Tiếng việt
English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文
Ví dụ về sử dụng Ra khỏi xe trong một câu và bản dịch của họ
{-}
Tôi đã yêu cầu cô ta ra khỏi xe, và cô ta bước ra.
Hành khách của xe phải ra khỏi xe trước khi xuống tàu.
Chúng tôi không dám bước ra khỏi xe vì mưa quá lớn.
Đó là lúc Michael Rogers ra khỏi xe và đi vào cửa hàng.
Sau đó tôi thấy Hassan Salameh ra khỏi xe và ngã xuống đất.
Kết quả: 627, Thời gian: 0.0259
Từng chữ dịch
Cụm từ trong thứ tự chữ cái
Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư
Truy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt -Tiếng anh
Tiếng anh -Tiếng việt
Mary bước ra khỏi nhà tắm chỉ với khăn tắm trên người.
Mary came out of the bathroom with only a towel on.
Vì những con quái vật như ông, nên các cô gái sợ phải bước ra khỏi nhà
Because of beasts like you, girls are afraid to step out of their homes.
Ừm, cái cậu vừa mới bước ra khỏi đây này...
All right, well, let's cut to the chase.
Bước ra khỏi xe, cả hai anh.
Step out of the car, both of you.
Để tôi thấy cô nhấc mông bước ra khỏi câu lạc bộ của tôi.
Let me watch you walk that skinny little ass the hell out of my club.
Cậu sẽ không bước ra khỏi đây khi đồng nghiệp của tôi chưa nói xong.
You're not walking out of here till my partner has said her piece.
Niki Lauda đang bước ra khỏi chiếc xe!
Niki Lauda's getting out of the car!
Mary bước ra khỏi nhà tắm chỉ với khăn tắm trên người.
Mary went out into the bath wearing only a towel.
Giờ không cần khách sáo nữa, xin mời bước ra khỏi nhà ta.
Now we've got the pleasantries out of the way, please leave my house.
Không ai được bước ra khỏi cửa cho đến khi tất cả đều rời khỏi đây.
Nobody leaves until we all leave!
Anh không thể em bước ra khỏi cửa mà không nghe anh nói thêm lần nữa được.
Hey, hey, I can't let you walk out another door without listening to me.
Trông nó giống như một anh chàng MTA lực lưỡng bước ra khỏi đường hầm
It looks like a burly MTA guy coming out of the tunnel.
Trên xăm nói là... bước ra khỏi cổng sẽ gặp quý nhân.
It said I'd meet my savior here.
Công việc kết thúc khi cậu bước ra khỏi đây, và bắt đầu khi bước vào.
It ends when you walk out that door, and begins when you walk in.
Ông không bao giờ bước ra khỏi đó được đâu.
You're never stepping outside this walls again.
Anh ấy đã đau khổ bước ra khỏi cửa.
With a broken heart he walked out that door.
Bước ra khỏi hậu trường thì chính là nghệ sĩ
When I leave backstage I'm a performer.
Rồi sau đó Alice bước ra khỏi cửa nhà bếp của bà và cất tiếng gọi.
Alice then stepped out her kitchen door and called.
Em không thể đơn giản bước ra khỏi đời anh như vậy.
You can't just walk out on me.
Phi-e-rơ bèn bước ra khỏi thuyền, đi trên mặt nước để đến với Chúa Giê-su.
So Peter got out of the boat and walked over the waters and went toward Jesus.
Bạn bước ra khỏi ranh giới, bạn bị trừng phạt.
You step out of line, you get punished.
Ta không thể là một người có tài năng mà không bước ra khỏi nhà.
You can't be a man of power and not step outside your house.
Chính cô thiếu nữ Marie đã bước ra khỏi nhà để đối phó với đám đông đó.
It was young Marie who marched out of the house to confront the mob.
Em không bước ra khỏi nhà mấy tuần liền.
“I didn’t step out of the house for weeks.
Bước ra khỏi Vòng Tròn là bọn nó tiệc ngay.
If you step outside that circle, they'll get you.