- 1 -
- DÃY ĐIỆN HÓA
Tính Oxi hóa của Cation kim loại tăng dần
K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Cr2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+
K Ba Ca Na Mg Al Cr Zn Cr2+ Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Ag Hg Pt Au
Tính khử của kim loại giảm dần
II. MỘT SỐ CÔNG THỨC HÓA HỌC CẦN NHỚ
*Mối quan hệ giữa số mol[n] thể tích dd [Vdd] và nồng độ mol CM
[M] →
[mol] →
[lít]
* Mối quan hệ giữa số mol[n], khối lƣợng [m] và khối lƣợng Mol[M]:
[mol] m = n . M [gam]
* Mối quan hệ giữa số mol khí và thể tích khí ở đktc
V = n . 22,4 [lít] →
[mol]
* Số trieste tạo từ n axit và Glixerol \=
VD: 2 axit thì có
trieste
III. MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHÂN
* Số đồng phân axit cacboxylict đơn chức no CnH2nO2:
Công thức: VD: C4H8O2 \= 24-3 \= 21 \= 2
* Số đồng phân este đơn chức no CnH2nO2:
Công thức: VD: C4H8O2 \= 24-2 \= 22 \= 4
* Số đồng phân amin đơn chức no CnH2n+3N:
Công thức: VD: C3H9N = 23-1 \= 22 \= 4
* Số đồng phân amin bậc 1 đơn chức no CnH2n+3N:
Công thức: VD: VD: C3H9N = 23-2 \= 21 \= 2
IV. MỘT SỐ LÝ THUYẾT HỮU CƠ. VÔ CƠ CẦN NHỚ:
+ HCOOCH3 : metyl fomat
+ HCOOC2H5 : etyl fomat
+ HCOOCH2CH2CH3 : propyl fomat
+ CH3COOCH3 : Metyl axetat
+ CH3COOC2H5 : Etyl axetat
+ C6H5COOCH3: Metyl benzoat
+ CH3COOCH=CH2 : Vinyl axetat
+ CH2\=CHCOOCH3: Metyl acrylat
+ C6H5COOCH3: Metyl benzoat
+ CH3COOCH2C6H5: Benzyl axetat
+ C17H35COOCH3: Metyl stearat
+ C15H31COOCH3: Metyl panmitat
+ CH3COOCH2CH2CH[CH3]2: isoamyl axetat [mùi dầu
chuối]
Số axit CnH2nO2 \= 2n-3 [n