bao nhiêu tháng kể từ ngày 4/1/2021

Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2021 tốt hay xấu rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành Từ đó bạn nên làm gì và không làm gì. Sau đây là chi tiết về lịch âm ngày 4 tháng 1 năm 2021

Tháng 123456789101112

Năm 1930193119321933193419351936193719381939194019411942194319441945194619471948194919501951195219531954195519561957195819591960196119621963196419651966196719681969197019711972197319741975197619771978197919801981198219831984198519861987198819891990199119921993199419951996199719981999200020012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023202420252026202720282029203020312032203320342035203620372038   Xem ngay

  • Lịch âm dương:  Tháng một, Năm  2021
  • Chủ nhậtThứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảy27142815291630173118119220321422523624725826927102811291230131/121421531641751861972082192210231124122513261427152816291730183119120221322423524625Kết Quả: Âm Lịch: Thứ hai, Ngày 22/11/2020 Dương Lịch: Thứ hai, Ngày 4/1/2021

(Xem ngày tốt xấu ngày 4 tháng 1 năm 2021)

Âm lịch: Ngày 22/11/2020 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý

Hành Mộc - Sao Tất - Trực Kiến - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tiết khí: Đông Chí

Giờ hoàng đạoTý (23h-01h)Sửu (01h-03h)Mão (05h-07h)Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:Dần (03h-05h)Thìn (07h-09h)Tỵ (09h-11h)Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h) Giờ mặt trời:

  • Mặt trời mọc: 6:34
  • Mặt trời lặn: 17:28
  • Đứng bóng lúc: 12:01
  • Độ dài ban ngày: 10 giờ 54 phút Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 22:24
  • Giờ lặn: 10:29
  • Độ tròn: 12:02
  • Độ dài ban đêm: 12 giờ 5 phút Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây
  • Hỷ thần: Nam
  • Hạc thần: Đông Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Thân, Thìn, Lục hợp: Sửu
  • Hình: Mão, Hại: Mùi, Xung: Ngọ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ,  Canh Ngọ, Bính Tuất,  Bính Thìn
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Ngọ,  Giáp Ngọ Sao tốt - Sao xấu:
  • Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Quan nhật, Kính an, Kim quĩ, Minh phệ
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ kị, Lục xà, Đại hội Việc nên - Không nên làm:
  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng

Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân

Tuổi khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính ThìnSao: TấtTất nguyệt ô
Tất tinh chiếu sáng tốt hòa điều
Nông trang thóc gạo hoa tằm nhiều
Nhà cửa khang trang hôn thú đẹp
Sinh con nam quý nữ yêu kiều Trực: Kiến Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối. Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà. Người sinh vào ngày trực Kiến khô khan, gian nan lập thân, hay gặp sóng gió, mặc dù là người mạnh mẽ, độc lập, nhưng không mấy gặp may.Theo Ngọc Hạp Thông ThưSao tốtSao xấuNguyệt Đức* - Thiên Quý * - Thiên Tài - Mãn Đức Tinh - Kính Tâm - Quan NhậtÂm Thác - Dương Thác - Thổ Phủ - Thiên Ôn - Nguyệt Yếm Đại Hoạ - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Thiên Địa Chuyển Sát Việc nên làm Việc kiêng kịKhai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mớiĐộng thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnhXuất hànhHướng Xuất Hành Hỉ Thần: Chính Nam  - Tài Thần: Chính TâyNgày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong23h-01h và 11h-13hTốc HỷVui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.01h-03h và 13h-15hLưu NiênNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.03h-05h và 15h-17hXích KhẩuHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luậnTránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).05h-07h và 17h-19hTiểu CácRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.07h-09h và 19h-21hTuyệt LộCầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.09h-11h và 21h-23hĐại AnMọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam  Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 2, ngày 04/01/2021
Âm lịch: 22/11/2020 - Ngày Nhâm Tý, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý
Nạp âm: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) - Hành Mộc
Tiết Đông chí - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Kim quỹ


Ngày Hoàng đạo Kim quỹ:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn
Tuổi xung ngày: Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh Ngọ
Tuổi xung tháng: Giáp Ngọ, Bính Ngọ


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Kiến
Tốt cho các việc khởi đầu, thi ơn huệ, trồng cây cối, xuất hành, giá thú
Xấu với xây cất, động thổ, lợp nhà.


Nhị thập bát tú: Sao Tất
Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt, chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi, tốt cho khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng, nuôi tằm, dựng cửa, chặt cỏ phát đất, chôn cất, việc liên quan tới thủy lợi.
Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.
Ngoại lệ: Sao Tất vào các ngày Thân, Tý, Thìn đều rất tốt. Đặc biệt vào ngày Thân mà cưới hỏi, chôn cất thì đại cát.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
Kính tâm: Tốt đối với tang lễ
Quan nhật: Tốt mọi việc
Nguyệt đức*: Tốt mọi việc
Thiên quý*: Tốt mọi việc
Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc
Trực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát
Sao xấu:
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
Nguyệt kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Dương thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
Tam nương*: Xấu mọi việc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thiên Dương - Thuận lợi khi xuất hành, kết quả tốt khi trở về. Cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý muốn.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Nam - Tài Thần: Tây - Hạc thần: Đông Bắc
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Nhâm: Không nên tháo nước, khó canh phòng đê
Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

Với những thông tin về âm lịch ngày 4 tháng 1 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

Video liên quan