Biên bản thỏa thuận tiếng Trung là gì
Giảm giá! Show
Mẫu bản dịch thỏa thuận thuê đất tiếng Trung (song ngữ)399.000 299.000 Chỉ cần bấm nút Thêm vào giỏ hàng và thanh toán trực tuyến, bạn sẽ nhận được email chứa link để tải về mẫu hợp đồng này ở dạng file word! Mẫu bản dịch thỏa thuận thuê đất tiếng Trung (song ngữ) số lượng Thêm vào giỏ hàng Danh mục: Hợp đồng thuê đất tiếng Trung, Hợp đồng thuê nhà xưởng tiếng Trung, Hợp đồng tiếng Trung, Kho bản dịch mẫu, Mẫu bản dịch tiếng Trung Từ khóa: dịch hợp đồng Hoa Việt, dịch hợp đồng thuê đất KCN tiếng Trung, dịch hợp đồng tiếng Hoa, dịch hợp đồng Việt Trung, dịch thuật hợp đồng Việt Hoa, hợp đồng thuê đất tiếng Trung, hợp đồng thuê mặt bằng tiếng Trung, hợp đồng tiếng Trung song ngữ, thỏa thuận thuê đất tiếng Trung
Mô tảXin giới thiệu mẫu bản dịch tiếng Trung Bản thỏa thuận thuê đất khu công nghiệp để xây nhà máy được dịch và trình bày dạng song ngữ Việt Trung bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS. Mẫu hợp đồng/thỏa thuận cho thuê đất song ngữ Việt HoaKéo xuống để xem mẫu Bản thỏa thuận thuê đất song ngữ Việt Trung (chữ giản thể) được dịch bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.Bản thỏa thuận thuê đất KCN song ngữ Việt Trung Tại sao bạn nên mua bản dịch Thỏa thuận thuê đất tiếng Trung này?(Thay vì tải miễn phí ở đâu đó trên mạng) Với một số tiền rất nhỏ bỏ ra, bạn sẽ nhận được một bản hợp đồng:
Quan trọng nhất: Bản dịch mẫu này được dịch chuẩn xác theo ngôn ngữ hợp đồng tiếng Trungbởi chính đội ngũ của Dịch Thuật SMS, chứ không phải là tài liệu trôi nổi trên mạng. Thay vì soạn thảo một bản hợp đồng mới, sau đó thuê dịch thuật và chờ đợi bản dịch, với mẫu hợp đồng chuẩn chất lượng cao của chúng tôi, bạn sẽ tiết kiệm rất nhiều công sức, thời gian và tiền bạc, có thể sử dụng để ký kết ngay với đối tác và tập trung vào công việc kinh doanh chính của bạn! Chỉ cần bấm nút Thêm vào giỏ hàng ở trên và thanh toán trực tuyến, bạn sẽ nhận được email chứa link để tải file về!Cần dịch hợp đồng tiếng Trung theo yêu cầu?Dịch Thuật SMS chuyên nhận dịch các loại tài liệu tiếng Trung. Chúng tôi có thể dịch tiếng Việt sang tiếng Trung, dịch Trung Việt, dịch từ tiếng Anh sang tiếng Trung và dịch Trung Anh cho các loại hợp đồng thuê nhà xưởng, hợp đồng thuê văn phòng, hợp đồng thuê đất xây nhà xưởng, hợp đồng xây dựng, hợp đồng thương mại, hợp đồng cung cấp dịch vụ, hợp đồng phân phối và các loại hợp đồng kinh tế khác. Xem thêm:
Dịch tiếng Trung các loại hợp đồng thuê đất để xây nhà máy, hợp đồng cho thuê nhà xưởng, hợp đồng xây dựng và hợp đồng kinh tế là mảng dịch vụ chuyên nghiệp tại Dịch Thuật SMS. Đặc biệt, chúng tôi có thể dịch được cả hợp đồng bằng tiếng Trung giản thể (sử dụng với đối tác Trung Quốc) và tiếng Trung phồn thể (sử dụng với đối tác Hong Kong, Đài Loan). Để nhận bảng giá dịch hợp đồng tiếng Hoa, đặc biệt trong lĩnh vực thi công xây dựng, hãy:
Xem thêm: CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 越南社会主义共和 Độc lập Tự do Hạnh phúc 独立 自由 幸福 BẢN THỎA THUẬN THUÊ ĐẤT 土地租赁协议书 ĐỂ XÂY DỰNG NHÀ MÁY TẠI KHU CÔNG NGHIỆP ABC 用於建造厂房在ABC工业区 Số 编号: . Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực từ ngày 01/07/2014; 依据越南社会主义共和国国会於2013年11月29日通过第45/2013/QH13字号的土地法以及从2014年07月01日起生效 Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai số 45/2013/QH13; 依据越南社会主义公共国政府於2014年05月15日第43/ND_CP字号的议定关於第45/2013/QH13土地法执行指导 Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 và Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 đã được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 26/11/2014, có hiệu lực ngày 01/07/2015; 依据越南社会主义共和国国会第8大会第9会议於2014年11月26日通过第67/2014/ QH13的投资法以及第68/2014/ QH13的企业法,从2014年07月01日起生效 Căn cứ Bản đăng ký thuê đất do Công ty TNHH XYZ (Việt Nam) ký ngày /../, 依据 XYZ (越南) 责任有限公司於/../签核的土地租赁登记书 Bản thỏa thuận thuê đất (sau đây gọi là Bản thỏa thuận) được ký ngày tháng năm 20. giữa hai bên: 此土地租赁协议(以下简称为此协议)於20 年 月 .日双方签核 BÊN CHO THUÊ (BÊN A): CÔNG TY CỔ PHẦN ABC 出租赁方(甲方): ABC 股份公司
营业登记证号 :
地址 :
账号 :
代表人 :
职称 : 总经理 BÊN THUÊ (BÊN B): CÔNG TY TNHH XYZ (VIỆT NAM) 租赁方(乙方): 越南XYZ责任有限公司
投资证明号 :
营业登记证号 :
地址 :
银行账号 :
代表人 :
职称 : 副总经理 Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B trong việc xin điều chỉnh Giấy Chứng nhận Đầu tư để mở rộng quy mô sản xuất tại Khu công nghiệp ABC, hai bên đã cùng nhau thảo luận và đồng ý ký Bản thỏa thuận thuê đất tại Khu công nghiệp ABC với các điều khoản sau: 给於乙方顺利申请调整投资证明书来扩大生产规模在ABC工业区,双方一起讨论及同意签核在ABC工业区的土地租赁协议书含有以下各项条款: ĐIỀU 1. VỊ TRÍ VÀ DIỆN TÍCH ĐẤT THUÊ 第一条.土地租赁的位置及面积
甲方同意给於乙方租赁第一区土地属於十六分区的一部分,面积有34.396,3 m2在ABC工业区(以下简称为租赁区)来扩大鞋业零附件生产及加工工厂
甲方同意保留第二区土地是十六分区剩下的面积30.000,8 m2给於乙方在12(拾贰)个月从本协议签核日起
租赁区的位置及面积依据本协议所附的土地位置图 ĐIỀU 2. GIÁ CHO THUÊ ĐẤT, PHÍ QUẢN LÝ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN 第二条.土地租赁价格, 管理费及付款方式
已有基础设施的土地租赁租金:(价格未含增值税)
土地租赁租金用於各项内容:赔偿、迁移民居、再定居、工业区的各项基础设施工程的建造及维修:工业区的交通系统、供水系统、雨水排出系统、绿化系统、草坪、交通照明系统以及卫生清洁
土地租赁租金单价为USD/ m2给於此协议第三条款的全部投资期限。此单价将会在土地租赁合约以越币采用签核时的汇率呈现
保留土地的订金以及时间
保留土地的订金 Bên B có trách nhiệm thanh toán cho Bên A tiền đặt cọc giữ đất như sau: 乙方有责任支付给甲方保留土地的订金如下: + Đối với khu đất I, tiền đặt cọc là 780.796.010 VNĐ (Bằng chữ: bảy trăm tám mươi triệu bảy trăm chín mươi sáu nghìn không trăm mười đồng). 对於第一区土地,订金为780.796.010 VNĐ (大写柒亿捌仟万柒拾玖万陆仟零壹拾越币) + Đối với khu đất II, tiền đặt cọc là 681.018.160 VNĐ (Bằng chữ: sáu trăm tám mươi mốt triệu không trăm mười tám ngàn một trăm sáu mươi đồng). 对於第二区土地,订金为681.018.160 VNĐ (陆亿捌仟壹佰万零壹万捌仟壹佰陆拾越币) Tổng số tiền đặt cọc giữ đất là 1.461.814.170 VNĐ (Bằng chữ: một tỷ bốn trăm sáu mươi mốt triệu tám trăm mười bốn ngàn một trăm bảy mươi đồng). 总保留土地订金为1.461.814.170 VNĐ (拾肆亿陆仟壹佰捌拾壹万肆仟壹佰柒拾越币) Bên B có trách nhiệm thanh toán tổng số tiền đặt cọc giữ đất cho Bên A trong vòng 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày ký bản thỏa thuận này. 乙方有责任在签核此协议日起30(叁拾)天内支付总保留土地订金给於甲方 Số tiền đặt cọc đối với khu đất I sẽ được khấu trừ vào tiền thuê mặt bằng của lần thanh toán đầu tiên khi Bên B ký Hợp đồng thuê khu đất I với Bên A. 第一区土地的订金将会在乙方与甲方签核第一区土地租赁合同后的首次支付土地租赁金扣减 Số tiền đặt cọc đối với khu đất II sẽ được khấu trừ vào tiền thuê mặt bằng của lần thanh toán đầu tiên khi Bên B ký Hợp đồng thuê khu đất II với Bên A. 第二区土地的订金将会在乙方与甲方签核第二区土地租赁合同后的首次支付土地租赁金扣减
土地保留时间: Thời hạn giữ đất là 12 (mười hai) tháng kể từ ngày ký Bản thỏa thuận này. 土地保留时间为12(拾贰)个月从此协议签核日起计算 Thời hạn giữ đất có thể được Bên A xem xét cho gia hạn khi Bên B có các lý do chính đáng và phải được sự chấp thuận của Bên A bằng văn bản (có ký kết giữa 02 bên). 土地保留时间可以得到甲方查核给於延期当乙方有各正当理由以及得到甲方以公文方式的认可(有双方签核)
付款方式: Đối với khu đất I: 对於第一区土地: Thanh toán chia thành 05 (năm) đợt, cụ thể như sau: 支付分成05(伍)次,具体如下:
第一次: 土地租赁金总额的30%,在土地租赁合同签核日10(拾)天内支付
第二次:土地租赁金总额的20%,在土地租赁合同签核日03(叁)个月内支付
第三次:土地租赁金总额的20%,在土地租赁合同签核日06(陆)个月内支付
第四次:土地租赁金总额的20%,在土地租赁合同签核日09(玖)个月内支付
第五次:土地租赁金总额的10%,在土地租赁合同签核日12(拾贰)个月内支付
具体每次支付金额将会依据甲方依上述支付时间寄给乙方之付款通知单 Đối với khu đất II: 对於第二区土地: Tiền thuê mặt bằng và các khoản phí liên quan sẽ được ưu tiên mức giá và phí như khu đất I. 土地租赁租金以及其他相关费用将会如第一区土地得到价格及管理费的优惠
管理费:(未含增值税)
管理费使用於 工业区的各项基础设施工程的建造及维修:工业区的交通系统、供水系统、雨水排出系统、绿化系统、草坪、交通照明系统以及卫生清洁的管理、保养工作
管理费是 USD/m2/年。此费金额将会采用越币呈现在土地租赁合约依据签核时间的汇率
管理费从土地租赁合同签核日起计算 。从管理费计算日起,第一年剩下月份的管理费务必在30(叁拾)天内支付
Kho bản dịch mẫu đồ sộ với hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao của chúng tôi.Mẫu bản dịch Hợp đồng đại lý phân phối (không độc quyền) song ngữ Việt Trung499.000 299.000Thêm vào giỏ hàngSale Mẫu bản dịch Hợp đồng phân phối độc quyền tiếng Trung (song ngữ Việt Trung)499.000 349.000Thêm vào giỏ hàngSale Mẫu bản dịch hợp đồng mua bán song ngữ Anh Trung349.000 299.000Thêm vào giỏ hàngSale Mẫu bản dịch Hợp đồng đại lý độc quyền song ngữ Anh-Hoa499.000 399.000Thêm vào giỏ hàngSale Mẫu hợp đồng thuê nhà xưởng tiếng Trung (song ngữ)400.000 299.000Thêm vào giỏ hàngSale Mẫu bản dịch thỏa thuận thuê đất tiếng Trung (song ngữ)399.000 299.000Thêm vào giỏ hàngSale Mẫu bản dịch tiếng Trung hợp đồng xây dựng thi công nhà xưởng400.000 299.000Thêm vào giỏ hàngSale Mẫu hợp đồng mua bán máy móc tiếng Trung (song ngữ Việt Trung)399.000 299.000Thêm vào giỏ hàngSale
Video liên quan |