giản đ
- Page 232 and 233: Cađimi[II] oxit CdO có thể đư
- Page 234 and 235: Mặc dù HgO tan trong axit nhưng
- Page 236 and 237: -C á c mức oxi hoá thấpNgoài
- Page 238 and 239: Chưong 13CÁC NGUYÊN TỐ LANTANI
- Page 240 and 241: Trong các phản ứng hoá học,
- Page 242 and 243: [florocacbonat của các lantanit
- Page 244 and 245: 13.3. ĐƠN CHẤT13.3.1. Tính ch
- Page 246 and 247: Mặc dù các nguyên tố lantani
- Page 248 and 249: lantan rất khó tổng hợp theo
- Page 250 and 251: Ở nhiệt độ cao hơn các nit
- Page 252 and 253: Các halogenua khan cũng có thể
- Page 254 and 255: 7 và 8. Khi tách nước trong ch
- Page 256 and 257: 13.4.3. Các hợp chất của Ln[
- Page 258 and 259: Các ion lantanit đều có hệ s
- Page 260 and 261: Chương 14CÁC NGUYÊN TỐ ACTINI
- Page 262 and 263: 243,0611,Amerixi95Am244,064Plutoni9
- Page 264 and 265: 14.2. TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN,
- Page 266 and 267: Các kim loại Th, u, Np, Pu đư
- Page 268 and 269: 26614.4. CÁC HỢP CHẤT14.4.1.C
- Page 270 and 271: Mặc dù có cấu tạo electron
- Page 272 and 273: Phức chất cacbonat của uranyl
- Page 274 and 275: 14.6. NGUYÊN TẮC đ iề u c h
- Page 276 and 277: PHỤ LỤC1. CHỮ CÁI HY LẠPIn
- Page 278 and 279: PHỤ LỤC 3. CẤU HÌNH ELECTRON
- Page 280 and 281: 54 Xe [Kr]5s24d 105p 6 = [Xe] 1170
- Page 282 and 283: PHỤ LỤC 4. MỘT SỐ DỮ KI
- Page 284 and 285: Mn20 3[s] -$71 -8 9 3 1 1 0 KCI04[s
- Page 286 and 287: IPHỤ LỤC 5. NHIỆT NGUYÊN T
- Page 288 and 289: S[s] + 2e" s 2~[aq] -0,484 [N 02]-
- Page 290 and 291: [l0 3]-[aq] + 6 br[aq] + 6 e' ^ |-[
- Page 292 and 293: HƯỚNG DẪN TRA c ứ u [INDEX]A
- Page 294 and 295: Cacbon vô định hình 1,186Cacbi
- Page 296 and 297: EDTA 2, 20Enzym 2, 66Ete crown 1,10
- Page 298 and 299: Oleum 1, 326Oxit 1,324-328Phèn cro
- Page 300 and 301: Nìtrua 1, 262-263Oxit 1,269-275Nit
- Page 302 and 303: Axit vontramìc 2. 186Halogenua 2,