Bánh tết tiếng Hàn là gì

새해 복 많이 받으세요!  Năm mới hạnh phúc!
음력 정월: Tháng giêng âm lịch
섣달: Tháng 12 âm lịch ( tháng chạp)
섣달 그믐날: Ngày 30/ 섣달 그믐날: Đêm giao thừa
정월 초하루: Mùng 1 Tết
정월 초이틀: Mùng 2 Tết
세배하다: Chúc Tết
세뱃돈: Tiền lì xì
설 전날 청소하다: Dọn dẹp trước Tết
차례를 지내다: Dâng hương cúng ông bà tổ tiên
제례상에 향불을 피우다: Đốt nhang dâng hương lên bàn thờ ông bà
행복을 빌다: Cầu hạnh phúc
축복하다: Chúc phúc (điều phúc)
덕담을 주고 받는다: Cho và nhận những lời tốt đẹp, những câu chuyện đầu năm
설날의 첫 방문자: Người xông đất đầu năm
불꽃놀이: Bắn pháo hoa
Giải thích về món bánh chưng: 베트남의 설날 뗏에 먹는 찹쌀로 만든 전통 음식 [반쯩]
화로신: Ông táo. Có người nói là 부엌의 신 (神) 옹따오 (Ông Táo)
성모 가다: Đi Tảo mộ
고향 및 친척방문: Về thăm quê/ thăm bà con họ hàng
제단: Bàn Thờ
설연휴: Nghỉ Tết
설날/새해: Ngày tết, năm mới
송년회: Tiệc tất niên
잔치: Lễ, tiệc
축하: Sự chúc mừng
음력: Âm lịch
양력: Dương lịch
첫날: Ngày đầu tiên năm mới
구정: Tết nguyên đán
신정: Tết dương lịch
장시간: Thời gian dài

1.한국전통축제: Lễ hội truyền thống của Hàn Quốc
2.추석: tết trung thu
3.한가위: ngày lễ hội lớn giữa mùa thu
4.위성=달: mặt trăng
5.보름: rằm
6.상현달: trăng khuyết
7.만월: trăng tròn
8.초롱: đèn lồng
9.초롱 퍼레이드: rước đèn
10.달력: lịch
11.음력: âm lịch
12.양력: dương lịch
13.휴일/휴진/휴무: ngày nghỉ
14.잔칫날: ngày lễ tiệc
15.송편: bánh gạo hình bán nguyệt (bánh trung thu của người Hàn đây ^^)
16.강강술래: điệu múa dân gian của người Hàn trong dịp lễ trung thu
17.토란탕: súp khoai môn (món ăn trong ngày lễ này)

***
1. 신정 1-1 (양력) : Tết dương lịch
2. 설날 1-1 (음력) : Tết Âm lịch
3. 삼일절 3-1 : Ngày kỷ niệm phong trào độc lập
4. 식목일 5-4 : Ngày lễ trồng cây
5. 어린이날 5-5 : Ngày trẻ em
6. 석가탄신일 8-4 (음력) : Ngày lễ Phật Đản
7. 현충일 6-6 : Ngày tưởng nhớ anh hùng liệt sĩ
8. 제헌철 17-7 : Ngày lập hiến
9. 광복절 15-8 : Ngày giải phóng
10. 추석 15-8 (음력) : Tết trung thu
11. 개천절 3-10 : Ngày Quốc Khánh
12. 성탄절 25-12 : Lễ Giáng sinh
13. 한글날 9-10 : Ngày khai sinh ra chữ Hàn

Video liên quan