Bỏ lỡ là như thế nào

Nghĩa của từ bỏ lỡ

trong Từ điển Việt - Anh
@bỏ lỡ
- Miss
=Bỏ lỡ một dịp may+To miss a good chance

Những mẫu câu có liên quan đến "bỏ lỡ"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bỏ lỡ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bỏ lỡ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bỏ lỡ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Bỏ lỡ cơ hội

Missed Opportunities

2. Bỏ lỡ trận đó.

Missed that game.

3. Không bỏ lỡ cuộc gọi nào.

Never drop a call.

4. 3 Đừng bỏ lỡ cơ hội!

3 Do Not Miss Out!

5. Tôi bỏ lỡ mất gì à?

What'd I miss?

6. Bạn đã bỏ lỡ cơ hội.

You lost your chance.

7. Mày sẽ không muốn bỏ lỡ đâu.

You're not gonna want to miss this.

8. Tránh bỏ lỡ cơ hội kiếm tiền.

Avoid missing revenue opportunities.

9. Tôi có bỏ lỡ điều gì không?

Did I miss a meeting?

10. Cơ hội này không thể bỏ lỡ!"

This is an opportunity not to be missed!".

11. Chau đã bỏ lỡ những bông hoa.

You're missing all the flowers

12. * nếu con bạn bỏ lỡ một lần tiêm

* if your child missed a dose in the series

13. Ta không muốn cậu bỏ lỡ chuyện này.

I didn't want you to miss this.

14. Chúng ta đang bỏ lỡ thứ gì đó.

We're missing something.

15. Sao anh lại bỏ lỡ cuộc gặp, Jeffrey?

Why did you miss your meet, Jeffrey?

16. Đừng bao giờ bỏ lỡ việc ngươi khởi xướng.

Never leave unfinished what you start.

17. Giả sử rằng Park không bỏ lỡ gì đó,

Let's assume Ms. Park didn't miss anything,

18. Họ bỏ lỡ cơ hội của kẻ nhanh chân.

They missed the first-mover advantage.

19. Sao con luôn phải bỏ lỡ dịp tốt này chứ?

Why do I always have to miss the good stuff?

20. Cưng đã có cơ hội và đã bỏ lỡ nó.

You had your shot and ya blew it.

21. Anh đã bỏ lỡ mất bao nhiêu thứ vui vẻ.

You're missing the fun.

22. Kate sẽ không bỏ lỡ một cơ hội như vậy.

Kate won't miss an opportunity like that.

23. Isabel, tôi mới chỉ bỏ lỡ một cuộc họp thôi.

Isabel, I missed one meeting.

24. Ông ấy đã tha thiết bỏ lỡ cuộc họp này.

He is dearly missed at this meeting.

25. Vậy chúng ta sẽ bỏ lỡ cuộc thi của trường.

We'll miss the school contest.

26. Tôi nghĩ là họ đã bỏ lỡ cơ hội gặp bả.

Yeach, well, I think they missed their chance with her.

27. Hãy cương quyết đừng bỏ lỡ chương trình đúng lúc này.

Make it your resolve not to miss this timely circuit assembly.

28. Tôi không muốn bỏ lỡ phần khám xét hậu môn đâu.

I don't want to miss the anal cavity search.

29. Nó không muốn bỏ lỡ cơ hội để củ hành cậu đâu.

She just doesn't want to miss the chance to torture you.

30. Nếu không, làm thế nào Gregor sẽ bỏ lỡ một chuyến tàu?

Otherwise how would Gregor miss a train?

31. Vì thế, anh đã bỏ lỡ lời mời có một không hai!

Because the young man lacked such love, he turned down the invitation of a lifetime!

32. Có tiền để lấy đây đừng có bỏ lỡ mất cơ hội.

Double up your money.

33. Tôi đã hy vọng là anh sẽ bỏ lỡ buổi họp này.

I was hoping you were gonna miss this one.

34. Tại sao bạn không nên bỏ lỡ bất cứ kỳ hội nghị nào?

Why should you not miss a convention?

35. Nếu tôi bỏ lỡ 1 phần nào, anh sẽ gọi tên khốn đó

If I miss a session, you will call the asshole.

36. Chỉ có cơ hội được nắm bắt và cơ hội bị bỏ lỡ.

There are seized opportunities and missed opportunities.

37. Trong trường hợp bạn bỏ lỡ, chúng ta hãy cùng xem lại nhé.

In case you missed it, we'll look again.

38. Không thể bỏ lỡ được, Louis nhỏ cuối cùng đã được chơi nhạc.

Little Louis going to finally play with the big boys!

39. Nếu cậu không muốn bỏ lỡ, tốt hơn là tới đó nhanh lên.

If you don't want to miss it, you better get here quickly.

40. Ý con là con có thể bỏ lỡ cơ hội giúp đỡ mọi người.

I mean, I could be missing my opportunity to help people.

41. Bà bỏ lỡ cả tại sao Ariene từ bỏ việc học kinh tế nữa...

She missed how Ariane gave up her study of economic theory...

42. Chớ bỏ lỡ bất cứ phần nào của hội nghị đặc biệt một ngày!

Do not miss any part of the special assembly day!

43. Giờ thì tôi biết rằng cậu không hề bỏ lỡ dấu hiệu gì cả.

Now I can't have you missing no mark.

44. Tuy nhiên, bà không để điều này khiến mình bỏ lỡ những dịp như thế.

Yet, she did not allow this to keep her away from occasions for worshipping Jehovah.

45. Anh vừa bỏ lỡ những lời ca tụng tuyệt vời về con ngựa của anh.

Frank, you just missed some compliments about your horse.

46. Thea và tôi sẽ tới quan sát hiên trường xem CSI có bỏ lỡ gì không.

Thea and I will do recon, see if there's anything the CSI missed at the crime scene.

47. Một đám mây mà người ta hiếm khi bỏ lỡ là đây: mây bão vũ tích.

One cloud that people rarely miss is this one: the cumulonimbus storm cloud.

48. Cô đã bỏ lỡ Giải vô địch Điền kinh Thế giới IAAF 2001 do chấn thương.

She missed the 2001 World Championships due to injury.

49. Cho tới tận lúc ông mất, ông vẫn bực vì bỏ lỡ những phát súng đó.

Until the day my father died, he was frustrated about missing these shots.

50. Đừng bỏ lỡ cơ hội học từ sự khôn ngoan và kinh nghiệm của cha mẹ!

Take advantage of your parents wisdom and experience!

Video liên quan

Chủ Đề