Bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 19

1. Điền ia hoặc ya vào chỗ trống:

t....... nắng; đêm khu.......; cây m......

2.a) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n:

- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng :.............

- Chỉ con vật kêu ủn ỉn :............

- Có nghĩa là ngại làm việc :............

- Trái nghĩa với già:..............

b) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng:

- Chỉ đồ dùng để xúc đất:.................

- Chỉ vật dùng để chiếu sáng:................

- Trái nghĩa với chê :..............

- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ): .....................

TRẢ LỜI:

1. Điềniahoặcyavào chỗ trống:

tia nắng; đêm khuya; cây mía

2.a) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n.

- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : nón

- Chỉ con vật kêu ủn ỉn : lợn

- Có nghĩa là ngại làm việc : lười

- Trái nghĩa với già : non

b) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng .

- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng

- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đèn

- Trái nghĩa với chê : khen

- Cùng nghĩa với xấu hổ(mắc cỡ) : thẹn.

Sachbaitap.com                                                                                                                                                                                    Báo lỗi - Góp ý

Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 2 - Xem ngay                                                       Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 5 - trang 19 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1

3 bình luận

Video liên quan