Các bài toán về học kỳ 2 lớp 6 năm 2024

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2024 có đáp án, cực sát đề thi chính thức bám sát nội dung chương trình của ba bộ sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 6.

Bộ Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2024 [15 đề] | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 6 có đáp án [3 đề] - Kết nối tri thức Xem đề thi
  • Bộ 4 Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất - Kết nối tri thức Xem đề thi
  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 6 năm 2024 có ma trận [4 đề] - Kết nối tri thức Xem đề thi
  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 6 Cánh diều năm 2024 có đáp án [3 đề] Xem đề thi
  • Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 Cánh diều năm 2024 tải nhiều nhất [4 đề] Xem đề thi
  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 6 Cánh diều năm 2024 có ma trận [4 đề] Xem đề thi

Quảng cáo

  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 có đáp án [3 đề] Xem đề thi
  • Đề thi Toán lớp 6 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2024 tải nhiều nhất [4 đề] Xem đề thi
  • Đề thi Học kì 2 Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 có ma trận [4 đề] Xem đề thi

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán lớp 6

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

Quảng cáo

Bài 1. Thực hiện phép tính:

  1. [15,25 + 3,75].4 + [20,71 + 5,29].5;
  1. 420+1642+615+−35+221+−1021+320;
  1. 511.57+511.27+611;
  1. −524+0,75+712:−218.

Bài 2. Tìm x:

  1. 23 + 13⋅ x = 56;
  1. 53,2 : [x – 3,5] + 45,8 = 99;
  1. 412−2x.1461=612;
  1. 12 ⋅ x + 150%⋅ x = 2022

Bài 3. Một mảnh vườn có diện tích là 870 m2, trong đó có 23 diện tích trồng cây ăn trái, 25% trồng rau, diện tích còn lại trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa.

Quảng cáo

Bài 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường trong tháng 3.

  1. Có bao nhiêu buổi học bạn An đi xe máy cùng bố mẹ?
  1. Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện đến trường?
  1. Tính xác suất bạn An đến trường bằng xe bus [Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất].

Bài 5.

  1. Quan sát hình vẽ rồi điền vào bảng sau các góc có trong hình vẽ

Tên góc

[cách viết thông thường]

Kí hiệu

Tên đỉnh

Tên cạnh

Góc xOz,

góc xOz, góc O1

xOz^,zOx^,O1^

O

Ox, Oz

  1. Cho đoạn thẳng CD = 8 cm. I là điểm nằm giữa C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng IC, ID. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

Bài 6. Cho M = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + … 22022 + 22023. Chứng tỏ rằng M chia hết cho 3.

Đáp án Đề số 03

Bài 1. Thực hiện phép tính:

  1. [15,25 + 3,75].4 + [20,71 + 5,29].5;
  1. 420+1642+615+−35+221+−1021+320;
  1. 511.57+511.27+611;
  1. −524+0,75+712:−218.

Hướng dẫn giải:

  1. [15,25 + 3,75].4 + [20,71 + 5,29].5

\= 19.4 + 26.5

\= 76 + 130

\= 206

  1. 420+1642+615+−35+221+−1021+320

\=15+821+25+−35+221+−1021+320

\=15+25+−35+821+221+−1021+320

\=15+25+−35+821+221+−1021+320

\=1+2+−35+8+2+−1021+320

\=05+021+320

\=0+0+320

\=320

  1. 511.57+511.27+611

\=511.57+511.27+611

\=511.57+27+611

\=511.77+611

\=511.1+611

\=511+611

\=5+611

\=1111

\= 1.

  1. −524+0,75+712:−218

\=−524+34+712:−178

\=−524+1824+1424:−178

\=−5+18+1424:−178

\=98.−817

\=9.−88.17

\=−917

Bài 2. Tìm x:

  1. 23 + 13⋅ x = 56;
  1. 53,2 : [x – 3,5] + 45,8 = 99
  1. 412−2x.1461=612;
  1. 12 ⋅ x + 150%⋅ x = 2022

Hướng dẫn giải:

  1. 23 + 13⋅ x = 56

.13⋅ x = 56−23

13 ⋅ x =56 − 46

13⋅ x = 16

x= 16 : 13

x = 16 ⋅ 31

x = 12

Vậy x = 12.

  1. 53,2 : [x – 3,5] + 45,8 = 99

53,2 : [x – 3,5] = 99 – 45,8

53,2 : [x – 3,5] = 53,2

x – 3,5 = 53,2 : 53,2

x – 3,5 = 1

x = 1 + 3,5

x = 4,5.

Vậy x = 4,5.

  1. 412−2x.1461=612.

92−2x.6561=132

92−2x=132:6561

92−2x=132.6165

92−2x=132.615.13

92−2x=6110

2x=92−6110

2x=4510−6110

2x=−1610

2x=−85

x=−85:2

x=−85.12

x=−45

Vậy x=−45.

  1. 12 ⋅ x + 150%⋅ x = 2022

12⋅ x + 150100 ⋅ x =2022

12⋅ x + 32 ⋅ x = 2022

x.12+32=2022

x . 42 = 2022

x . 2 = 2022

x = 2022 : 2

x = 1011

Vậy x = 1011.

Bài 3. Một mảnh vườn có diện tích là 870 m2, trong đó có 23 diện tích trồng cây ăn trái, 25% trồng rau, diện tích còn lại trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa.

Hướng dẫn giải

Diện tích trồng cây ăn trái của mảnh vườn là: 23.870=580[m2].

Diện tích trồng rau của mảnh vườn là: 25% . 870 = 217,5 [m2].

Diện tích trồng hoa của mảnh vườn là: 870 – [580 + 217,5] = 72,5 [m2].

Vậy diện tích trồng hoa của mảnh vườn là 72,5 m2.

Bài 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện khác nhau để đi đến trường trong tháng 3.

  1. Có bao nhiêu buổi học bạn An đi xe máy cùng bố mẹ?
  1. Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng buổi học bạn An sử dụng các phương tiện đến trường?
  1. Tính xác suất bạn An đến trường bằng xe bus [Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất].

Hướng dẫn giải

  1. Quan sát biểu đồ tranh ta thấy có bốn hình bạn An đi xe máy cùng bố mẹ.

Mà mỗi ứng với 3 buổi học.

Số buổi học An đến trường bằng xe máy cùng bố mẹ là: 4.3 = 12 [buổi học].

  1. Số buổi học bạn An đi xe bus đến trường là: 3.3 = 9 [buổi học].

Số buổi học bạn An đi phương tiện khác đến trường là: 2.3 = 6 [buổi học].

Ta có bảng thống kê sau:

c] Tổng số buổi học bạn An đi các phương tiện đến trường trong tháng 3 là:

9 + 12 + 6 = 27 [buổi học]

Xác suất bạn An đến trường bằng xe bus là: 927.100%=33,33333.. %

Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ta được kết quả là 33,3%.

Bài 5.

  1. Quan sát hình vẽ rồi điền vào bảng sau các góc có trong hình vẽ

Tên góc

[cách viết thông thường]

Kí hiệu

Tên đỉnh

Tên cạnh

Góc xOz,

góc zOx, góc O1

xOz^,zOx^,O1^

O

Ox, Oz

  1. Cho đoạn thẳng CD = 8 cm. I là điểm nằm giữa C, D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng IC, ID. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

Hướng dẫn giải

Tên góc [cách viết thông thường]

Kí hiệu

Tên đỉnh

Tên cạnh

Góc xOz, góc zOx, góc O1

xOz^,zOx^,O1^

O

Ox, Oz

Góc yOz, góc zOy, góc O2

yOz^,zOy^,O2^

O

Oy, Oz

Góc xOy, góc yOx, góc O

xOy^,yOx^,O^

O

Ox, Oy

b]

Vì điểm M là trung điểm của IC nên ta có: IM=IC2

Điểm là trung điểm của ID nên: IN=ID2

Mặt khác: I nằm giữa C và D nên ta có IC + ID = CD.

Do đó: MN=IM+IN=IC+ID2=CD2=82=4 cm.

Bài 6. Cho M = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + … 22022 + 22023. Chứng tỏ rằng M chia hết cho 3.

Hướng dẫn giải.

M = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + … 22022 + 22023

M = [1 + 2] + [22 + 23] + [24 + 25] + … + [22022 + 22023]

M = [1 + 2] + 22.[1 + 2] + 24.[1 + 2] + … + 22022.[1 + 2]

M = [1 + 2].[1 + 22 + 24 + …+ 22022]

M = 3.[1 + 22 + 24 + …+ 22022] ⁝ 3

Vậy M chia hết cho 3.

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 2 - Cánh diều

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán lớp 6

Thời gian làm bài: phút

[không kể thời gian phát đề]

[Đề số 1]

Bài 1. Thực hiện phép tính [tính hợp lí nếu có thể]:

  1. 211−38+411−611−58;
  1. −57⋅211+−57⋅911+57;
  1. [15,25 + 3,75].4 + [20,71 + 5,29].5;
  1. 4−1210:2+30%

Bài 2. Tìm x biết

  1. x : 2,2 = [28,7 – 13,5].2;
  1. 12x+23[x−1]=13;
  1. 23x:15=113:25%;
  1. 0,5−50%−35x=212

Bài 3. Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất An đọc được 13 số trang sách, ngày thứ hai An đọc được 58 số trang sách còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang còn lại. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang?

Bài 4. Trong hộp có một số bút xanh và một số bút đỏ, Minh lấy ngẫu nhiên 1 bút từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên một số lần, Minh được kết quả theo bảng sau:

  1. Minh đã thực hiện bao nhiêu lần lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ hộp đó? Bút nào xuất hiện nhiều hơn?
  1. Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện lấy được bút xanh.
  1. Em hãy dự đoán xem trong hộp loại bút nào nhiều hơn .

Bài 5. Cho hình vẽ sau:

  1. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A? Kể tên.
  1. Điểm C nằm trong góc nào?
  1. Trên hình vẽ biết điểm C nằm giữa hai điểm B và D. Cho BC = 1 cm, CD = 3 cm. Hỏi điểm C có phải là trung điểm của BD không? Tính BD.

Bài 6. Cho A=1101+1102+1103+...+1199+1200. Chứng minh 12

Chủ Đề