Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất 2023 năm 2024

Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp (Hình từ internet)

Về vấn đề này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giải đáp như sau:

1. Tải về đầy đủ Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

Bảng hệ thống tài khoản kế toán mới nhất 2023 năm 2024
Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

Xem thêm: Tải về toàn bộ hệ thống tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp theo Thông tư 24 (áp dụng từ ngày 01/01/2025) TẠI ĐÂY

2. Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp

Hệ thống tài khoản kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp được quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT-BTC bao gồm:

Số TT

Số hiệu TK cấp 1

Số hiệu TK cấp 2, 3

Tên tài khoản

Phạm vi áp dụng

A

CÁC TÀI KHOẢN TRONG BẢNG

LOẠI 1

1

111

Tiền mặt

Mọi đơn vị

1111

Tiền Việt Nam

1112

Ngoại tệ

2

112

Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc

Mọi đơn vị

1121

Tiền Việt Nam

1122

Ngoại tệ

3

113

Tiền đang chuyển

Mọi đơn vị

4

121

Đầu tư tài chính

Đơn vị sự nghiệp

5

131

Phải thu khách hàng

Mọi đơn vị

6

133

Thuế GTGT được khấu trừ

Mọi đơn vị

1331

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

7

136

Phải thu nội bộ

Mọi đơn vị

8

137

Tạm chi

Mọi đơn vị

1371

Tạm chi bổ sung thu nhập

1374

Tạm chi từ dự toán ứng trước

1378

Tạm chi khác

9

138

Phải thu khác

Đơn vị có phát sinh

1381

Phải thu tiền lãi

1382

Phải thu cổ tức/lợi nhuận

1383

Phải thu các khoản phí và lệ phí

1388

Phải thu khác

10

141

Tạm ứng

Mọi đơn vị

11

152

Nguyên liệu, vật liệu

Mọi đơn vị

12

153

Công cụ, dụng cụ

Mọi đơn vị

13

154

Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang

Đơn vị sự nghiệp

14

155

Sản phẩm

Đơn vị sự nghiệp

15

156

Hàng hóa

Đơn vị sự nghiệp

LOẠI 2

16

211

Tài sản cố định hữu hình

Mọi đơn vị

2111

Nhà cửa, vật kiến trúc

21111

Nhà cửa

21112

Vật kiến trúc

2112

Phương tiện vận tải

21121

Phương tiện vận tải đường bộ

21122

Phương tiện vận tải đường thủy

21123

Phương tiện vận tải đường không

21124

Phương tiện vận tải đường sắt

21128

Phương tiện vận tải khác

2113

Máy móc thiết bị

21131

Máy móc thiết bị văn phòng

21132

Máy móc thiết bị động lực

21133

Máy móc thiết bị chuyên dùng

2114

Thiết bị truyền dẫn

2115

Thiết bị đo lường thí nghiệm

2116

Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm

2118

Tài sản cố định hữu hình khác

17

213

Tài sản cố định vô hình

Mọi đơn vị

2131

Quyền sử dụng đất

2132

Quyền tác quyền

2133

Quyền sở hữu công nghiệp

2134

Quyền đối với giống cây trồng

2135

Phần mềm ứng dụng

2138

TSCĐ vô hình khác

18

214

Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ

Mọi đơn vị

2141

Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình

2142

Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình

19

241

Xây dựng cơ bản dở dang

Đơn vị có phát sinh

2411

Mua sắm TSCĐ

2412

Xây dựng cơ bản

2413

Nâng cấp TSCĐ

20

242

Chi phí trả trước

Mọi đơn vị

21

248

Đặt cọc, ký quỹ, ký cược

Mọi đơn vị

LOẠI 3

22

331

Phải trả cho người bán

Mọi đơn vị

23

332

Các khoản phải nộp theo lương

Mọi đơn vị

3321

Bảo hiểm xã hội

3322

Bảo hiểm y tế

3323

Kinh phí công đoàn

3324

Bảo hiểm thất nghiệp

24

333

Các khoản phải nộp nhà nước

Mọi đơn vị

3331

Thuế GTGT phải nộp

33311

Thuế GTGT đầu ra

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

3332

Phí, lệ phí

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3335

Thuế thu nhập cá nhân

3337

Thuế khác

3338

Các khoản phải nộp nhà nước khác

25

334

Phải trả người lao động

Mọi đơn vị

3341

Phải trả công chức, viên chức

3348

Phải trả người lao động khác

26

336

Phải trả nội bộ

Mọi đơn vị

27

337

Tạm thu

Mọi đơn vị

3371

Kinh phí hoạt động bằng tiền

3372

Viện trợ, vay nợ nước ngoài

3373

Tạm thu phí, lệ phí

3374

Ứng trước dự toán

3378

Tạm thu khác

28

338

Phải trả khác

Đơn vị có phát sinh

3381

Các khoản thu hộ, chi hộ

3382

Phải trả nợ vay

3383

Doanh thu nhận trước

3388

Phải trả khác

29

348

Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược

Đơn vị sự nghiệp

30

353

Các quỹ đặc thù

Đơn vị sự nghiệp

31

366

Các khoản nhận trước chưa ghi thu

Mọi đơn vị

3661

NSNN cấp

36611

Giá trị còn lại của TSCĐ

36612

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

3662

Viện trợ, vay nợ nước ngoài

36621

Giá trị còn lại của TSCĐ

36622

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

3663

Phí được khấu trừ, để lại

36631

Giá trị còn lại của TSCĐ

36632

Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho

3664

Kinh phí đầu tư XDCB

LOẠI 4

32

411

Nguồn vốn kinh doanh

Đơn vị sự nghiệp

33

413

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Mọi đơn vị

34

421

Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

Mọi đơn vị

4211

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động hành chính, sự nghiệp

4212

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD, dịch vụ

4213

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài chính

4218

Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác

35

431

Các quỹ

Mọi đơn vị

4311

Quỹ khen thưởng

43111

NSNN cấp

43118

Khác

4312

Quỹ phúc lợi

43121

Quỹ phúc lợi

43122

Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ

4313

Quỹ bổ sung thu nhập

4314

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

43141

Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp

43142

Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ

4315

Quỹ dự phòng ổn định thu nhập

Cơ quan nhà nước

36

468

Nguồn cải cách tiền lương

Mọi đơn vị

LOẠI 5

37

511

Thu hoạt động do NSNN cấp

Mọi đơn vị

5111

Thường xuyên

5112

Không thường xuyên

5118

Thu hoạt động khác

38

512

Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài

Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài

5121

Thu viện trợ

5122

Thu vay nợ nước ngoài

39

514

Thu phí được khấu trừ, để lại

Đơn vị có thu phí được khấu trừ, để lại

40

515

Doanh thu tài chính

Đơn vị sự nghiệp

41

531

Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ

Đơn vị sự nghiệp

LOẠI 6

42

611

Chi phí hoạt động

Mọi đơn vị

6111

Thường xuyên

61111

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

61112

Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

61113

Chi phí hao mòn TSCĐ

61118

Chi phí hoạt động khác

6112

Không thường xuyên

61121

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

61122

Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

61123

Chi phí hao mòn TSCĐ

61128

Chi phí hoạt động khác

43

612

Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài

Đơn vị có nhận viện trợ, vay nợ nước ngoài

6121

Chi từ nguồn viện trợ

6122

Chi từ nguồn vay nợ nước ngoài

44

614

Chi phí hoạt động thu phí

Đơn vị có thu phí

6141

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

6142

Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

6143

Chi phí khấu hao TSCĐ

6148

Chi phí hoạt động khác

45

615

Chi phí tài chính

Đơn vị sự nghiệp

46

632

Giá vốn hàng bán

Đơn vị sự nghiệp

47

642

Chi phí quản lý của hoạt động SXKD, dịch vụ

Đơn vị sự nghiệp

6421

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

6422

Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

6423

Chi phí khấu hao TSCĐ

6428

Chi phí hoạt động khác

48

652

Chi phí chưa xác định đối tượng chịu chi phí

Mọi đơn vị

6521

Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên

6522

Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng

6523

Chi phí khấu hao và hao mòn TSCĐ

6528

Chi phí hoạt động khác

LOẠI 7

49

711

Thu nhập khác

Mọi đơn vị

7111

Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán tài sản

7118

Thu nhập khác

LOẠI 8

50

811

Chi phí khác

Mọi đơn vị

8111

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản

8118

Chi phí khác

51

821

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

Đơn vị sự nghiệp

LOẠI 9

52

911

Xác định kết quả

Mọi đơn vị

9111

Xác định kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp

9112

Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ

9113

Xác định kết quả hoạt động tài chính

9118

Xác định kết quả hoạt động khác

91181

Kết quả hoạt động thanh lý, nhượng bán tài sản

91188

Kết quả hoạt động khác

B

CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG

1

001

Tài sản thuê ngoài

2

002

Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công

3

004

Kinh phí viện trợ không hoàn lại

0041

Năm trước

00411

Ghi thu - ghi tạm ứng

00412

Ghi thu - ghi chi

0042

Năm nay

00421

Ghi thu - ghi tạm ứng

00422

Ghi thu - ghi chi

4

006

Dự toán vay nợ nước ngoài

0061

Năm trước

00611

Tạm ứng

00612

Thực chi

0062

Năm nay

00621

Tạm ứng

00622

Thực chi

5

007

Ngoại tệ các loại

6

008

Dự toán chi hoạt động

0081

Năm trước

00811

Dự toán chi thường xuyên

008111

Tạm ứng

008112

Thực chi

00812

Dự toán chi không thường xuyên

008121

Tạm ứng

008122

Thực chi

0082

Năm nay

00821

Dự toán chi thường xuyên

008211

Tạm ứng

008212

Thực chi

00822

Dự toán chi không thường xuyên

008221

Tạm ứng

008222

Thực chi

7

009

Dự toán đầu tư XDCB

0091

Năm trước

00911

Tạm ứng

00912

Thực chi

0092

Năm nay

00921

Tạm ứng

00922

Thực chi

0093

Năm sau

00931

Tạm ứng

00932

Thực chi

8

012

Lệnh chi tiền thực chi

0121

Năm trước

01211

Chi thường xuyên

01212

Chi không thường xuyên

0122

Năm nay

01221

Chi thường xuyên

01222

Chi không thường xuyên

9

013

Lệnh chi tiền tạm ứng

0131

Năm trước

01311

Chi thường xuyên

01312

Chi không thường xuyên

0132

Năm nay

01321

Chi thường xuyên

01322

Chi không thường xuyên

10

014

Phí được khấu trừ, để lại

0141

Chi thường xuyên

0142

Chi không thường xuyên

11

018

Thu hoạt động khác được để lại

0181

Chi thường xuyên

0182

Chi không thường xuyên

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].