Bảng giá đất quận tân bình 2023

Bảng giá đất quận Tân Bình Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Tân Bình. Bảng giá đất quận Tân Bình dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh.

Tân Bình là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Tân Bình có dân số khoảng 474.792 người [mật độ dân số khoảng 21.196 người/1km²]. Diện tích của quận Tân Bình là 22,4 km².Quận Tân Bình được chia thành 15 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15.


bản đồ quận Tân Bình

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Tân Bình tại đường link dưới đây:

  • Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
  • Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020

Bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Tân Bình

Bảng giá đất quận Tân Bình

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất quận Tân Bình

[Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024]

STTTên đường phốĐoạn đườngGiáTừĐến
1 ẤP BẮC TRƯỜNG CHINH CỘNG HÒA 13200
2 ÂU CƠ MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - ÂU CƠ VÒNG XOAY LÊ ĐẠI HÀNH 18000
3 BA GIA TRẦN TRIỆU LUẬT LÊ MINH XUÂN 17600
4 BA GIA LÊ MINH XUÂN CUỐI ĐƯỜNG 14100
5 BA VÂN NGUYỄN HỒNG ĐÀO ÂU CƠ 13200
6 BA VÌ THĂNG LONG KÊNH SÂN BAY [A41] 13200
7 BẮC HẢI CÁCH MẠNG THÁNG 8 LÝ THƯỜNG KIỆT 15400
8 BẠCH ĐẰNG 1 VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN NGÃ BA HỒNG HÀ - BẠCH ĐẰNG 2 13200
9 BẠCH ĐẰNG 2 VÒNG XOAY TRƯỜNG SƠN RANH QUẬN GÒ VẤP 14200
10 BÀNH VĂN TRÂN TRỌN ĐƯỜNG 13200
11 BÀU BÀNG NÚI THÀNH BÌNH GIÃ 13200
12 BÀU CÁT TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH ĐỒNG ĐEN 24400
13 BÀU CÁT ĐỒNG ĐEN VÕ THÀNH TRANG 15400
14 BÀU CÁT 1 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH HẺM 273 BÀU CÁT 15000
15 BÀU CÁT 2 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH HẺM 273 BÀU CÁT 15000
16 BÀU CÁT 3 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH HẺM 273 BÀU CÁT 15000
17 BÀU CÁT 4 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH ĐỒNG ĐEN 15000
18 BÀU CÁT 5 NGUYỄN HỒNG ĐÀO ĐỒNG ĐEN 15000
19 BÀU CÁT 6 NGUYỄN HỒNG ĐÀO ĐỒNG ĐEN 15000
20 BÀU CÁT 7 NGUYỄN HỒNG ĐÀO ĐỒNG ĐEN 15000
21 BÀU CÁT 8 ÂU CƠ ĐỒNG ĐEN 14000
22 BÀU CÁT 8 ĐỒNG ĐEN HỒNG LẠC 11400
23 BẢY HIỀN HẺM 1129 LẠC LONG QUÂN 1017 LẠC LONG QUÂN 19800
24 BẾ VĂN ĐÀN NGUYỄN HỒNG ĐÀO ĐỒNG ĐEN 15000
25 BẾN CÁT ĐƯỜNG PHÚ HÒA NGHĨA PHÁT 11800
26 BÌNH GIÃ TRƯỜNG CHINH CỘNG HÒA 16800
27 BÙI THỊ XUÂN HOÀNG VĂN THỤ KÊNH NHIÊU LỘC 12000
28 CA VĂN THỈNH VÕ THÀNH TRANG ĐỒNG ĐEN 15000
29 CỐNG LỞ PHAN HUY ÍCH PHẠM VĂN BẠCH 7000
30 CÁCH MẠNG THÁNG 8 NGÃ 4 BẢY HIỀN RANH QUẬN 3, QUẬN 10 30800
31 CHẤN HƯNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 NGHĨA HÒA NỐI DÀI 9600
32 CHÂU VĨNH TẾ NGUYỄN TỬ NHA CUỐI ĐƯỜNG 9600
33 CHÍ LINH KHAI TRÍ ĐẠI NGHĨA 11400
34 CHỮ ĐỒNG TỬ BÀNH VĂN TRÂN VÂN CÔI 11400
35 CỘNG HÒA TRƯỜNG CHINH LĂNG CHA CẢ 26400
36 CỬU LONG TRƯỜNG SƠN YÊN THẾ 18300
37 CÙ CHÍNH LAN NGUYỄN QUANG BÍCH NGUYỄN HIẾN LÊ 13000
38 DÂN TRÍ NGHĨA HÒA KHAI TRÍ 13200
39 DƯƠNG VÂN NGA NGUYỄN BẶC NGÔ THỊ THU MINH 15700
40 DUY TÂN LÝ THƯỜNG KIỆT TÂN TIẾN 17600
41 ĐẠI NGHĨA NGHĨA PHÁT DÂN TRÍ 11200
42 ĐẶNG LỘ NGHĨA PHÁT CHỬ ĐỒNG TỬ 11200
43 ĐẤT THÁNH LÝ THƯỜNG KIỆT BẮC HẢI 12800
44 ĐỒ SƠN THĂNG LONG HẺM SỐ 6 HẢI VÂN 13200
45 ĐÔNG HỒ LẠC LONG QUÂN LÝ THƯỜNG KIỆT 13400
46 ĐỒNG NAI TRƯỜNG SƠN LAM SƠN 17600
47 ĐỒNG ĐEN TRƯỜNG CHINH ÂU CƠ 17600
48 ĐÔNG SƠN VÂN CÔI BA GIA 15400
49 ĐỒNG XOÀI BÌNH GIÃ HOÀNG HOA THÁM 15700
50 ĐINH ĐIỀN TRỌN ĐƯỜNG 13100
51 ĐƯỜNG A4 CỘNG HÒA TRƯỜNG CHINH 16800
52 ĐƯỜNG B6 TRỌN ĐƯỜNG 14600
53 THÁI THỊ NHẠN ÂU CƠ NI SƯ HUỲNH LIÊN 10600
54 NGÔ THỊ THU MINH PHẠM VĂN HAI LÊ VĂN SỸ 18400
55 NGUYỄN ĐỨC THUẬN THÂN NHÂN TRUNG ĐƯỜNG C12 11000
56 ĐƯỜNG C1 CỘNG HÒA NGUYỄN QUANG BÍCH 11000
57 ĐƯỜNG C12 CỘNG HÒA NGUYỄN ĐỨC THUẬN 11000
58 ĐƯỜNG C18 CỘNG HÒA HOÀNG KẾ VIÊM 15400
59 TRẦN VĂN DANH HẺM 235 ĐƯỜNG HOÀNG HOA THÁM GIÁP BỜ RÀO SÂN BAY TÂN SƠN NHẤT 11000
60 ĐƯỜNG C22 ĐƯỜNG A4 ĐƯỜNG C18 14600
61 ĐƯỜNG C27 HẺM 58 NGUYỄN MINH HOÀNG NGUYỄN BÁ TUYỂN [C29] 11000
62 ĐƯỜNG C3 NGUYỄN QUANG BÍCH NGUYỄN HIẾN LÊ 11000
63 ĐƯỜNG D52 CỘNG HÒA LÊ TRUNG NGHĨA 11000
64 ĐƯỜNG SỐ 1 TRỌN ĐƯỜNG 10200
65 ĐƯỜNG SỐ 2 TRỌN ĐƯỜNG 10200
66 ĐƯỜNG SỐ 3 TRỌN ĐƯỜNG 10200
67 ĐƯỜNG SỐ 4 TRỌN ĐƯỜNG 10200
68 ĐƯỜNG SỐ 5 TRỌN ĐƯỜNG 10200
69 ĐƯỜNG SỐ 6 TRỌN ĐƯỜNG 10200
70 ĐƯỜNG SỐ 7 ĐƯỜNG SỐ 1 NHÀ SỐ 30 ĐƯỜNG SỐ 1 10200
71 BÙI THẾ MỸ HỒNG LẠC NI SƯ HUỲNH LIÊN 11800
72 ĐỐNG ĐA CỬU LONG TIỀN GIANG 15400
73 GIẢI PHÓNG THĂNG LONG CUỐI ĐƯỜNG 13200
74 GÒ CẨM ĐỆM LẠC LONG QUÂN TRẦN VĂN QUANG 8800
75 HẬU GIANG THĂNG LONG TRƯỜNG SƠN 17400
76 HÀ BÁ TƯỜNG TRƯỜNG CHINH LÊ LAI 13200
77 HÁT GIANG LAM SƠN YÊN THẾ 13200
78 HIỆP NHẤT HÒA HIỆP NHÀ SỐ 1024 HIỆP NHẤT 11400
79 HỒNG HÀ TRƯỜNG SƠN CÔNG VIÊN GIA ĐỊNH 14000
80 HỒNG LẠC LẠC LONG QUÂN VÕ THÀNH TRANG 15800
81 HỒNG LẠC VÕ THÀNH TRANG ÂU CƠ 13200
82 HOÀNG BẬT ĐẠT NGUYỄN PHÚC CHU CỐNG LỞ 6600
83 HOÀNG HOA THÁM TRƯỜNG CHINH CỘNG HÒA 23400
84 HOÀNG HOA THÁM CỘNG HÒA RANH SÂN BAY 16200
85 HOÀNG KẾ VIÊM [C21] ĐƯỜNG A4 CUỐI ĐƯỜNG 14600
86 HOÀNG SA LÊ BÌNH GIÁP RANH QUẬN 3 16600
87 HOÀNG VĂN THỤ NGUYỄN VĂN TRỖI NGÃ 4 BẢY HIỀN 28600
88 HOÀNG VIỆT HOÀNG VĂN THỤ LÊ BÌNH 22400
89 HƯNG HÓA CHẤN HƯNG NGÃ 3 THÁNH GIA 5900
90 HÒA HIỆP HIỆP NHẤT NHÀ 1253 HÒA HIỆP 11200
91 HUỲNH LAN KHANH PHAN ĐÌNH GIÓT TƯỜNG RÀO QK7 18300
92 HUỲNH TỊNH CỦA SƠN HƯNG NGUYỄN TỬ NHA 12800
93 HUỲNH VĂN NGHỆ PHAN HUY ÍCH PHẠM VĂN BẠCH 6000
94 KHAI TRÍ NGHĨA PHÁT DÂN TRÍ 11200
95 LẠC LONG QUÂN LÝ THƯỜNG KIỆT ÂU CƠ 25500
96 LAM SƠN SÔNG NHUỆ HỒNG HÀ 14000
97 LÊ BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 14000
98 LÊ DUY NHUẬN [C28] THÉP MỚI ĐƯỜNG A4 12300
99 LÊ LAI TRƯỜNG CHINH HẺM 291 TRƯỜNG CHINH 13200
100 LÊ LỢI TRƯỜNG CHINH HẺM 11 LÊ LAI 11700
101 LÊ MINH XUÂN LẠC LONG QUÂN LÝ THƯỜNG KIỆT 24600
102 LÊ MINH XUÂN LÝ THƯỜNG KIỆT VÂN CÔI 17200
103 LÊ NGÂN TRƯỜNG CHINH NGUYỄN TỬ NHA 13100
104 LÊ TẤN QUỐC CỘNG HÒA NHẤT CHI MAI 12800
105 LÊ TRUNG NGHĨA [C26] HOÀNG HOA THÁM ĐƯỜNG A4 11000
106 LÊ TRUNG NGHĨA [C26] ĐƯỜNG A4 QUÁCH VĂN TUẤN 14600
107 LÊ VĂN HUÂN CỘNG HÒA NGUYỄN ĐỨC THUẬN 12800
108 LÊ VĂN SỸ LĂNG CHA CẢ RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 28600
109 LỘC HƯNG CHẤN HƯNG NGÃ 3 NHÀ THỜ LỘC HƯNG 9600
110 LỘC VINH NGHĨA PHÁT NGHĨA HÒA 10600
111 LONG HƯNG BẾN CÁT BA GIA 13200
112 LƯU NHÂN CHÚ PHẠM VĂN HAI HẺM 98 CÁCH MẠNG THÁNG 8 8200
113 LÝ THƯỜNG KIỆT NGÃ 4 BẢY HIỀN TRẦN TRIỆU LUẬT 39600
114 LÝ THƯỜNG KIỆT TRẦN TRIỆU LUẬT RANH QUẬN 10 32200
115 MAI LÃO BẠNG THÂN NHÂN TRUNG TRẦN VĂN DƯ 12400
116 NĂM CHÂU TRỌN ĐƯỜNG 12600
117 NGHĨA HƯNG HẺM 60 HẺM TỔ 37 9200
118 NGHĨA HÒA NGHĨA PHÁT BẮC HẢI 10600
119 NGHĨA HÒA LÝ THƯỜNG KIỆT BẾN CÁT 13100
120 NGHĨA PHÁT BẾN CÁT BÀNH VĂN TRÂN 14200
121 NGÔ BỆ CỘNG HÒA NGUYỄN ĐỨC THUẬN 10300
122 NGUYỄN BẶC PHẠM VĂN HAI DƯƠNG VÂN NGA 18300
123 NGUYỄN BÁ TÒNG TRƯỜNG CHINH SƠN HƯNG 10400
124 NGUYỄN BÁ TUYỂN [C29] NGUYỄN MINH HOÀNG LÊ DUY NHUẬN 12800
125 NGUYỄN CẢNH DỊ THĂNG LONG NGUYỄN VĂN MẠI 12800
126 NGUYỄN CHÁNH SẮT TRẦN VĂN DƯ TRẦN VĂN DANH 11200
127 NGUYỄN HIẾN LÊ TRẦN VĂN DƯ HOÀNG HOA THÁM 11700
128 NGUYỄN HỒNG ĐÀO TRƯỜNG CHINH ÂU CƠ 16000
129 NGUYỄN MINH HOÀNG [C25] HOÀNG HOA THÁM QUÁCH VĂN TUẤN 14600
130 NGUYỄN ĐÌNH KHƠI HOÀNG VĂN THỤ HOÀNG VIỆT 13200
131 NGUYỄN PHÚC CHU TRƯỜNG CHINH KÊNH HY VỌNG 9400
132 NGUYỄN QUANG BÍCH [B4] TRẦN VĂN DƯ HOÀNG HOA THÁM 12400
133 NGUYỄN SỸ SÁCH TRƯỜNG CHINH PHẠM VĂN BẠCH 9600
134 NGUYỄN THANH TUYỀN NGUYỄN TRỌNG TUYỂN HẺM 500 PHẠM VĂN HAI 12000
135 NGUYỄN THÁI BÌNH TRƯỜNG CHINH CỘNG HÒA 19800
136 NGUYỄN THẾ LỘC ĐƯỜNG A4 ĐƯỜNG C18 14600
137 NGUYỄN THỊ NHỎ ÂU CƠ THIÊN PHƯỚC 15400
138 NGUYỄN TỬ NHA NĂM CHÂU NHÀ THỜ VÂN CÔI 11800
139 NGUYỄN TRỌNG LỘI HẬU GIANG HẺM 27/10 NGUYỄN VĂN VĨNH 13200
140 NGUYỄN TRỌNG TUYỂN HẺM 429 HOÀNG VĂN THỤ RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 24700
141 NGUYỄN VĂN MẠI SỐ 1 TRƯỜNG SƠN SỐ 1/54 TRƯỜNG SƠN 14400
142 NGUYỄN VĂN TRỖI HOÀNG VĂN THỤ RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 39600
143 NGUYỄN VĂN VĨ NGUYỄN TỬ NHA CUỐI ĐƯỜNG 10100
144 NGUYỄN VĂN VĨNH HẺM 27 HẬU GIANG THĂNG LONG 13600
145 NHẤT CHI MAI CỘNG HÒA ĐƯỜNG C12 12800
146 NI SƯ HUỲNH LIÊN LẠC LONG QUÂN HỒNG LẠC 14000
147 NÚI THÀNH ẤP BẮC CỘNG HÒA 13200
148 PHẠM CỰ LƯỢNG PHỔ QUANG CUỐI ĐƯỜNG 11800
149 PHẠM PHÚ THỨ ĐƯỜNG BẢY HIỀN ĐỒNG ĐEN 12600
150 PHẠM VĂN BẠCH TRƯỜNG CHINH RANH QUẬN GÒ VẤP 8800
151 PHẠM VĂN HAI CÁCH MẠNG THÁNG 8 LÊ VĂN SỸ 30800
152 PHẠM VĂN HAI LÊ VĂN SỸ HOÀNG VĂN THỤ 22400
153 PHAN BÁ PHIẾN ĐƯỜNG A4 QUÁCH VĂN TUẤN 14600
154 PHAN HUY ÍCH TRƯỜNG CHINH RANH QUẬN GÒ VẤP 11700
155 PHAN ĐÌNH GIÓT PHỔ QUANG TRƯỜNG SƠN 19800
156 PHAN SÀO NAM BÀU CÁT HỒNG LẠC 12600
157 PHAN THÚC DUYỆN THĂNG LONG PHAN ĐÌNH GIÓT 18300
158 PHAN VĂN SỬU CỘNG HÒA NHẤT CHI MAI 12800
159 PHỔ QUANG PHAN ĐÌNH GIÓT HỒ VĂN HUÊ [QUẬN PHÚ NHUẬN] 20200
160 PHÚ HÒA BẾN CÁT LÝ THƯỜNG KIỆT 12600
161 PHÚ HÒA LÝ THƯỜNG KIỆT LẠC LONG QUÂN 28600
162 PHÚ LỘC BÀNH VĂN TRÂN NHÀ SỐ 61/22 7300
163 QUÁCH VĂN TUẤN CỘNG HÒA CUỐI ĐƯỜNG 14600
164 QUẢNG HIỀN NĂM CHÂU SƠN HƯNG 11400
165 SẦM SƠN TRỌN ĐƯỜNG 14400
166 SAO MAI NHÀ SỐ 901 CÁCH MẠNG THÁNG 8 BÀNH VĂN TRÂN 13100
167 SÔNG ĐÀ TRỌN ĐƯỜNG 15600
168 SÔNG ĐÁY TRỌN ĐƯỜNG 15600
169 SÔNG NHUỆ TRỌN ĐƯỜNG 15600
170 SÔNG THAO LAM SƠN ĐỐNG ĐA 15600
171 SÔNG THƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 15600
172 SƠN CANG TRỌN ĐƯỜNG 10100
173 SƠN HƯNG HUỲNH TỊNH CỦA CUỐI ĐƯỜNG 10000
174 TÂN CANH NGUYỄN TRỌNG TUYỂN LÊ VĂN SỸ 20900
175 TÂN CHÂU DUY TÂN TÂN PHƯỚC 13100
176 TÂN KHAI HIỆP NHẤT TỰ CƯỜNG 13100
177 TÂN KỲ TÂN QUÝ CỘNG HÒA TRƯỜNG CHINH 9300
178 TÂN HẢI TRƯỜNG CHINH CỘNG HÒA 11400
179 TÂN LẬP TÂN THỌ TÂN XUÂN 11400
180 TÂN PHƯỚC LÝ THƯỜNG KIỆT TÂN TIẾN 13200
181 TÂN SƠN HÒA TRỌN ĐƯỜNG 25600
182 TÂN TẠO LÝ THƯỜNG KIỆT TÂN XUÂN 13200
183 TÂN THỌ LẠC LONG QUÂN LÝ THƯỜNG KIỆT 13200
184 TÂN TIẾN TÂN THỌ ĐÔNG HỒ 18800
185 TÂN TRANG TRỌN ĐƯỜNG 13600
186 TÂN TRỤ NGUYỄN PHÚC CHU PHAN HUY ÍCH 8400
187 TÂN XUÂN LẠC LONG QUÂN LÊ MINH XUÂN 12800
188 TÁI THIẾT LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM CHÂU 11200
189 TẢN VIÊN SÔNG ĐÁY ĐỒNG NAI 16600
190 THÂN NHÂN TRUNG CỘNG HÒA MAI LÃO BẠNG 12800
191 THĂNG LONG CỘNG HÒA HẬU GIANG 17600
192 THÀNH MỸ ĐÔNG HỒ HẺM 373 LÝ THƯỜNG KIỆT 13200
193 THÉP MỚI TRỌN ĐƯỜNG 12300
194 THÍCH MINH NGUYỆT TRỌN ĐƯỜNG 15200
195 THIÊN PHƯỚC NGUYỄN THỊ NHỎ LÝ THƯỜNG KIỆT 15000
196 THỦ KHOA HUÂN PHÚ HÒA ĐÔNG HỒ 15700
197 TIỀN GIANG TRƯỜNG SƠN LAM SƠN 17000
198 TỐNG VĂN HÊN TRƯỜNG CHINH NGUYỄN PHÚC CHU 8200
199 TỰ CƯỜNG TỰ LẬP HẺM 384 CÁCH MẠNG THÁNG 8 13000
200 TỰ LẬP CÁCH MẠNG THÁNG 8 HIỆP NHẤT 13000
201 TỨ HẢI NGHĨA PHÁT ĐẤT THÁNH 11400
202 TRẦN MAI NINH TRƯỜNG CHINH BÀU CÁT 15000
203 TRẦN QUỐC HOÀN CỘNG HÒA TRƯỜNG SƠN 23500
204 TRẦN THÁI TÔNG TRƯỜNG CHINH PHẠM VĂN BẠCH 10400
205 TRẦN THÁNH TÔNG HUỲNH VĂN NGHỆ CỐNG LỠ 7800
206 TRẦN TRIỆU LUẬT BẾN CÁT LÝ THƯỜNG KIỆT 13100
207 TRẦN VĂN DƯ CỘNG HÒA TƯỜNG RÀO SÂN BAY 11700
208 TRẦN VĂN HOÀNG TRỌN ĐƯỜNG 11000
209 TRẦN VĂN QUANG LẠC LONG QUÂN ÂU CƠ 14400
210 TRÀ KHÚC TRỌN ĐƯỜNG 14500
211 TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH TRƯỜNG CHINH ÂU CƠ 17600
212 TRƯƠNG HOÀNG THANH TRỌN ĐƯỜNG 12300
213 TRƯỜNG CHINH NGÃ 4 BẢY HIỀN MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH-CỘNG HÒA 26400
214 TRƯỜNG CHINH MŨI TÀU ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH- CỘNG HÒA CẦU THAM LƯƠNG 18300
215 TRƯỜNG SA ÚT TỊCH GIÁP RANH QUẬN PHÚ NHUẬN 16600
216 TRƯỜNG SƠN TRỌN ĐƯỜNG 23500
217 TRUNG LANG TRẦN MAI NINH LÊ LAI 12400
218 ÚT TỊCH CỘNG HÒA LÊ BÌNH 17600
219 VÂN CÔI BÀNH VĂN TRÂN NGHĨA PHÁT 12800
220 VĂN CHUNG TRẦN VĂN DƯ TRẦN VĂN DANH 11700
221 TÂN SƠN PHẠM VĂN BẠCH QUANG TRUNG- GÒ VẤP 8800
222 VÕ THÀNH TRANG LÝ THƯỜNG KIỆT HỒNG LẠC 12600
223 XUÂN DIỆU HOÀNG VĂN THỤ NGUYỄN THÁI BÌNH 28200
224 XUÂN HỒNG TRƯỜNG CHINH XUÂN DIỆU 28200
225 YÊN THẾ TƯỜNG RÀO QUÂN ĐỘI KÊNH NHẬT BẢN 13200
226 ĐƯỜNG DỰ ÁN KÊNH MƯƠNG NHẬT BẢN ĐƯỜNG VÀO KHU A75 CUỐI HẺM 74 BẠCH ĐẰNG 2 10000

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị [xác định theo giá trong Bảng giá đất] dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 [Vị Trí 1] là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh

  • Bảng giá đất huyện Bình Chánh
  • Bảng giá đất quận Bình Tân
  • Bảng giá đất quận Bình Thạnh
  • Bảng giá đất huyện Cần Giờ
  • Bảng giá đất huyện Củ Chi
  • Bảng giá đất quận Gò Vấp
  • Bảng giá đất huyện Hóc Môn
  • Bảng giá đất huyện Nhà Bè
  • Bảng giá đất quận Phú Nhuận
  • Bảng giá đất quận Quận 1
  • Bảng giá đất quận Quận 3
  • Bảng giá đất quận Quận 4
  • Bảng giá đất quận Quận 5
  • Bảng giá đất quận Quận 6
  • Bảng giá đất quận Quận 7
  • Bảng giá đất quận Quận 8
  • Bảng giá đất quận Quận 10
  • Bảng giá đất quận Quận 11
  • Bảng giá đất quận Quận 12
  • Bảng giá đất quận Tân Bình
  • Bảng giá đất quận Tân Phú
  • Bảng giá đất thành phố Thủ Đức

Kết luận về bảng giá đất Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:

  • Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
  • Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020

Nội dung bảng giá đất quận Tân Bình trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường 1, bảng giá đất Phường 2, bảng giá đất Phường 3, bảng giá đất Phường 4, bảng giá đất Phường 5, bảng giá đất Phường 6, bảng giá đất Phường 7, bảng giá đất Phường 8, bảng giá đất Phường 9, bảng giá đất Phường 10, bảng giá đất Phường 11, bảng giá đất Phường 12, bảng giá đất Phường 13, bảng giá đất Phường 14, bảng giá đất Phường 15.

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề