Bài tập tiếng anh lớp 2 my phonics năm 2024

Sách giáo khoa Tiếng Anh 2 Phonics-Smart là quyển sách thứ 2 trong bộ sách tiếng Anh Phonics – Smart 5 cấp độ từ lớp 1 đến lớp 5, do do Công ty Cổ phần Phát triển Giáo dục Việt Nam VPBOX [VPBOX Việt Nam] và nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh biên soạn và xuất bản.

Sách giáo khoa Tiếng Anh 2 Phonics – Smart là sự tiếp nối kiến thức sách giáo khoa Tiếng Anh 1 Phonics – Smart, hoàn thiện kỹ năng phát âm nền tảng cho học sinh trong những năm đầu học tiếng Anh ở cấp Tiểu học. Học sinh lớp 2 tiếp tục được làm quen với tiếng Anh, phát âm chuẩn và phát triển các kỹ năng giao tiếp, bước đầu góp phần hình thành năng lực giao tiếp ở mức độ đơn giản cho học sinh tiểu học và xây dựng nền tảng kiến thức tốt để học giỏi tiếng Anh ở các cấp học cao hơn.

Sách Tiếng Anh 2 Phonics-Smart bao gồm 2 cuốn sách: Sách giáo khoa [Student’s book] và Sách bài tập [Activity book] được biên soạn nhằm mục đích:

  • Liên thông với sách Tiếng Anh 1 Phonics-Smart;
  • Giúp HS hứng thú với việc nghe, nói và tham gia các hoạt động bằng tiếng Anh, hình thành các kỹ năng giao tiếp tiếng Anh tự nhiên và các kỹ năng xã hội khác;
  • Giúp học sinh có nền tảng tốt để phát triển đồng bộ 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết bằng tiếng Anh, đặc biệt chú trọng 2 kỹ năng nghe và nói.
  • Chuẩn bị tâm thế và kiến thức tiếng Anh nền tảng ban đầu chuẩn mực để HS học tốt tiếng Anh ở các cấp độ cao hơn.

Dưới đây là Sách giáo khoa Tiếng Anh 2 Phonics-Smart được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt theo Quyết định số 709/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021 về phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông.

Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 2 theo chương trình sách Phonics Smart năm 2022 dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 2 có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kì 2 có đáp án được biên tập bám sát chương trình Phonics Smart 2 Unit 7 - 13 giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 kì 2

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 số 1

  1. Read and match.

T

V

1. ___iolin2. ___est3. Robo___4. ___welve5. ___an

II. Fill the blanks.

c ; r ; b ; d ; w ;

1. I'd like a pink _ike.

2. The clock is on the _all.

3. The _obot is at the window.

4. I want a yellow _ress.

5. The _up is on the table.

III. Reorder.

1. at/ window/ are/ The/ the/ kittens/ ./

_____________________________

2. ox/ The/ four/ legs/ got/ ./

_____________________________

3. sing/ Let's/ ./

_____________________________

4. grandpa/ This/ my/ is/ ./

_____________________________

5. I/ like/ pink/ 'd/ bag/ a/ ./

_____________________________

ĐÁP ÁN

  1. Read and match.

1 - Violin;

2 - Vest;

3 - Robot;

4 - Twelve;

5 - Van;

II. Fill the blanks.

c ; r ; b ; d ; w ;

1. I'd like a pink _b_ ike.

2. The clock is on the _w_all.

3. The _r_obot is at the window.

4. I want a yellow _d_ress.

5. The _c_up is on the table.

III. Reorder.

1 - The kittens are at the window.

2 - The ox has got four legs.

3 - Let's sing.

4 - This is my grandpa.

5 - I'd like a pink bag.

Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 2 số 2

  1. Choose the odd one out

1. A. van

  1. train
  1. olive
  1. bus

2. A. draw

  1. cup
  1. read
  1. walk

3. A. zoo

  1. ten
  1. twelve
  1. fifteen

4. A. brother

  1. aunt
  1. grandma
  1. family

5. A. chair

  1. bed
  1. table
  1. baby

II. Look at the pictures and complte the words

1. _ _ n d o _

2. _o o _ s _ o p

3. y _ c _ t

4. _ u _ _ e _

5. c _ r r _ t

6. _ o _ _

Xem đáp án

1. window

2. bookshop

3. yacht

4. rubber

5. carrot

6. sofa

III. Match

1. What are you doing?

  1. They are under the bed

2. What do you like?

  1. This is my aunt

3. Who is this?

  1. I am singing a song

4. Where are the cats?

  1. I like reading a book

IV. Reorder these words to make sentences

1. a/ nurse/ She’s/ ./

____________________________________________

2. is/ She/ skating/ ./

____________________________________________

3. shoes/ I/ buy/ want some/ to/ ./

____________________________________________

4. need/ We/ some/ coats/ ./

____________________________________________

5. football/ They/ playing/ are/ ./

____________________________________________

Xem đáp án

1. She’s a nurse. [Cô ấy là y tá]

2. She’s skating. [Cô ấy đang trượt pa-tin]

3. I want to buy some shoes. [Tôi muốn mua vài cái giầy]

4. We need some coats. [Chúng tôi cần một vài cái áo khoác]

5. They are playing football. [Họ đang chơi bóng đá]

Trên đây là Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 2 Phonics - Smart 2 có đáp án, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.

Chủ Đề