Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2022: Khuyến mại cho khách mua VISION
BNEWS Trong tháng 10 này, Honda Việt Nam khuyến mại cho khách mua xe VISION sẽ được lựa chọn một trong các quà tặng là son môi M.A.C, phiếu mua hàng giày dép Bitis, pin sạc dự phòng Samsung EB-P5300x.
Honda là thương hiệu xe máy và ô tô đến từ Nhật Bản đã có mặt tại Việt Nam năm 1996.
Từ xuất phát điểm với 1 nhà máy sản xuất xe máy đặt trụ sở tại Vĩnh Phúc, đến nay Honda Việt Nam đã chứng minh được nỗ lực mở rộng kinh doanh nhằm đáp ứng kỳ vọng cho vị thế là nhà sản xuất ô tô xe máy hàng đầu khi vận hành 3 nhà máy xe máy, 1 nhà máy ô tô cùng 1 Trung tâm Đào tạo Lái xe an toàn hiện đại bậc nhất Việt Nam.
Thị phần xe máy của Honda tại Việt Nam chiếm đến 80%, không chỉ toàn thị trường xe máy mà còn dẫn đầu trong cả 3 phân khúc là xe số, xe tay ga và xe côn tay. Trải qua 25 năm phát triển, Honda Việt Nam đang sản xuất, nhập khẩu để phân phối ra thị trường 30 mẫu xe thuộc các dòng xe khác nhau, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người sử dụng.
Xe máy Honda đã chiếm lĩnh thị trường Việt Nam với những mẫu xe thiết kế đẹp, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với đại đa số người tiêu dùng.
Cùng với đó, xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa cũng thấp hơn các dòng xe máy hãng khác và đặt biệt xe máy Honda khi bán lại ít mất giá hơn.
Tuy nhiên, Honda cũng là hãng xe có giá “biến động” nhất khi giá bán lẻ tại đại lý luôn cao hơn giá đề xuất của hãng khá nhiều.
Đối với từng dòng xe, từng HEAD Honda hoặc các cửa hàng kinh doanh xe máy khác nhau mà giá bán lẻ có thể chênh lệch. Để tham khảo giá chính xác nhất, khách hàng nên đến trực tiếp tại đại lý gần nhất có thể có giá bán tốt hơn.
Dưới đây là chi tiết bảng giá xe máy Honda bán lẻ đề xuất mới nhất:
XE SỐ: | |||
Wave Alpha | Wave Alpha | 8% | 17,859,273 |
Blade | Tiêu chuẩn [Phanh cơ/Vành nan] | 8% | 18,841,091 |
Blade | Tiêu chuẩn [Phanh đĩa/Vành nan] | 8% | 19,822,909 |
Blade | Thể thao [Phanh đĩa/Vành đúc] | 8% | 21,295,637 |
Wave RSX FI | Phanh cơ/Vành nan | 8% | 21,688,363 |
Wave RSX FI | Phanh đĩa/Vành nan | 8% | 22,670,182 |
Wave RSX FI | Phanh đĩa/Vành đúc | 8% | 24,633,818 |
Future 125 FI | Phiên bản tiêu chuẩn | 8% | 30,328,363 |
Future 125 FI | Phiên bản cao cấp | 8% | 31,506,545 |
Future 125 FI | Phiên bản đặc biệt | 8% | 31,997,455 |
Super Cub | Phiên bản tiêu chuẩn | 8% | 85,801,091 |
Super Cub | Phiên bản đặc biệt | 8% | 86,782,909 |
XE TAY GA: | |||
Honda Vision: | |||
Vision 110cc | Phiên bản tiêu chuẩn | 8% | 30,230,182 |
Vision 110cc | Phiên bản cao cấp | 8% | 31,899,273 |
Vision 110cc | Phiên bản đặc biệt | 8% | 33,273,818 |
Vision 110cc | Phiên bản cá tính | 8% | 34,942,909 |
Honda LEAD: | |||
LEAD | Phiên bản Tiêu chuẩn | 8% | 39,066,545 |
LEAD | Phiên bản Cao cấp | 8% | 41,226,545 |
LEAD | Phiên bản Đặc biệt | 8% | 42,306,545 |
Honda Air Blade: | |||
Air Blade 125cc | Phiên bản Tiêu Chuẩn | 8% | 41,324,727 |
Air Blade 125cc | Phiên bản Đặc Biệt | 8% | 42,502,909 |
Air Blade 125cc | Phiên bản giới hạn | 8% | 41,815,637 |
Air Blade 150cc | Phiên bản Tiêu Chuẩn | 8% | 55,990,000 |
Air Blade 150cc | Phiên bản Đặc Biệt | 8% | 57,190,000 |
Air Blade 150cc | Phiên bản giới hạn | 8% | 56,290,000 |
Honda SH Mode: | |||
Sh mode 125cc | Phiên bản tiêu chuẩn - CBS | 8% | 55,659,273 |
Sh mode 125cc | Phiên bản cao cấp - ABS | 8% | 60,666,545 |
Sh mode 125cc | Phiên bản đặc biệt - ABS | 8% | 61,844,727 |
Honda SHi: | |||
SH125i | Phiên bản tiêu chuẩn | 8% | 71,957,455 |
SH125i | Phiên bản cao cấp | 8% | 79,812,000 |
SH150i | Phiên bản tiêu chuẩn | 10% | 90,290,000 |
SH150i | Phiên bản cao cấp | 10% | 98,290,000 |
SH150i | Phiên bản đặc biệt | 10% | 99,490,000 |
SH150i | Phiên bản thể thao | 10% | 99,990,000 |
SH350i | Phiên bản cao cấp | 10% | 148,990,000 |
SH350i | Phiên bản đặc biệt | 10% | 149,990,000 |
SH350i | Phiên bản thể thao | 10% | 150,490,000 |
XE CÔN TAY/XE PHÂN KHỐI LỚN: | |||
WINNER X | Phiên bản tiêu chuẩn | 10% | 46,160,000 |
WINNER X | Phiên bản đặc biệt | 10% | 50,060,000 |
WINNER X | Phiên bản thể thao | 10% | 50,560,000 |
CBR150R | Phiên bản tiêu chuẩn | 10% | 71,290,000 |
CBR150R | Phiên bản đặc biệt | 10% | 72,290,000 |
CBR150R | Phiên bản thể thao | 10% | 72,790,000 |
Rebel 500 | 10% | 180,800,000 | |
CB500F | 10% | 179,490,000 | |
CB500X | 10% | 188,790,000 | |
CBR500R | 10% | 187,490,000 | |
CB650R | 10% | 246,490,000 | |
CBR650R | 10% | 254,490,000 | |
Gold Wing | 10% | 1,231,000,000 | |
CB1000R | 10% | 510,000,000 | |
Africa Twin | 10% | 590,490,000 | |
Africa Twin | Adventure sport | 10% | 690,490,000 |
CBR1000RR-R Fireblade | SP | 10% | 1,050,000,000 |
CBR1000RR-R Fireblade | Tiêu chuẩn | 10% | 950,000,000 |