Buồng phòng tiếng Anh là gì

Bộ phận buồng phòng tiếng anh là Housekeeping. Đây là một bộ phận hậu cần trong khách sạn. Tuy ít giao tiếp trực tiếp với khách hàng thế nhưng không phải không có. Vì vậy, công việc này vẫn đòi hỏi một trình độ ngoại ngữ nhất định. Vậy làm ở bộ phận buồng phòng tiếng anh cần đạt trình độ nào? Cùng mình tìm hiểu nhé!

Buồng phòng tiếng Anh là gì

Bộ phận buồng phòng tiếng anh là Housekeeping

Bộ phận buồng phòng làm công việc gì?

Trong bộ phận buồng phòng có rất nhiều vị trí. Mỗi vị trí lại có những nhiệm vụ khác nhau. Nhìn chung thì đây là bộ phận đảm bảo về vệ sinh, luôn đem đến những căn phòng đảm bảo đúng chuẩn khách sạn.

    • Nhân viên buồng phòng: Nhiệm vụ chính là dọn dẹp phòng, kiểm tra và tiến hành bảo dưỡng các thiết bị trong phòng. Đồng thời thông báo cho khách sạn nếu gặp vấn đề sự cố về vật dụng, thiết bị phòng.
    • Nhân viên giặt ủi: Trách nhiệm trong việc giặt đồ của khách (khi khách có yêu cầu). Cũng như vận hành quy trình giặt ủi đồ trong phòng, đồng phục của nhân viên cũng như các loại vải từ các bộ phận khác trong khách sạn.
    • Nhân viên khu vực công cộng: Có vai trò trong việc đảm bảo vệ sinh sạch sẽ khu vực sảnh, hành lang, các khu vực công cộng.và tất cả những khu vực nội bộ làm việc trong khách sạn.
    • Nhân viên văn phòng: Đảm nhiệm những công việc giấy tờ, hành chính của bộ phận buồng phòng. Đó là nhân viên order taker, thư ký

Tại sao nhân viên buồng phòng cần có tiếng anh? Cần trình độ tiếng anh mức nào?

Buồng phòng tiếng Anh là gì

Dù ít hay nhiều thì nhân viên bộ phận buồng phòng vẫn phải trực tiếp trao đổi với khách hàng

Như những nhiệm vụ được liệt kê ở phần trên, ta thấy rằng nhân viên buồng phòng dù ít dù nhiều vẫn phải giao tiếp. Trong nhiều trường hợp ví dụ như thắc mắc, nhờ vả, có vấn đề phát sinh,Nếu không có ngoại ngữ làm sao giải quyết được? Với nhiều vị trí trải dài trình độ tiếng anh yêu cầu cũng khác nhau. Với những nhân viên buồng phòng, giặt ủi, thì chỉ yêu cầu nghe, giao tiếp cơ bản. Tuy nhiên, với những vị trí chủ chốt như trưởng bộ phận, thư kí thì cần yêu cầu trình độ tiếng anh cao và bài bản hơn. Vì đây là những vị trí thường xuyên phải trực tiếp chào đón những đoàn khách quan trọng, khách vip, khách nước ngoài và tham gia những lớp đào tạo nghiệp vụ hoặc các cuộc họp quan trọng

Gợi ý một vài từ vựng tiếng anh cơ bản dành cho bộ phận buồng phòng

Từ ngữ chuyên ngành

Từ vựng chuyên ngành của lĩnh vực này được chia làm rất nhiều loại. Đơn cử có thể kể đến từ vựng chuyên dụng, từ vựng về tình trạng phòng, từ vựng về các vật dụng trong phòng, Dưới đây mình xin ví dụ một số từ vựng chuyên dụng hay dùng

    • Arrivallist: Danh sách khách đến
    • Check-in time: Giờ nhận phòng
    • Check-out time: Giờ trả phòng
    • Checklist: Danh mục kiểm tra
    • Maintenancelist: Danh sách bảo trì
    • Doublelock: Khóa kép (khóa hai lần)
    • Grandmaster key: Chìa khóa vạn năng
    • Floor key: Chìa khóa tầng
    • Masterkey: Chìa khóa tổng
    • Departurelist: Danh sách phòng khách sắp rời đi
    • Departureroom: Phòng khách sắp rời đi
    • Discrepancycheck: Kiểm tra sai lệch
    • Morningduties: Công việc buổi sáng
    • Evenningduties: Công việc buổi tối
    • Turndownservice: Dịch vụ chỉnh trang phòng buổi tối
    • Roomattendents check list: Bảng kiểm tra của nhân viên buồng phòng
    • Section: Khu vực được phân công
    • Trolley: Xe đẩy
    • Lost and Found: Tài sản thất lạc được tìm thấy

Những câu hội thoại thường sử dụng

Buồng phòng tiếng Anh là gì

Nhân viên bộ phận buồng phòng cần nắm vững một số thuật ngữ và câu hỏi hay gặp

    • Could I have my room cleaned right now?: Tôi muốn được dọn phòng ngay bây giờ được không?
    • I have some clothes to be washed. Do you have a laundry service?: Tôi có mấy bộ quần áo cần giặt. Ở đây có dịch vụ giặt là không cô?
    • Is my laundry ready?: Quần áo của tôi giặt xong chưa?
    • How can I turn on the TV?: Làm thế nào để bật ti vi nhỉ?
    • How can I turn down the air conditioner?: Làm thế nào để giảm nhiệt độ điều hòa xuống nhỉ?
    • Can I have some extra bath towels?: Cô lấy cho tôi thêm khăn tắm nhé
    • Id like a toothbrush and a razor: Cô chuẩn bị cho tôi 1 bàn chải đánh răng và một dao cạo râu nhé
    • This key card is very difficult to use: Chiếc thẻ này khó sử dụng quá
    • The air conditioner doesnt work: xin lỗi máy điều hòa không hoạt động rồi

Trên đây là một số những thông tin về tiếng anh cho bộ phận buồng phòng. Qua bài viết trên, hi vọng những ai đang thắc mắc đã tìm được cho mình câu trả lời của câu hỏi Làm việc ở bộ phận buồng phòng tiếng anh cần những gì?. Nếu bạn còn thắc mắc nào hãy để lại bình luận bên dưới, sẽ giải đáp giúp bạn.

Công ty chuyên nhập khẩu và phân phối các loại thiết bị khách sạn cao cấp giá rẻ như:ghế xích đu giọt nước,giường hồ bơi,ô lệch tâm, đồ dùng 1 lần chokhách sạn,Mọi sản phẩm do cung cấp đều là hàng 100% nhập khẩu và mang thương hiệu cao cấp. Quý khách có nhu cầu mua hàng xin liên hệ để chọn được những mẫu sản phẩm mà bạn mong muốn.