Bài 1: Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất.
a/ 67 + 135 + 33
b/ 277 + 113 + 323 + 87
ĐS: a/ 235 b/ 800
Bài 2: Tính nhanh các phép tính sau:
a/ 8 . 17 . 125
b/ 4 . 37 . 25
ĐS: a/ 17000 b/ 3700
Bài 3: Tính nhanh một cách hợp lí:
a/ 997 + 86 b/ 37. 38 + 62. 37
c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001 d/ 67. 99 ; 998. 34
e] 135 + 360 + 65 + 40
Hướng dẫn giải
a/ Cách 1: Sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng.
997 + [3 + 83] = [997 + 3] + 83 = 1000 + 80 = 1083
Cách 2: Thêm vào số hạng này đồng thời bớt đi số hạng kia với cùng một số.
997 + 86 = [997 + 3] + [86 -3] = 1000 + 83 = 1083
b/ Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
38 + 62. 37 = 37.[38 + 62] = 37.100 = 3700.
c/ 43. 11 = 43.[10 + 1] = 43.10 + 43. 1 = 430 + 43 = 4373.
67.101= 6767
423.1001 = 423 423
d/ 67. 99 = 67.[100 – 1] = 67.100 – 67 = 6700 – 67 = 6633
34 = 34. [100 – 2] = 34.100 – 34.2 = 3400 – 68 = 33 932
e] 135 + 360 + 65 + 40 = [135 + 65] + [ 360 + 40] = 200 + 400 = 600.
Bài 4: Tính nhanh các phép tính:
a/ 37581 – 9999 b/ 7345 – 1998
c/ 485321 – 99999 d/ 7593 – 1997
Hướng dẫn giải
a/ 37581 – 9999 = [37581 + 1 ] – [9999 + 1] = 37582 – 10000 = 89999
b/ 7345 – 1998 = [7345 + 2] – [1998 + 2] = 7347 – 2000 = 5347
c/ ĐS: 385322
d/ ĐS: 5596
Bài 5: Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất.
a] 67 + 135 + 33
b] 277 + 113 + 323 + 87
a] 28. 64 + 28. 36 = 28.[64 + 36 ] = 28. 100 = 2800
b] 3. 25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 = 24. 25 + 24. 37 + 24. 38 = 24.[25 + 37 + 38 ]
= 24. 100 = 2400
Hướng dẫn giải
a] 67 + 135 + 33 =[67+33] + 135 = 100 + 135 = 235
b] 277 + 113 + 323 + 87 = [277+ 323] + [113+ 87] = 600 + 200 = 800
c] Quy tắc đặt thừa số chung :
64 + 28. 36 = 28.[64 + 36 ] = 28. 100 = 2800
d] Quy tắc đặt thừa số chung :
25. 8 + 4. 37. 6 + 2. 38. 12 = 24. 25 + 24. 37 + 24. 38 = 24.[25 + 37 + 38 ]
Bài 6: Tính nhanh các phép tính sau:
a] 8.17.125 b] 4.37.25
Hướng dẫn giải
a] 8.17.125 = [8 .25].17 =100.17=1700
b] 4.37.25 = [ 25.4].37 = 100.7=700
Bài 7: Tính nhanh:
a] 25. 12 b] 34. 11 c] 47. 101
d] 15.302 e] 125.18 g] 123. 1001
Bài 8: Tính bằng cách hợp lí nhất:
a] 5. 125. 2. 41. 8
b] 25. 7. 10. 4
c] 8. 12. 125. 2
d] 4. 36. 25. 50
Bài 9: Tính bằng cách hợp lí nhất:
a] 38. 63 + 37. 38
b] 12.53 + 53. 172– 53. 84
c] 35.34 +35.38 + 65.75 + 65.45
d] 8 + 60.2 + 21.8
e] 28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Dạng toán tính nhanh phân số
Đề bài:
Lời giải
Dạng toán tính nhanh, tìm X
Bài 1: Tính nhanh
Bài 2: Tính nhanh
Bài 3: Tìm X biết:
Bài 4: Tìm x biết:
Bài 5: Tìm x biết:
Bài 6:Tìm x biết:
Home/Blog/Một số bài toán tính nhanh và tìm X lớp 6 Và dạng toán tính nhanh, tìm x các em được ôn lại ở phần số học 6. Bài toán 1: Tính nhanh Bài toán 2: Tính Bài toán 3: Tính nhanh
a]
b]
c]
d]
e]
f]
g]
h]
a]
b]
c]
d]
e]
f]
Bài toán 4: Tính nhanh
Bài toán 5: Tính nhanh
Bài toán 6: Tìm x biết:
a] |
b] |
c] |
d] |
e] |
f] |
Bài toán 7: Tìm x biết:
a] |
b] |
c] |
d] |
e] |
f] |
Bài toán 8: Tìm x biết:
a] |
b] |
c] |
d] |
e] |
f] |
Bài toán 9: Tìm x biết:
a] |
b] |
c] |
d] |
a] |
b] |
Bài toán 10: Tìm x biết:
Bài toán 11: So sánh:
Tags bài tập tìm x tìm x tính nhanh