Biên bản kiểm tra việc sử dụng thiết bị dạy học của giáo viên mầm non

Biên bản kiểm kê thiết bị đồ dùng học tập cuối năm dùng để kiểm kê lại các thiết bị, đồ dùng dạy học của nhà trường, thống kê xem có đồ gì bị mất mát, hỏng hóc. Đây là mẫu sử dụng phổ biến tại tất cả các trường học.

Biên bản kiểm kê thiết bị đồ dùng học tập

1. Biên bản kiểm kê thiết bị đồ dùng học tập cuối năm số 1

PHÒNG GD&ĐT ...........

TRƯỜNG...........

Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam

Độc Lập -Tự Do - Hạnh Phúc

BIÊN BẢN KIỂM KÊ THIẾT BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Ngày ....tháng ......năm ........

I. Thành phần ban kiểm kê

1.Đ/c. ...........................

2.Đ/c ...........................

3.Đ/c........................

II. Lý do kiểm kê

Kiểm kê số lượng đồ dùng thiết bị dạy học còn sử dụng, lượng thiết bị đồ dùng cũ nát thất thoát trong quá trình sử dụng để có kế hoạch bổ sung trong năm học tiếp theo

III. Thời gian kiểm kê

* 1 ngày vào ngày .....tháng .....năm......

1. Nội dung kiểm kê

ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

KHỐI 1.

STT

MÔN

TÊN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

SỐ LƯỢNG

GHI CHÚ

1

Toán

Bộ đồ dùng dạy toán GV

Bộ đồ dùng toán học sinh(cũ)

Bộ đồ dùng toán học sinh mới

2

Tiếng việt

Tiếng việt biểu diễn

Bộ chữ học vần thực hành( cũ)

Bộ chữ học vần thực hành (mới)

3

Đạo đức

Bộ tranh đạo đức

4

Thể dục

Bộ tranh thể dục

5

Kể chuyện

Bộ tranh dạy kể truyện

KHỐI II.

STT

MÔN

TÊN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

SỐ LƯỢNG

GHI CHÚ

1

Toán

Bộ đồ dùng dạy toán

04

Bộ đồ dùng toán học sinh

20

2

Tiếng việt

Bộ tranh phân môn tập làm văn

01

Bộ tranh phân môn kể truyện

01

Bộ tranh phân môn luyện từ và câu

01

Bộ tranh phân môn tập đọc

01

3

TNXH

Bộ tranh TNXH

03

4

Tập viết

Mẫu chữ viết

06

5

Thể dục

Tranh thể dục

03

6

Mĩ thuật

Tranh mĩ thuật

06

7

Lao động kỹ thuật

Tranh mỹ thuật

40 tờ

KHỐI III

STT

MÔN

TÊN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

SỐ LƯỢNG

GHI CHÚ

1

Toán

Bộ đồ dùng thực hành

2

Tiếng việt

Bộ tranh phân môn tập làm văn

Bộ tranh phân môn kể chuyện

Bộ tranh phân môn luyện từ và câu

Bộ tranh phân môn tập đọc

3

Đạo đức

Bộ tranh đạo đức

4

Mĩ thuật

Bộ tranh mĩ thuật

5

Thể dục

Tranh thể dục

6

TNXH

Mô hình trái đất quay quanh mặt trời

7

Hát nhạc

Tranh khuông nhạc

8

LĐ thủ công

Bộ tranh LĐ thủ công

KHỐI IV

STT

MÔN

TÊN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

SỐ LƯỢNG

GHI CHÚ

1

Toán

Bộ đồ dùng dạy toán(GV)

Bộ thực hành toán hs

2

Tiếng việt

Bộ tranh phân môn kể chuyện

Bộ tranh phân môn tập đọc

Bộ tranh phân môn TLV

3

Đạo đức

Bộ tranh đạo đức

4

kĩ thuật

Bộ dụng cụ cắt khâu thêu(GV)

Bộ dụng cụ cắt khâu thêu(HS)

Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật(GV)

Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật (HS)

5

Mĩ thuật

Bộ tranh mĩ thuật

6

Thể dục

Bộ tranh thể dục

7

LS+ĐL

Tranh ảnh LS+ĐL

8

Khoa học

Bộ tranh khoa học

9

Âm nhạc

Bộ tranh khuông nhạc

KHỐI V

STT

MÔN

TÊN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

SỐ LƯỢNG

GHI CHÚ

1

Toán

Bộ thiết bị dạy toán (GV)

Bộ thực hành phân số và hình học

2

Tiếng việt

Bộ tranh phân môn tập đọc

Bộ tranh phân môn kể chuyện

3

Khoa học

Mô hình bánh xe nước

Bộ mẫu tơ sợ

Bộ tranh vẽ những việc không nên làm-nên làm

Cơ quan sinh sản ở thực vật có hoa

Bộ tranh khoa học

4

Đạo đức

Bộ tranh đạo đức

5

Âm nhạc

Tranh ảnh khuông nhạc

6

Mĩ thuật

Tranh ảnh vào tuyển tập tranh

7

Kĩ thuật

Bộ dụng cụ cắt khâu thêu(GV)

Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật

8

Thể dục

Bộ tranh dạy thể dục

9

LS

Tranh ảnh LS

10

ĐL

Tranh ảnh ĐL

ĐỒ DÙNG DẠY HỌC DÙNG CHUNG

NĂM HỌC...................

STT

TÊN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

SỐ LƯỢNG

GHI CHÚ

1

Sắc Xô

2

Thanh phách

3

Bộ gõ

4

Đàn melomio

5

Bảng phụ

6

Bảng nhóm học sinh

7

Nam châm

8

Quả địa cầu

9

Bóng rổ

10

Bóng đá mini

11

Bóng ném

12

Vợt cầu trinh

13

Bóng đá to

14

Bộ đệm nhảy thể dục

12

Bộ tranh bảo vệ môi trường

13

Bộ thiết bị tài liệu- học liệu hỗ trợ

chương trình phổ biến GDPL dùng cho GDTH

15

Thẻ hoa

16

Cân đĩa

17

Hộp quả cân

Nhận xét và đề nghị

- Phòng thiết bị sắp xếp sạch sẽ, gọn gàng

- Sổ sách đảm bảo đúng nghiệp vụ

- Đề nghị có phòng thiết bị đúng tiêu chuẩn

..........., ngày ....... tháng ......năm ..........

2. Biên bản kiểm kê thiết bị đồ dùng học tập cuối năm số 2

PHÒNG GD&ĐT ...........

TRƯỜNG...........

Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam

Độc Lập -Tự Do - Hạnh Phúc

BIÊN BẢN KIỂM KÊ
THIẾT BỊ - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC CUỐI NĂM

NĂM HỌC.

Hôm nay ngày .. tháng..năm Ban giám hiệu trường ............... tiến hành kiểm kê toàn bộ thiết bị - đồ dùng dạy học được cấp phát và những đồ dùng thiết bị mua bổ sung của các lớp

A/ THÀNH PHẦN KIỂM KÊ GỒM CÓ :

  • Ông
  • Bà..
  • Ông
  • Bà..
  • Ông
  • Bà..

B/ NỘI DUNG :

Kiểm kê toàn bộ thiết bị, đồ dùng dạy học được cấp phát theo hoá đơn của phòng Giáo dục. Qua quá trình kiểm kê cho thấy toàn bộ thiết bị được cấp phát chất lượng tương đối đảm bảo, việc sử dụng và bảo quản các thiết bị tốt có hiệu quả.

Những TB-ĐDDH bị hư hỏng, tiêu hao trong quá trình sử dụng có danh mục kèm theo.

..............., ngày..tháng năm.

CÁN BỘ PHỤ TRÁCH THIẾT BỊ

DANH MỤC THIẾT BỊ - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC HỎNG, VỠ, TIÊU HAO

(Kèm theo biên bản kiểm kê Thiết bị - Đồ dung dạy học cuối năm, năm học)

MÔN VẬT LÝ 6

STT

Tên thiết bị hỏng, vỡ, tiêu hao

Số lượng

Ghi chú

1

Nhiệt kế 0-100oC

2

Bình tam giác

MÔN SINH HỌC 6

1

Lọ thuỷ tinh có ống hút nhỏ giọt

MÔN ĐỊA LÝ 6

1

Đĩa bàn

MÔN THỂ DỤC 6

1

Đệm mút có vỏ bọc

MÔN VẬT LÝ 7

1

Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin

2

Nguồn sáng dung pin

3

Thước nhựa dẹt

4

Bút thử điện thông mạch

5

Dây dẫn hai đầu

6

Ampe kế

7

Vôn kế

MÔN SINH HỌC 7

1

Ống nghiệm thuỷ tinh

2

Ống hút

3

Túi đinh ghim

4

Lam kính

5

La men

MÔN THỂ DỤC 7

1

Đệm thể dục

MÔN CÔNG NGHỆ 7

1

Ống nhỏ giọt

2

Túi ủ giống

3

Túi bầu

4

Hạt giống lâm nghiệp

MÔN VẬT LÝ 8

1

Cốc đốt

MÔN HÓA HỌC 8

1

Ống nghiệm W 18, l=180mm

2

Ống nghiệm W 16, l=160mm

3

Cốc thuỷ tinh chia độ (100ml)

4

Bình tam giác (100ml)

5

Thìa đốt hóa chất cỡ nhỏ

6

Giấy lọc

MÔN SINH HỌC 8

1

Bóng bay

MÔN CÔNG NGHỆ 8

1

Tuốc nơ vít

2

Mũi khoan

3

Kìm điện

4

Thiết bị điện

5

Thiết bị bảo vệ đóng, cắt, lấy dấu

6

Bóng đèn sợi đốt, bộ đèn ống, huỳnh quang, compact

7

Cầu chì ống

8

Công tắc

9

Vật liệu

10

Dây dẫn điện

MÔN VẬT LÝ 9

1

Biến thế nguồn AC/DC

2

Dây dẫn

3

Biến trở con chạy

4

Hộp thí nghiệm từ phổ, đường sức từ

5

Bộ thí nghiệm từ phổ trong ống dây

6

Đinh ghim

7

Đèn Laze, giá

8

Đèn trộn màu của ánh sáng

9

Động cơ điện, máy phát điện

MÔN THỂ DỤC 9

1

Vợt cầu lông

2

Cờ vua

3

Bóng đá

MÔN CÔNG NGHỆ 9

1

Đồ dung điện (bóng + máng)

2

Ổ cắm đôi

3

Phích cắm

Biên bản kiểm kê thiết bị đồ dùng học tập cuối năm

Biên bản kiểm tra việc sử dụng thiết bị dạy học của giáo viên mầm non

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.

Video liên quan