Bài tập nâng cao Tiếng Anh lớp 5 Unit 2

Ở bài trước, Toomva đã chia sẻ đến các bạn unit 1 của bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 từng unit theo chương trình mới. Nay ta cùng đến với unit 2 nhé!

Toomva sưu tầm và chia sẻ bộ đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5 từng unit gồm nhiều dạng bài tập sát với sách giáo khoa nhằm giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức đã học trên lớp thật vững chắc và rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết hàng ngày.

Tiếng Anh lớp 5 unit 2: “I always get up early. How about you?”

Unit 2: “I always get up early. How about you? – Tớ thường dậy sớm. Còn cậu thì sao?” tập trung vào các câu để nói về những việc ta thường làm và tần suất ta làm những việc đó.

Bộ đề tiếng Anh 5 unit 2 gồm 4 file [có đáp án]:

1.    Trắc nghiệm

2.    Bài tập

3.    Đề kiểm tra

4.    Bài tập nâng cao

Tải bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 unit 2: “I always get up early. How about you?”

Luyện nghe qua audio

Toomva chúc các bạn học hiệu quả và đạt thành tích cao trong môn tiếng Anh!

Tags:

Exercise 1: Fill in the blank. [ Điền từ thích hợp vào chỗ trống]

Sarah is a teacher in a small town in the north. She.....[1]...... in a small house with a big garden. She....[2]......a dog called John. In the morning, Sarah does not....[3].....do the morning exercise. After waking up, she usually........[4]...... a shower and then.....[5]......her breakfast with cereal and some juice. Next, she......[6]......to work on foot for the morning exercise.

Exercise 2: Make the question and answer. [ Đặt câu hỏi và viết câu trả lời]

Example:

usually / after school / play football

What do you usually do after school?

- I usually play football

often/ mother / cook dinner

......................................

.....................................

never/ wake up / early

.....................................

.....................................

usually / evening / study

.....................................

.....................................

feed your dog / every day

....................................

....................................

Exercise 3: Read the text and answer the questions. [ Đọc và trả lời câu hỏi]

My name is Phong. Thera are four people in my family: my parents, my youger sister and me. We live in a flat on the third floor of a big biulding. In the morning, I do not always have my breakfast at home. I sometimes have it on the way to school with my friends. I usually get up early so I can do the morning exercise and help my parents to feed our dog. My sister is really small so she often wakes up late in the morning. My family lives in the city but we go on a picnic once or twice per month.

1. Where does Phong's family live?

.......................................................

2. Does Phong's father feed the dog?

........................................................

3. Does Phong's younger sister often wake up early?

.......................................................

4. How often do they go on a picnic?

........................................................

Exercise 4: Write about your daily schedule. [ Viết về lịch trình hàng ngày của em ]

28 lượt xem

Bài tập cuối tuần tiếng anh 5 tuần 4 unit 2: Phần nâng cao. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 4. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức, ôn tập và rèn luyện môn tiếng anh lớp 5. Chúc các em học tốt!

Exercise 1: Fill in the blank. [ Điền từ thích hợp vào chỗ trống]

Sarah is a teacher in a small town in the north. She.....[1]...... in a small house with a big garden. She....[2]......a dog called John. In the morning, Sarah does not....[3].....do the morning exercise. After waking up, she usually........[4]...... a shower and then.....[5]......her breakfast with cereal and some juice. Next, she......[6]......to work on foot for the morning exercise.

Exercise 2: Make the question and answer. [ Đặt câu hỏi và viết câu trả lời]

Example:

usually / after school / play football

What do you usually do after school?

- I usually play football

often/ mother / cook dinner

......................................

.....................................

never/ wake up / early

.....................................

.....................................

usually / evening / study

.....................................

.....................................

feed your dog / every day

....................................

....................................

Exercise 3: Read the text and answer the questions. [ Đọc và trả lời câu hỏi]

My name is Phong. Thera are four people in my family: my parents, my youger sister and me. We live in a flat on the third floor of a big biulding. In the morning, I do not always have my breakfast at home. I sometimes have it on the way to school with my friends. I usually get up early so I can do the morning exercise and help my parents to feed our dog. My sister is really small so she often wakes up late in the morning. My family lives in the city but we go on a picnic once or twice per month.

1. Where does Phong's family live?

.......................................................

2. Does Phong's father feed the dog?

........................................................

3. Does Phong's younger sister often wake up early?

.......................................................

4. How often do they go on a picnic?

........................................................

Exercise 4: Write about your daily schedule. [ Viết về lịch trình hàng ngày của em ]


Cập nhật: 07/09/2021

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:

Quảng cáo

Hiển thị đáp án

1. Đáp án B

Các đáp án A, C, D phát âm là /i/. Đáp án B phát âm là /ai/

2. Đáp án C

Các đáp án A, B, D phát âm là /ei/. Đáp án C phát âm là /e/

3. Đáp án A

Các đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/

Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:

4/ A. after    B. morning    C. often    D. before

5/ A. homework    B. afternoon    C. exercise    D. centre

Hiển thị đáp án

4. Đáp án D

Các đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.

5. Đáp án B

Các đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 3.

Exercise 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:

Quảng cáo

6/ They usually ……… early and do morning exercise.

A. gets on    B. get up    C. get on    D. gets up

7/ What ……… you do after school? – I usually do my homework.

A. do    B. are    C. does    D. x

8/ Mary often ……… TV after dinner with her parents.

A. watch    B. to watch    C. watches    D. watchs

9/ What does your mother …….. in the evening? – She ……… me with my homework.

A. do – help    B. do – helps    C. does – helps    D. does – help

10/ I sometimes go to the sports centre with my friends ……… the afternoon.

A. on    B. at    C. with    D. in

Hiển thị đáp án

6. Đáp án B

Dịch: Họ thường xuyên dậy sớm tập thể dục.

7. Đáp án A

Dịch: Bạn làm gì sau giờ học? – Tôi thường làm bài tập.

8. Đáp án C

Dịch: Mary thường xem TV sau bữa tối với bố mẹ cô ấy.

9. Đáp án B

Dịch: Mẹ bạn làm gì vào buổi tối? – Mẹ giúp tôi làm bài tập.

10. Đáp án D

Dịch: Thỉnh thoảng tôi đến trung tâm thể thao với các bạn vào buổi chiều.

Exercise 4: Chia các động từ sau:

Quảng cáo

11/ The children often [ride] …………. a bike in the afternoon.

12/ Her mother always [cook] ………… dinner after work.

13/ My brother sometimes [talk] ………… with friends online in the evening.

14/ Lily [like – listen] ……………………………….. to music after dinner.

15/ Tam and her friend always [go] ………. to school early.

Hiển thị đáp án

11. Đáp án: ride

Chủ ngữ “children” là chủ ngữ số nhiều nên động từ không chia

Dịch: Đám trẻ thường đạp xe vào buổi chiều.

12. Đáp án: cooks

Chủ ngữ “her mother” số ít nên động từ thêm s/es

Dịch: Mẹ cô ấy luôn nấu bữa tối sau giờ làm.

13. Đáp án: talks

Chủ ngữ “my brother” số ít nên động từ thêm s/es

Dịch: Anh tôi thỉnh thoảng noi chuyên online với bạn bè vào buổi tối.

14. Đáp án: likes listening

Dịch: Lily thích nghe nhạc sau bữa tối.

15. Đáp án: go

Chủ ngữ số nhiều nên động từ không chia [nguyên thể]

Dịch: Tâm và bạn cô ấy luôn đi học sớm.

Exercise 5: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:

16/ is/ food/ This/ we/ the/ eat/ way/ our/ .

……………………………………………………………………………..

17/ do/ What/ after/ she/ does/ school/ ?

……………………………………………………………………………..

18/ breakfast/ have/ I / always/ big/ a/ .

……………………………………………………………………………..

19/ you/ school/ Who/ with/ to/ do/ go/ ?

……………………………………………………………………………..

20/ likes/ Tim/ badminton/ playing/ .

……………………………………………………………………………..

Hiển thị đáp án

16. Đáp án: This is the way we eat our food. [Đây là cách chúng tôi ăn]

17. Đáp án: What does she do after school? [Cô ấy làm gì sau giờ học?]

18. Đáp án: I always have a big breakfast. [Tôi thường có bữa sáng đồ sộ]

19. Đáp án: Who do you go to school with? [Bạn đi học cùng ai?]

20. Đáp án: Tim likes playing badminton. [Tim thích chơi cầu lông.]

Exercise 6. Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi:

My name is Mai. I get up very early in the morning. I do morning exercise with my father. After breakfast, my brother and I ride a bicycle to school. We come home at 11 o’clock and then I have lunch with my family. In the afternoon, I study with my partner. Her name is Linh. Sometimes, I go to the library to look for some information. My family go to the cinema once a month.

20/ What’s her name?

……………………………………………………………

21/ Does she get up late in the morning?

……………………………………………………………..

22/ Who does she go to school with?

………………………………………………………………

23/ What’s her partner’s name?

……………………………………………………………….

24/ How often do her family go to the cinema?

……………………………………………………………….

Hiển thị đáp án

20. Đáp án: Her name is Mai

Thông tin nằm ở dòng đầu tiên.

21. Đáp án: No, she doesn’t.

Thông tin nằm ở dòng đầu tiên.

22. Đáp án: Her brother

Thông tin nằm ở dòng 3.

23. Đáp án: Her name is Lin

Thông tin nằm ở dòng 4.

24. Đáp án: Once a month

Thông tin nằm ở dòng cuối cùng.

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-2-i-always-get-up-early-how-about-you.jsp

Video liên quan

Chủ Đề