Uploaded by
Hoàng Tuấn Khanh
0% found this document useful [0 votes]
14 views
3 pages
â
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
Is this content inappropriate?
0% found this document useful [0 votes]
14 views3 pages
bài tập các nguyên lý nhiệt động lực học
Uploaded by
Hoàng Tuấn Khanh
â
Jump to Page
You are on page 1of 3
Search inside document
Reward Your Curiosity
Everything you want to read.
Anytime. Anywhere. Any device.
No Commitment. Cancel anytime.
Bài tập 1. Động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa hai nguồn nhiệt 27oC và 127oC. Nhiệt lượng tác nhân nhận của nguồn nóng trong một chu trình là 2400J. Tính
a/ Hiệu suất của động cơ.
b/ Công thực hiện trong một chu trình
c/ Nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh trong một chu trình
Spoiler
a/ H = [T1 – T2]/T1 = 0,25 = 25%
b/ Công thực hiện trong một chu trình
H = A/Q1 = > A = HQ1 = 600J
c/ Nhiệt lượng truyền cho nguồn lạnh: Q2 = Q1 – A = 1800J
[collapse]
Bài tập 2. Động cơ nhiệt lí tưởng mỗi chu trình truyền 80% nhiệt lượng nhận được cho nguồn lạnh. Biết nhiệt độ của nguồn lạnh là 30oC. Tìm nhiệt độ của nguồn nóng.
Spoiler
Q2 = HQ1 = 0,8Q1
H = [Q1 – Q2]/Q1 = [T1 – T2]/T1 => Q2/Q1 = T2/T1 = > T1 = 378,75K
[collapse]
Bài tập 3. Máy hơi nước công suất 10kW tiêu thụ 10kg than đá trong 1 giờ. Biết hơi nước vào và ra xilanh có nhiệt độ 227oC và 100oC. năng suất tỏa nhiệt của than đá là 3,6.107J/kg. Tính hiệu suất thực của máy và của một động cơ nhiệt lí tưởng làm việc giữa hai nhiệt độ nói trên.
Spoiler
Hiệu suất thực của máy:
H = A/Q1 = Pt/mL = 10.103.3600/[10.3,6.107] = 0,1 = 10%
Hiệu suất của động cơ nhiệt lí tưởng
H = [T1 – T2]/T1 = 0,254 = 25,4%
[collapse]
Bài tập 4. Trong xilanh có tiết diện 200cm2, pittông cách đáy 30cm, có khí ở 27oC và 106N/m2. Khi nhận nhiệt lượng do 5g xăng bị cháy cung cấp, khí dãn nở đẳng áp, nhiệt độ tăng thêm 150oC.
a/ Tính công do khí thực hiện.
b/ Tinh hiệu suất của quát trình.
Biết khi cháy 10% nhiệt lượng của xăng cung cấp cho khí. Năng suất tỏa nhiệt của xăng là 4,8.107J/kg.
Spoiler
a/ V1 = Sh = 200.30 = 6000cm3
Quá trình đẳng áp => V1/T1 = V2/T2 => V2 = 9000cm3.
Công do khí thực hiện A = p[V2 – V1] = 106[9000 – 6000].10-6 = 3000J
b/ Hiệu suất: H = A/Q1 = A/[0,1mL] = 0,125 = 12,5%
[collapse]
Bài tập 5. Chu trình hoạt động của một động cơ nhiệt như hình vẽ.
Biết tác nhân là một khối khí lí tưởng đơn nguyên tử. Tính hiệu suất của động cơ nhiệt
Spoiler
Quá trình 1 → 2: đẳng tích
Theo định luật saclơ: p1/T1 = p2/T2 => T2 = [p2/p1]T1 = 4T1
A$_{12}$ = 0 => Q$_{12}$ = ΔU$_{12}$ = 1,5[m/µ]R[T2 – T1] = 5,2[m/µ]RT1
Q$_{12}$ > 0 => khí nhận nhiệt bằng Q$_{12}$
Quá trình 2 → 3: đẳng áp
V2/T2 = V1/T1 => T3 = 4T2 = 16T1
A$_{23}$ = p2[V3 – V2] = 4po[4Vo – Vo] = 12poVo = 12[m/µ]RT1
ΔU$_{23}$ = 1,5[m/µ]R[T3 – T2] = 18[m/µ]RT1
Nhiệt lượng khí nhận được
Q$_{23}$ = ΔU$_{23}$ + A$_{23 }$ = 30[m/µ]RT1
Quá trình 3 → 4: đẳng tích
p3/T3 = p4/T4 => T4 = 4T1
A$_{34}$ = 0 => Q$_{34}$ = 1,5[m/µ]R[T4 – T1] = -18[m/µ]RT1
Q$_{34}$ < 0 => khí tỏa nhiệt bằng |Q$_{34}$|
Quá trình 4 → 1: đẳng áp
A$_{41}$ = p1[V1 – V4] = po[Vo – 4Vo] = -3poVo = -3[m/µ]RT1
ΔU$_{41}$ = 1,5[m/µ]R[T1 – T4] = -4,5 [m/µ]RT1
Q$_{41}$ = A$_{41}$ + ΔU$_{41}$ = -7,5[m/µ]RT1
Q$_{41}$ < 0 => khí tỏa nhiệt bằng |Q$_{41}$|
– Tổng nhiệt lượng khí nhận trong một chu trình
Q1 = Q$_{12}$ + Q$_{23}$ = 34,5[m/µ]RT1
– Tổng nhiệt lượng khí tỏa ra trong 1 chu trình
Q2 = |Q$_{34}$| + |Q$_{41}$| = 25,5[m/µ]RT1
– Hiệu suất của động cơ: H = [Q1 – Q2]/Q1 = 0,26 = 26%
[collapse]
Bài tập 6. Hình bên biểu diễn hai chu trình ABCA và ACDA cả hai chu trình đều thực hiện với một khối khí li tưởng đơn nguyên tử