Bạn bao nhiêu tuổi tiếng Trung là gì

Bạn bao nhiêu tuổi tiếng Trung là gì
Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 34 Tuổi tác

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội

Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.

Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2

HI các em học viên, hôm nay lớp mình tiếp tục sang bài mới với chủ đề là Hỏi về Tuổi tác, các em tranh thủ ít phút đầu giờ ôn tập lại bài 33 theo link bên dưới nhé.

Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 33 Ngày Lễ

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề

STT Tiếng Trung Tiếng Việt Phiên âm
1 Tuổi suì
2 年龄 Tuổi tác niánlíng
3 年纪 Tuổi tác niánjì
4 多大 Bao nhiêu tuổi duōdà
5 出生 Sinh ra chūshēng
6 Cầm tinh, tuổi con shǔ
7 Năm nián
8 子-鼠 Tý Chuột zǐ-shǔ
9 丑-牛 Sửa Trâu chǒu-niú
10 寅-虎 Dần Hổ yín-hǔ
11 卯-猫 Mạo Mèo mǎo-māo
12 卯-兔 Mạo Thỏ mǎo-tù
13 辰-龙 Thìn Rồng chén-lóng
14 巳-蛇 Tỵ Rắn sì-shé
15 午-马 Ngọ Ngựa wǔ-mǎ
16 未-羊 Mùi Dê wèi-yáng
17 申-猴 Thân Khỉ shēn-hóu
18 酉-鸡 Dậu Gà yǒu-jī
19 戌-狗 Tuất Chó xū-gǒu
20 亥-猪 Hợi Heo hài-zhū
21 虚岁 Tuổi mụ xūsuì
22 足岁 Tuổi tròn zú suì
23 年轻 Trẻ niánqīng
24 高领 Cao tuổi gāo lǐng
25 你今天几岁了? Năm nay bạn mấy tuổi rồi? nǐ jīntiān jǐ suì le?
26 我今天六岁了。 Năm nay tôi 6 tuổi rồi. Wǒ jīntiān liù suì le.
27 你今天多大了? Năm nay bạn bao nhiêu tuổi rồi? Nǐ jīntiān duō dà le?
28 我今年二十岁了。 Năm nay tôi 20 tuổi rồi. Wǒ jīnnián èrshí suì le.
29 你女朋友今年多大了? Bạn gái bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? Nǐ nǚ péngyou jīnnián duō dà le?
30 我女朋友今年十八岁了。 Bạn gái tôi năm nay 18 tuổi rồi. Wǒ nǚ péngyou jīnnián shíbā suì le.
31 你姐姐多大了? Chị gái bạn bao nhiêu tuổi rồi? Nǐ jiějie duō dà le?
32 我姐姐二十四岁了。 Chị gái tôi 20 tuổi rồi. Wǒ jiějie èrshísì suì le.
33 你呢? Thế còn bạn? Nǐ ne?
34 我才二十岁。 Tôi mới 18 tuổi. Wǒ cái èrshí suì.
35 你哪年出生的? Bạn sinh năm nào? Nǐ nǎ nián chūshēng de?
36 我属鼠的,今年二十一岁。 Tôi tuổi Chuột, năm nay 21 tuổi. Wǒ shǔ shǔ de, jīnnián èrshíyī suì.
37 是生于甲子的吗? Có phải là sinh năm Giáp Tý không? Shì shēng yú jiǎzǐ de ma?
38 是啊,我1984甲子年出生的。 Đúng rồi, tôi sinh năm 1984, Giáp Tý. Shì a, wǒ 1984 jiǎzǐ nián chūshēng de.
39 我比你大六岁。 Tôi lớn hơn bạn 6 tuổi. Wǒ bǐ nǐ dà liù suì.
40 你属龙吗? Bạn tuổi rồng phải không? Nǐ shǔ lóng ma?
41 不,我属虎,生于1986年。 Không, tôi tuổi Hổ, sinh năm 1986. Bù, wǒ shǔ hǔ, shēng yú 1986 nián.
42 你哥哥多大了? Anh trai bạn bao nhiêu tuổi rồi? Nǐ gēge duō dà le?
43 他在上个月刚过二十四岁的生日。 Tháng trước anh ta vừa mới đón sinh nhật 24 tuổi. Tā zài shàng ge yuè gāng guò èrshísì suì de shēngrì.
44 他二十五岁了? Anh ta 25 tuổi rồi à? Tā èrshíwǔ suì le?
45 不,虚岁才二十四。 Không, tuổi Mụ mới là 24. Bù, xūsuì cái èrshísì.
46 他很年轻,我都二十八了。 Anh ta rất trẻ, tôi đã 28 rồi. Tā hěn niánqīng, wǒ dōu èrshíbā le.
47 我也二十八岁了。 Tôi cũng 28 tuổi rồi. Wǒ yě èrshíbā suì le.
48 不过你比我年轻得多。 Có điều bạn trẻ hơn tôi rất nhiều. Bú guò nǐ bǐ wǒ niánqīng de duō.
49 不会吧!你看,我的眼角都布满着皱纹呢。 Đâu có! Bạn nhìn nè, góc mắt tôi đều đang có nếp nhăn này. Bú huì ba! Nǐ kàn, wǒ de yǎnjiǎo dōu bù mǎn zhe zhòuwén ne.
50 你今年都八十岁了吧? Năm nay bạn 80 tuổi rồi nhỉ? Nǐ jīnnián dōu bāshí suì le ba?
51 你猜错了,我才六十岁。 Bạn đoán sai rồi, tôi mới có 60 tuổi. Nǐ cāi cuò le, wǒ cái liùshí suì.
52 你这么高领,还这么健康,真是难得啊。 Bạn cao tuổi như vậy mà còn khỏe như vậy, thật là hiếm thấy. Nǐ zhème gāolíng, hái zhème jiànkāng, zhēnshi nándé a.
53 你身体不是也很结实吗? Người bạn chắc là cũng rất rắn chắc nhỉ? Nǐ shēntǐ bú shì yě hěn jiēshi ma?
54 没有啊,我没有你那么健康。 Đâu có, tôi không được khỏe mạnh như bạn. Méiyǒu a, wǒ méiyǒu nǐ nàme jiànkāng.