Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại [zalo ]: 0393.732.038
Điện thoại: 039.373.2038 [zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ]
Kênh Youtube: //bitly.com.vn/7tq8dm
Email: tailieumontoan.com@gmail.com
Group Tài liệu toán đặc sắc: //bit.ly/2MtVGKW
Page Tài liệu toán học: //bit.ly/2VbEOwC
Website: //tailieumontoan.com
Bài tập Toán lớp 5: Dạng Toán tìm X và tính nhanh được VnDoc sưu tầm và tổng hợp giúp các học sinh luyện tập các dạng bài tính nhanh, tìm x với các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số, số thập phân, phân số.
Dạng toán Tìm X và tính nhanh lớp 5
Bộ tài liệu bao gồm:
- Nội dung: Bao gồm các dạng bài luyện Tìm X và Tính nhanh lớp 5 tập từ cơ bản đến nâng cao.
- Hình thức: Trình bày theo cấu trúc phiếu ôn tập, có sẵn phần dòng kẻ để làm bài, không cần chuẩn bị thêm giấy viết.
- File tải: gồm file Word và file PDF
Minh họa tài liệu Bài tập Tính nhanh và Tìm x lớp 5:
Bài tập Toán lớp 5: Dạng Toán Tìm X và Tính nhanh bao gồm các dạng Toán từ cơ bản đến Toán nâng cao lớp 5 về 2 dạng Toán này cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho các kì thi trong năm học.
Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh tự củng cố kiến thức, luyện tập giải bài tập Toán lớp 5, cũng như giúp các thầy cô có thêm tư liệu ra đề luyện tập cho học sinh. Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm giải SGK Toán lớp 5, Vở bài tập Toán lớp 5, Trắc nghiệm Toán lớp 5 đầy đủ.
Nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững được cấu trúc và các dạng toán hay có trong đề thi vào lớp 6 môn Toán, VietJack biên soạn tài liệu Các bài toán tìm x có lời giải đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập tự luyện giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán.
Các bài toán tìm x lớp 5 [Ôn thi vào lớp 6]
Quảng cáo
- CÁC DẠNG TOÁN
Phương pháp chung:
Áp dụng các quy tắc
Đối với phép cộng: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
Đối với phép trừ:
+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
+ Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Đối với phép nhân: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
Đối với phép chia:
+ Muốn tìm số bị chia ta thấy thương nhân với số chia
+ Muốn tìm số chia ta thấy số bị chia thương
Dạng 1. Cơ bản
1. Phương pháp
Áp dụng các quy tắc tìm số chưa biết thông thường.
2. Ví dụ
Ví dụ 1. Tìm x, biết:
- x + 657 = 1657
- 4059 + x = 7876
- x – 1245 = 6478
- 6535 – x = 4725
Bài giải
- Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
x + 657 = 1657
x = 1657 – 657
x = 1000
- Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
4059 + x = 7876
x = 7876 – 4095
x = 3781
- Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
x – 1245 = 6478
x = 6478 + 1245
x = 7723
- Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
6535 – x = 4725
x = 6535 – 4725
x = 1810
Ví dụ 2. Tìm x, biết:
- x × 12 = 804
- 23 × x = 1242
- x : 34 = 78
- 1395 : x = 15
Bài giải
- Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
x × 12 = 804
x = 804 : 12
x = 67
- Áp dụng quy tắc: Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
23 × x = 1242
x = 1242 : 23
x = 54
- Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia
x : 34 = 78
x = 78 × 34
x = 2652
- Áp dụng quy tắc: Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
1395 : x = 15
x = 1395 : 15
x = 93
Dạng 2. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính
1. Phương pháp
Áp dụng các quy tắc tìm số chưa biết.
2. Ví dụ
Ví dụ 1. Tìm x, biết:
- x – 8 + 32 = 68
- x + 8 + 32 = 68
- 98 - x + 34 = 43
- 98 + x – 34 = 43
Bài giải
x – 8 + 32 = 68
x – 8 = 68 – 32
x – 8 = 36
x = 36 + 8
x = 44
x + 8 + 32 = 68
x + 8 = 68 – 32
x + 8 = 36
x = 36 – 8
x = 28
98 – x + 34 = 43
98 – x = 43 – 34
98 – x = 9
x = 98 – 9
x = 89
98 + x – 34 = 43
98 + x = 43 + 34
98 + x = 77
x = 98 – 77
x = 21
Ví dụ 2. Tìm x, biết:
- x : 5 × 4 = 800
- x : 5 : 4 = 800
- x × 5 × 4 = 800
- x × 5 : 4 = 800
Bài giải
x : 5 × 4 = 800
x : 5 = 800 : 4
x : 5 = 200
x = 200 × 5
x = 1000
x : 5 : 4 = 800
x : 5 = 800 × 4
x : 5 = 3200
x = 3200 × 5
x = 16000
x × 5 × 4 = 800
x × 5 = 800 : 4
x × 5 = 200
x = 200 : 5
x = 40
x × 5 : 4 = 800
x × 5 = 800 × 4
x × 5 = 3200
x = 3200 : 5
x = 640
Dạng 3. Vế trái là một biểu thức có 2 phép tính
1. Phương pháp
Thực hiện phép tính giá trị của biểu thức vế phải trước. Sau đó thực hiện bên trái theo các quy tắc tìm số chưa biết.
2. Ví dụ
- 18 + x = 384 : 8
- x × 5 = 120 : 6
Bài giải
18 + x = 384 : 8
18 + x = 48
x = 48 – 18
x = 30
x × 5 = 120 : 6
x × 5 = 20
x = 20 : 5
x = 4
Dạng 4. Dạng tổng hợp
Ví dụ 1. Tìm x, biết:
- 5 × [4 + 6 × X] = 290
- [84,6 – 2 × X] : 3,02 = 5,1
- [15 × 24 – X] : 0,25 = 100 : 0,25
Bài giải
Ví dụ 2. Tìm x, biết:
Bài giải
Dạng 5. Một số bài tập tìm x nâng cao
Bài giải
- Tìm số tự nhiên x, biết:
Bài giải
[x + 1] và [x + 2] là hai số tự nhiên liên tiếp.
Vì 72 = 8 × 9 nên x + 1 = 8 hay x = 7.
- Tìm x, biết
Bài giải
- Tìm số tự nhiên a, biết:
Bài giải
- Tìm x, biết: [x+9]+[x-2]+[x+7]+[x-4]+[x+5]+[x-6]+[x+3]+[x-8]+[x+1]=95
Bài giải
[x+9]+[x-2]+[x+7]+[x-4]+[x+5]+[x-6]+[x+3]+[x-8]+[x+1]=95
x + 9 + x – 2 + x + 7 + x – 4 + x + 5 + x – 6 + x + 3 + x – 8 + x + 1 = 95
x × 9 + [9 - 8] + [7 - 6] + [5 - 4] + [3 - 2] + 1= 95
x × 9 + 5 = 95
x × 9 = 90
x = 10
- Tìm x, biết: 42 : x + 36 : x = 6
Bài giải
42 : x + 36 : x = 6
78 : x = 6
x = 78 : 6
x = 13
- Tìm x, biết:
Bài giải
- Tìm x, biết:
Bài giải
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Tìm x, biết:
Bài 2. Tìm x, biết:
- 7,2 : 2,4 x X = 4,5
- 9,15 x X + 2,85 x X = 48
- [X x 3 + 4] : 5 = 8
- [ 15 x 28 – X] : = 200 : 0,4
- X x 4,8 + 5,2 x X = 160
- 7 x [ 8 + 2 x X] = 210
- X x 5,6 + 4,4 x X =130
- [ X – 12] x 17 : 11 = 51
- 9,15 x X + 2,85 x X = 48
Bài 3. Tìm x, biết:
- [ X x 7 + 8] : 5 = 10
- [ X + 5] x 19 : 13 = 57
- 4 x [ 36 – 4 x X] = 64
- 7,6 : 1,9 x X = 3,2
- [ X : 2 + 50] : 5 = 12
- 280 : [ 7 + 3 x X] = 4
- 6 x [ 28 – 8 x X] = 72
- [ X – 15 ] x 3 : 12 = 6
- [ X : 4 + 6] x 7 = 70
- 5 x [ 7 + 3 x X] = 140
Bài 4. Tìm x, biết:
Bài 5. Tìm x, biết:
Bài 6. Tìm x, biết:
Bài 7. Tìm x, biết:
Bài 8. Tìm x, biết:
- x + 5,38 = 12,7
- x – 17,62 = 22,34
- x × 3,6 = 84,24
- x : 3,2 = 17,64
- 72,8 + x = 109,25
- 18,75 – x = 6,25
- 26,102 × x = 65,255
- x – 6,72 = 0,8 : 2,5
- 4,5 + x = 3,7 × 1,5
Bài 9. Tìm x, biết:
- 18,56 – x = 3,2 : 0,5
- 8,6 × x = 6,88 × 2,5
- 13 × x = 17,29 + 18,46
- 26,78 : x = 32,96 : 3,2
- 29,5 – x × 0,25 = 20,5
- 3,75 + x × 0,5 = 18,25
- 125,75 – 12,5 × x = 100,25
- 27,5 – 20,7 : x = 10,25
Bài 10. Tìm x, biết:
- 102,7 – x : 1,5 = 87,62
- 38,23 + x : 2,5 = 42,76
- [x – 7,025] × 2,5 = 27,75
- x – 18,5 × 2,2 = 88,88
- x + 3,25 × 8,2 = 38,89
- x + 18,26 : 2 = 112,87
- 125,5 : 5 + x = 37,86
- 34,27 : 0,1 – x = 89,02
Bài 11. Tìm x, biết:
- 93,68 – x : 3,6 = 91,38
- 27,72 : 3 + x × 6 = 28,44
- 19,5 – x × 6,3 = 11,625
- 4,75 + x : 9,4 = 34,266
- [x – 12,7] : 0,48 = 427,5
- 20,49 + x = 7,25 × 6,28
Bài 12. Tìm x, biết:
- x × 1,5 = 8,6 × 15 + 4,5
- 3,24 × x – 2,4 × 0,38 = 21,12
- x × 37,5 + 62,5 × x = 184,8
- 19,5 × x – x × 9,5 = 34,87
Xem thêm các dạng Toán lớp 5 hay có trong đề thi vào lớp 6 chọn lọc, hay khác:
- Các bài toán Tính giá trị của biểu thức có lời giải
- Các bài toán đánh số trang sách có lời giải
- Các bài toán về tính tuổi có lời giải
- Các bài toán trồng cây có lời giải
- Các bài toán công việc chung – công việc riêng có lời giải
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12
Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official