Hàm EPOCHTODATEngày`EPOCHTODATE[dấu_thời_gian, [đơn_vị]] Chuyển đổi dấu thời gian bắt đầu của hệ thống Unix ở dạng giây, mili giây hoặc micrô giây thành dạng ngày giờ theo múi giờ UTC. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm DATE`DATE[năm; tháng; ngày]
Chuyển đổi năm, tháng và ngày cho sẵn sang một ngày [theo lịch]. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm DATEDIF`DATEDIF[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; đơn_vị] Tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày tháng. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm DATEVALUE`DATEVALUE[chuỗi_ngày_tháng]
Chuyển đổi một chuỗi ngày tháng đã cho ở một định dạng đã biết thành một giá trị ngày tháng. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm DAY`DAY[ngày] Trả về số thứ tự của ngày trong tháng, dựa trên một giá trị ngày tháng cho sẵn, ở định dạng số. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm DAYS`DAYS[ngày_kết_thúc; ngày_bắt_đầu]`Trả về số ngày giữa hai ngày tháng. Tìm hiểu thêm. Ngày thángHàm DAYS360`DAYS360[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [phương_thức]]
Trả về số ngày giữa hai ngày tháng trên cơ sở một năm có 360 ngày dùng trong một số cách tính lãi suất tài chính. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm EDATE`EDATE[ngày_bắt_đầu; tháng] Trả về một ngày [theo lịch] trước hoặc sau một số tháng đã chỉ định kể từ một ngày [theo lịch] khác. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm EOMONTH`EOMONTH[ngày_bắt_đầu; tháng]
Trả lại ngày tháng đại diện cho ngày cuối cùng của một tháng trước hay sau một số tháng kể từ một ngày tháng khác. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm HOUR`HOUR[giờ]` Trả về thành phần giờ của một giờ cụ thể, ở định dạng số. Tìm hiểu thêmNgày_thángNgày thángHàm MINUTE`DATE[năm; tháng; ngày]`0 Trả về thành phần phút của một giờ cụ thể, ở định dạng số. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm MONTH`DATE[năm; tháng; ngày]`1 Trả về tháng của năm căn cứ trên ngày tháng cho sẵn, ở định dạng số. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm NETWORKDAYS`DATE[năm; tháng; ngày]`2 Trả lại số ngày làm việc thực giữa hai ngày đã cho. Tìm hiểu thêm Ngày thángHàm NETWORKDAYS.INTL`DATE[năm; tháng; ngày]`3 Trả về số ngày làm việc thực giữa hai ngày cho trước, không kể những ngày lễ và ngày cuối tuần cụ thể. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm NOW`DATE[năm; tháng; ngày]`4 Trả về ngày tháng và giờ hiện tại dưới dạng giá trị ngày tháng. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm SECOND`DATE[năm; tháng; ngày]`5 Trả về thành phần giây của một giờ cụ thể, ở định dạng số. Tìm hiểu thêmNgày thángTIME`DATE[năm; tháng; ngày]`6 Chuyển đổi giá trị giờ, phút và giây cho sẵn thành giờ. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm TIMEVALUE`DATE[năm; tháng; ngày]`7 Trả về phần của một ngày 24 giờ tương ứng với giờ cho sẵn. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm TODAY`DATE[năm; tháng; ngày]`8 Trả về ngày tháng hiện tại dưới dạng giá trị ngày tháng. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm WEEKDAY`DATE[năm; tháng; ngày]`9 Trả về một số đại diện cho ngày trong tuần của ngày tháng đã cho. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm WEEKNUM`DATEDIF[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; đơn_vị]`0 Trả về số thứ tự của tuần trong năm căn cứ trên ngày tháng cho trước. Tìm hiểu thêm Ngày thángHàm WORKDAY`DATEDIF[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; đơn_vị]`1 Tính toán ngày kết thúc sau số ngày làm việc được chỉ định. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm WORKDAY.INTL`DATEDIF[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; đơn_vị]`2 Tính toán ngày tháng sau một số ngày làm việc cụ thể, không kể những ngày lễ và ngày cuối tuần cụ thể. Tìm hiểu thêm Ngày thángHàm YEAR`DATEDIF[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; đơn_vị]`3 Trả về năm được chỉ định bằng một ngày tháng cho sẵn. Tìm hiểu thêmNgày thángHàm YEARFRAC`DATEDIF[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; đơn_vị]`4 Trả lại số năm, bao gồm phân số của năm, giữa hai ngày tháng bằng cách sử dụng một quy ước đếm ngày được nêu rõ. Tìm hiểu thêmKỹ thuậtKỹ thuậtKỹ thuậtKỹ thuậtHàm BITAND`DATEDIF[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; đơn_vị]`5Boolean đảo bit AND của hai số. Tìm hiểu thêm. Kỹ thuậtHàm BITLSHIFT`DATEDIF[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; đơn_vị]`6Di chuyển các bit của số đã nhập vào một lượng nhất định các vị trí sang trái. Tìm hiểu thêm Kỹ thuậtHàm BITOR`DATEDIF[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; đơn_vị]`7Boolean đảo bit OR của hai số. Tìm hiểu thêm. Kỹ thuậtHàm BITRSHIFT`DATEDIF[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; đơn_vị]`8Di chuyển các bit của số đã nhập vào một lượng nhất định các vị trí sang phải. Tìm hiểu thêm. Kỹ thuậtHàm BITXOR`DATEDIF[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; đơn_vị]`9Đảo bit XOR [không bao gồm hàm OR] của 2 số. Tìm hiểu thêm. Kỹ thuậtHàm COMPLEX`DATEVALUE[chuỗi_ngày_tháng]`0Tạo một số phức được cấp cho hệ số ảo và thực. Tìm hiểu thêmKỹ thuậtKỹ thuậtKỹ thuậtKỹ thuậtHàm DELTA`DATEVALUE[chuỗi_ngày_tháng]`1 So sánh 2 giá trị số, trả về 1 nếu chúng bằng nhau. Tìm hiểu thêm Kỹ thuậtHàm ERF`DATEVALUE[chuỗi_ngày_tháng]`2Hàm ERF trả về tích phân của hàm sai số Gauss trong một khoảng các giá trị. Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtHàm ERF.PRECISE`DATEVALUE[chuỗi_ngày_tháng]`3 Xem ERF Kỹ thuậtHàm GESTEP`DATEVALUE[chuỗi_ngày_tháng]`4Trả về 1 nếu tỷ lệ này lớn hơn hoặc bằng giá trị bước đã cung cấp hoặc 0 nếu ngược lại. Nếu không cung cấp giá trị bước thì sẽ sử dụng giá trị mặc định là 0. Tìm hiểu thêm. Kỹ thuậtKỹ thuậtHàm HEX2DEC`DATEVALUE[chuỗi_ngày_tháng]`5 Chuyển đổi số thập lục phân có dấu sang định dạng thập phân. Tìm hiểu thêmKỹ thuậtKỹ thuậtHàm IMABS`DATEVALUE[chuỗi_ngày_tháng]`6Trả về giá trị tuyệt đối của một số phức. Tìm hiểu thêmKỹ thuậtHàm IMAGINARY`DATEVALUE[chuỗi_ngày_tháng]`7Trả về hệ số ảo của một số phức. Tìm hiểu thêmKỹ thuậtHàm IMARGUMENT`DATEVALUE[chuỗi_ngày_tháng]`8Hàm IMARGUMENT trả về góc [còn được gọi là đối số hoặc \theta] của số phức đã cho tính bằng rađian. Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtIMCONJUGATE`DATEVALUE[chuỗi_ngày_tháng]`9Trả về liên hợp phức của một số. Tìm hiểu thêmKỹ thuậtHàm IMCOS`DAY[ngày]`0Hàm IMCOS trả về cosin của một số phức đã cho. Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtHàm IMCOSH`DAY[ngày]`1Trả về cosin hyperbol của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "cosh[x+yi]". Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtHàm IMCOT`DAY[ngày]`2Trả về cotang của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "cot[x+yi]". Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtHàm IMCOTH`DAY[ngày]`3Trả về cotang hyperbol của số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "coth[x+yi]". Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtIMCSC`DAY[ngày]`4Trả về cosec của số phức đã cho. Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtHàm IMCSCH`DAY[ngày]`5Trả về cosec hyperbol của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "csch[x+yi]". Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtHàm IMDIV`DAY[ngày]`6Trả về một số phức bị chia cho một số phức khác. Tìm hiểu thêmKỹ thuậtIMEXP`DAY[ngày]`7Trả về số Euler, e [~2,718] được nâng lên một lũy thừa phức. Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtIMLOG`DAY[ngày]`8Trả về logarit của một số phức với cơ số đã chỉ định. Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtHàm IMLOG10`DAY[ngày]`9 Trả về logarit của một số phức với cơ số 10. Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtHàm IMLOG2`DAYS[ngày_kết_thúc; ngày_bắt_đầu]`0Trả về lôgarit của một số phức với cơ số 2. Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtHàm IMPRODUCT`DAYS[ngày_kết_thúc; ngày_bắt_đầu]`1Trả về kết quả khi nhân một chuỗi các số phức với nhau. Tìm hiểu thêmKỹ thuậtHàm IMREAL`DAYS[ngày_kết_thúc; ngày_bắt_đầu]`2Trả về hệ số thực của một số phức. Tìm hiểu thêmKỹ thuậtHàm IMSEC`DAYS[ngày_kết_thúc; ngày_bắt_đầu]`3Trả về sec của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "sec[x+yi]". Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtHàm IMSECH`DAYS[ngày_kết_thúc; ngày_bắt_đầu]`4Trả về sec hyperbol của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "sec[x+yi]". Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtIMSIN`DAYS[ngày_kết_thúc; ngày_bắt_đầu]`5Trả về sin của một số phức đã cho. Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtHàm IMSINH`DAYS[ngày_kết_thúc; ngày_bắt_đầu]`6Trả về sin hyperbol của một số phức đã cho. Ví dụ: một số phức đã cho "x+yi" trả về "sinh[x+yi]". Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtHàm IMSUB`DAYS[ngày_kết_thúc; ngày_bắt_đầu]`7Trả về hiệu của hai số phức. Tìm hiểu thêmKỹ thuậtHàm IMSUM`DAYS[ngày_kết_thúc; ngày_bắt_đầu]`8Trả về tổng của một chuỗi các số phức. Tìm hiểu thêmKỹ thuậtIMTAN`DAYS[ngày_kết_thúc; ngày_bắt_đầu]`9Trả về tang của số phức đã cho. Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtHàm IMTANH`DAYS360[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [phương_thức]]`0Trả về tang hyperbol của số phức đã cho. Ví dụ: một số phức cho trước "x+yi" trả về "tanh[x+yi]". Tìm hiểu thêm.Kỹ thuậtKỹ thuậtKỹ thuậtLọcHàm FILTER`DAYS360[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [phương_thức]]`1 Trả về phiên bản dải ô nguồn đã được lọc, chỉ trả về các hàng hoặc cột đáp ứng các điều kiện được chỉ định. Tìm hiểu thêmLọcHàm SORT`DAYS360[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [phương_thức]]`2 Sắp xếp các hàng của một mảng hoặc dải ô đã cho theo giá trị thuộc một hoặc nhiều cột. Tìm hiểu thêmBộ lọcLọcHàm UNIQUE`DAYS360[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [phương_thức]]`3 Trả về các hàng đơn nhất trong dải ô nguồn đã cho, hủy các hàng trùng lặp. Hàng được trả về theo thứ tự mà chúng lần đầu xuất hiện trong dải ô nguồn. Tìm hiểu thêmTài chínhTài chínhTài chínhHàm AMORLINEC`DAYS360[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [phương_thức]]`4Trả về khấu hao cho kỳ kế toán hoặc khấu hao theo tỷ lệ nếu mua tài sản vào giữa kỳ. Tìm hiểu thêm. Tài chínhTài chínhTài chínhHàm COUPDAYSNC`DAYS360[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [phương_thức]]`5 Tính toán số ngày từ ngày quyết toán cho đến lần thanh toán lãi hoặc phiếu giảm giá tiếp theo. Tìm hiểu thêm Tài chínhTài chínhTài chínhTài chínhTài chínhTài chínhTài chínhTài chínhTài chínhTài chínhTài chínhHàm DURATION`DAYS360[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [phương_thức]]`6. Tính toán số kỳ hạn tính lãi kép bắt buộc đối với khoản đầu tư của giá trị hiện tại được xác định khi đánh giá theo tỷ suất đã cho để đạt đến giá trị mục tiêu. Tìm hiểu thêm Tài chínhTài chínhHàm FV`DAYS360[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [phương_thức]]`7 Tính toán giá trị tương lai của một khoản đầu tư theo niên kim dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi. Tìm hiểu thêmTài chínhTài chínhHàm INTRATE`DAYS360[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [phương_thức]]`8 Tính toán lãi suất thực tế phát sinh khi mua một khoản đầu tư ở một giá và bán ở một giá khác mà không kèm theo lãi suất hoặc cổ tức do chính khoản đầu tư đó tạo ra.Tìm hiểu thêm Tài chínhHàm IPMT`DAYS360[ngày_bắt_đầu; ngày_kết_thúc; [phương_thức]]`9 Tính toán thanh toán lãi suất cho một khoản đầu tư dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi. Tìm hiểu thêmTài chínhHàm IRR`EDATE[ngày_bắt_đầu; tháng]`0 Tính toán tỷ suất hoàn vốn nội bộ từ một khoản đầu tư dựa vào một chuỗi các dòng tiền định kỳ. Tìm hiểu thêmTài chínhHàm ISPM`EDATE[ngày_bắt_đầu; tháng]`1Hàm ISPMT tính toán tiền lãi phải trả trong một khoảng thời gian cụ thể của một khoản đầu tư. Tìm hiểu thêm.Tài chínhTài chínhTài chínhTài chínhHàm NPER`EDATE[ngày_bắt_đầu; tháng]`2 Tính toán số kỳ thanh toán cho một khoản đầu tư dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi. Tìm hiểu thêm Tài chínhHàm NPV`EDATE[ngày_bắt_đầu; tháng]`3 Tính toán giá trị hiện tại ròng của một khoản đầu tư dựa vào một chuỗi các dòng tiền định kỳ và lãi suất chiết khấu. Tìm hiểu thêm Tài chínhHàm PDURATION`EDATE[ngày_bắt_đầu; tháng]`4Trả về số kỳ để một khoản đầu tư đạt được một giá trị cụ thể ở lãi suất nhất định. Tìm hiểu thêm.Tài chínhHàm PMT`EDATE[ngày_bắt_đầu; tháng]`5 Tính toán khoản thanh toán định kỳ cho khoản đầu tư theo niên kim dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi. Tìm hiểu thêmTài chínhHàm PPMT`EDATE[ngày_bắt_đầu; tháng]`6 Tính toán khoản thanh toán tiền gốc của khoản đầu tư dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi. Tìm hiểu thêmTài chínhTài chínhTài chínhHàm PRICEMAT`EDATE[ngày_bắt_đầu; tháng]`7 Tính toán giá của chứng khoán thanh toán lãi suất khi đáo hạn, dựa vào lợi tức dự kiến. Tìm hiểu thêm Tài chínhHàm PV`EDATE[ngày_bắt_đầu; tháng]`8 Tính toán giá trị hiện tại của một khoản đầu tư theo niên kim dựa vào các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ và lãi suất không đổi. Tìm hiểu thêmTài chínhTài chínhHàm RECEIVED`EDATE[ngày_bắt_đầu; tháng]`9 Tính toán số tiền nhận được khi đáo hạn cho một khoản đầu tư vào các chứng khoán có thu nhập cố định được mua vào một ngày. Tìm hiểu thêm Tài chínhHàm RRI`EOMONTH[ngày_bắt_đầu; tháng]`0Trả về lãi suất cần thiết để một khoản đầu tư đạt đến một giá trị cụ thể trong một số kỳ nhất định. Tìm hiểu thêm.Tài chínhTài chínhTài chínhTài chínhTài chínhTài chínhHàm VDB`EOMONTH[ngày_bắt_đầu; tháng]`1Trả về mức khấu hao tài sản trong một khoảng thời gian cụ thể [hoặc một phần thời gian]. Tìm hiểu thêm.Tài chínhHàm XIRR`EOMONTH[ngày_bắt_đầu; tháng]`2 Tính toán tỷ suất hoàn vốn nội bộ của một khoản đầu tư dựa vào một chuỗi các dòng tiền có khả năng không theo định kỳ. Tìm hiểu thêm Tài chínhTài chínhTài chínhHàm YIELDDISC`EOMONTH[ngày_bắt_đầu; tháng]`3 Tính toán lợi tức hàng năm của một chứng khoán chiết khấu [không chịu lãi suất], dựa vào giá. Tìm hiểu thêm Tài chínhGoogleHàm ARRAYFORMULA`EOMONTH[ngày_bắt_đầu; tháng]`4 Cho phép hiển thị các giá trị được trả về từ công thức mảng thành nhiều hàng và/hoặc cột và sử dụng các hàm không cho mảng với mảng Tìm hiểu thêmGoogleHàm DETECTLANGUAGE`EOMONTH[ngày_bắt_đầu; tháng]`5 Xác định ngôn ngữ dùng trong văn bản bên trong dải ô chỉ định sẵn. Tìm hiểu thêmGoogleHàm GOOGLEFINANCE`EOMONTH[ngày_bắt_đầu; tháng]`6 Tìm nạp thông tin chứng khoán hiện tại hoặc quá khứ từ Google Finance. Tìm hiểu thêm GoogleHàm GOOGLETRANSLATE`EOMONTH[ngày_bắt_đầu; tháng]`7 Dịch văn bản từ ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác Tìm hiểu thêmGoogleHàm IMAGE`EOMONTH[ngày_bắt_đầu; tháng]`8 Chèn hình ảnh vào ô. Tìm hiểu thêmGoogleHàm QUERY`EOMONTH[ngày_bắt_đầu; tháng]`9 Chạy một truy vấn bằng Ngôn ngữ truy vấn của API Google Visualization trên nhiều dữ liệu. Tìm hiểu thêmGoogleHàm SPARKLINE`HOUR[giờ]`0 Tạo biểu đồ nhỏ trong một ô. Tìm hiểu thêmThông tinThông tinHàm ISBLANK`HOUR[giờ]`1 Kiểm tra liệu ô được tham chiếu có bị trống hay không. Tìm hiểu thêmThông tinHàm ISDATE`HOUR[giờ]`2Trả về cho dù giá trị là một ngày. Tìm hiểu thêm. Thông tinHàm ISEMAIL`HOUR[giờ]`3 Kiểm tra liệu giá trị có phải là một địa chỉ email hợp lệ. Tìm hiểu thêm Thông tinThông tinHàm ISERROR`HOUR[giờ]`4 Kiểm tra liệu giá trị có phải là một lỗi hay không. Tìm hiểu thêmThông tinThông tinHàm ISLOGICAL`HOUR[giờ]`5 Kiểm tra liệu giá trị là `TRUE` hay `FALSE`. Tìm hiểu thêmThông tinHàm ISNA`HOUR[giờ]`6 Kiểm tra liệu giá trị có phải là lỗi `