Các loại ý kiến kiểm toán tiếng anh

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành được đánh giá là không dễ học. Với những bạn chuyên ngành kiểm toán hoặc có ước mơ học ngành này, cần phải tìm hiểu trước những từ vựng chuyên ngành kiểm toán. Bởi trong công việc hoặc học tập, những từ này sẽ xuất hiện rất nhiều. Cùng Langmaster bắt đầu học tập ngay dưới đây với những từ thông dụng nhất.

Xem thêm:

  • 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÂN ĐỘI

1. Khái niệm ngành kiểm toán

Kiểm toán là định nghĩa để chỉ những hoạt động kiểm tra, xem xét, đánh giá và xác nhận tính đầy đủ, trung thực của các tài liệu kế toán hay báo cáo tài chính. Nó dựa trên thang đo là các chuẩn mực được xác định trước của những tổ chức kinh doanh và quản lý nhà nước về kinh tế, do các nhân viên có nghề nghiệp chuyên môn giỏi thực hiện.

Kiểm toán [tiếng Anh là Audit] là một ngành học đào tạo chung lĩnh vực với ngành kế toán. Cụ thể, kiểm toán viên là những người kiểm tra, đánh giá và xác nhận độ chính xác hoặc tính trung thực từ những số liệu được thống kê bởi nhân viên kế toán.

Tìm hiểu các từ vựng ngành kế toán:

40 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN THÔNG DỤNG NHẤT - Học Tiếng Anh Online [Trực Tuyến]

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán

Dưới đây là một số từ thông dụng và cả thuật ngữ chuyên môn dành cho kế - kiểm toán bạn cần biết.

2.1. Các từ vựng kiểm toán thông dụng

  • Accounting policy /əˈkaʊntɪŋ ˈpɒlɪsi/: Chính sách kế toán
  • Adjusting journal entries [AJEs] /əˈʤʌstɪŋ ˈʤɜːnl ˈɛntriz/: Bảng tổng hợp các bút toán điều chỉnh
  • Aged trial balance of accounts receivable /eɪʤd ˈtraɪəl ˈbæləns əv əˈkaʊnts rɪˈsiːvəbl/: Bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ
  • Audit evidence /ˈɔːdɪt ˈɛvɪdəns/: Bằng chứng kiểm toán
  • Audit report /ˈɔːdɪt rɪˈpɔːt/: Báo cáo kiểm toán
  • Bank reconciliation /bæŋk ˌrɛkənsɪlɪˈeɪʃən/: Bảng chỉnh hợp Ngân hàng
  • Bookkeeper /’bukki:pə/: Người lập báo cáo
  • Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
  • Disclosure /dɪsˈkləʊʒə/: Công bố
  • Documentary evidence /ˌdɒkjʊˈmɛntəri ˈɛvɪdəns/: Bằng chứng tài liệu
  • Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
  • Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính
  • Final audit work /ˈfaɪnl ˈɔːdɪt wɜːk/: Công việc kiểm toán sau ngày kết thúc niên độ
  • Generally accepted auditing standards [GAAS] /ˈʤɛnərəli əkˈsɛptɪd ˈɔːdɪtɪŋ ˈstændədz/ : Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến
  • Integrity /ɪnˈtɛgrɪti/: Chính trực
  • Interim audit work /ˈɪntərɪm ˈɔːdɪt wɜːk/: Công việc kiểm toán trước ngày kết thúc niên độ
  • Management assertion /ˈmænɪʤmənt əˈsɜːʃ[ə]n/: Cơ sở dẫn liệu
  • Measurement /ˈmɛʒəmənt/: Chính xác [cơ sở dẫn liệu]
  • Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả
  • Organization structure /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən ˈstrʌkʧə/: Cơ cấu tổ chức
  • Payroll cycle /ˈpeɪrəʊl ˈsaɪkl/: Chu trình tiền lương
  • Physical evidence /ˈfɪzɪkəl ˈɛvɪdəns/: Bằng chứng vật chất
  • Reclassification journal entries [RJEs] /ˌriːˌklæsɪfɪˈkeɪʃən ˈʤɜːnl ˈɛntriz/ : Bảng liệt kê các bút toán sắp xếp lại khoản mục
  • Reconciliation of vendors’ statements /ˌrɛkənsɪlɪˈeɪʃən əv ˈvɛndɔːz ˈsteɪtmənts/: Bảng chỉnh hợp nợ phải trả
  • Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
  • Revenue deductions /’revinju: di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
  • Stockholders’ equity /´stɔk¸houldə ’ekwiti/: Nguồn vốn kinh doanh
  • Working trial balance /ˈwɜːkɪŋ ˈtraɪəl ˈbæləns/: Bảng cân đối tài khoản

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán

Xem thêm bài viết về từ vựng:

\=> 100+ TỪ VỰNG VỀ ĐỒ ĂN TIẾNG ANH - AI MÊ ẨM THỰC KHÔNG NÊN BỎ QUA

\=> 50+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ HẢI SẢN - BẠN ĐÃ NẮM ĐƯỢC CHƯA?

2.2. Các thuật ngữ chuyên ngành kiểm toán

  • Audit trail /ˈɔːdɪt treɪl/ : Dấu vết kiểm toán
  • Auditing standard /ˈɔːdɪtɪŋ ˈstændəd/: Chuẩn mực kiểm toán
  • Controlled program /kənˈtrəʊld ˈprəʊgræm/: Chương trình kiểm soát
  • Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
  • Depreciation of intangible fixed assets /dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən əv ɪnˈtænʤəbl fɪkst ˈæsɛts/: Hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình
  • Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn fiks ’æsets/: Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình
  • Depreciation of leased fixed assets /dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən əv liːst fɪkst ˈæsɛts/ : Hao mòn lũy kế tài sản cố định thuê tài chính
  • Expenditure cycle /ɪksˈpɛndɪʧə ˈsaɪkl/: Chu trình chi phí
  • Observation evidence /ˌɒbzə[ː]ˈveɪʃən ˈɛvɪdəns/: Bằng chứng quan sát
  • Oral evidence /ˈɔːrəl ˈɛvɪdəns/: Bằng chứng phỏng vấn
  • Revenue cycle /ˈrɛvɪnjuː ˈsaɪkl/: Chu trình doanh thu
  • Reserve fund /ri’zə:v fʌnd/: Quỹ dự trữ

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán

3. Các cụm từ tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán

  • Aged trial balance of accounts receivable /eɪʤd ˈtraɪəl ˈbæləns ɒv əˈkaʊnts rɪˈsiːvəbl/: Bảng số dư chi tiết được phân tích theo tuổi nợ
  • Extraordinary expenses /ɪksˈtrɔːdnri ɪksˈpɛnsɪz/: Chi phí bất thường
  • Extraordinary profit /ɪksˈtrɔːdnri ˈprɒfɪt/: Lợi nhuận bất thường
  • Check and take over /ʧɛk ænd teɪk ˈəʊvə/: nghiệm thu
  • Extraordinary income /ɪksˈtrɔːdnri ˈɪnkʌm/: Thu nhập bất thường
  • Profit from financial activities /ˈprɒfɪ frɒm faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz/: Khoản lợi nhuận thu được từ các hoạt động tài chính
  • Random number generators /ˈrændəm ˈnʌmbə ˈʤɛnəreɪtəz/: Chọn số ngẫu nhiên
  • Provision for devaluation of stocks /prəˈvɪʒən fɔː ˌdiːvæljʊˈeɪʃən ɒv stɒks/: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
  • Written narrative of internal control /ˈrɪtn ˈnærətɪv ɒv ɪnˈtɜːnl kənˈtrəʊl/: Bản báo cáo về kiểm soát vấn đề nội bộ
  • Reclassification journal entries [RJEs] /ˌriːˌklæsɪfɪˈkeɪʃən ˈʤɜːnl ˈɛntriz/: Bảng liệt kê bút toán
  • Taxes and other payables to the State budget /ˈtæksɪz ænd ˈʌðə ˈpeɪəblz tuː ðə steɪt ˈbʌʤɪt/: Thuế và các khoản cần phải nộp cho nhà nước

Xem thêm bài viết về từ vựng:

\=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

\=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

\=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ

4. Các mẫu câu về ngành kiểm toán

  • The auditor is a designated qualified person who checks the accuracy of the company's financial statements and accounts.

[Một kiểm toán viên là người có bằng cấp được chỉ định để làm công việc kiểm tra tính chính xác, đúng đắn của các báo cáo tài chính của một công ty đưa ra.]

  • An audited report is the report in which the reader can know the truthfulness and reasonableness of the figures as well as the issues on the financial statements.

[Một báo cáo kiểm toán là bản báo cáo mà ở đó người đọc, người xem có thể biết được tính trung thực, tính hợp lý của các số liệu cũng như tất cả các vấn đề trên bản báo cáo tài chính.]

  • State audits can assess that the expenditure activities of the unit are both realistic and up to the norm.

[Kiểm toán nhà nước có thể đánh giá rằng các hoạt động chi tiêu của đơn vị đều phù hợp với thực tế và phù hợp với định mức.]

  • The activities of the state audit are not political or purely administrative in nature.

[Hoạt động của kiểm toán nhà nước không mang bản chất chính trị hay hành chính thuần túy.]

Các mẫu câu về ngành kiểm toán

5. Hội thoại về ngành kiểm toán trong tiếng Anh

Linh: Good morning Khoa. You wanted to see me?

[Xin chào Khoa. Anh muốn gặp tôi à?]

Khoa: Yeah. Hi Linh. About our board meeting next month, you know we’ll be discussing our debt problems?

[Đúng. Chào Linh. Về cuộc họp hội đồng quản trị vào tháng tới, cô biết chúng ta sẽ thảo luận về các khoản nợ của chúng ta chứ?]

Linh: Of course. Probably our biggest issue at the moment.

[Dĩ nhiên, Có lẽ đó là vấn đề lớn nhất của chúng ta lúc này.]

Khoa: Right. The shareholders are getting nervous, and the markets don’t like our level of gearing. What’s allowed in this country?

[Đúng vậy. Các cổ đông đang lo lắng, và các thị trường không thích tỉ suất mắc nợ của chúng ta. Việc gì là được phép ở đất nước này?]

Linh: Is this a business decision, to lease these assets?

[Đây có phải là một quyết định kinh doanh, để cho thuê tài sản này?]

Khoa: Let’s just say it’s one possibility we’re looking at.

[Hãy chỉ nói rằng đó là một khả năng chúng ta đang cân nhắc.]

Linh: You’re thinking that if we lease the assets, we can exclude these liabilities from the balance sheet?

[Anh đang nghĩ rằng nếu chúng ta thuê tài sản, chúng ta có thể loại trừ các khoản nợ này khỏi tờ quyết toán.]

Ý kiến kiểm toán từ chối tiếng Anh là gì?

Ý kiến kiểm toán Từ chối đưa ý kiến [Disclaimer of Opinion] Lý do là những bằng chứng kiểm toán đó liên quan tới những yếu tố không chắc chắn và những yếu tố này có thể tạo ra các ảnh hưởng tương tác và ảnh hưởng lũy kế đến BCTC.

Khi nào từ chối đưa ra Ý kiến kiểm toán?

- Từ chối đưa ra ý kiến: Dạng ý kiến này được đưa ra khi KTV không thể thu thập được đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp để làm cơ sở đưa ra ý kiến kiểm toán, trong khi mức độ nghiêm trọng của những vấn đề không xác định được này có ảnh hưởng lan tỏa trên BCTC.

Từ chối đưa ra Ý kiến là gì?

Từ chối đưa ra ý kiến trong tiếng Anh là Disclaimer of opinion. Từ chối đưa ra ý kiến là một tuyên bố của kiểm toán viên rằng không có ý kiến nào được đưa ra liên quan đến báo cáo tài chính của khách hàng. Từ chối đưa ra ý kiến được đưa ra khi có sự giới hạn về phạm vi kiểm toán mà mức giới hạn là quan trọng.

Ý kiến loại trừ của kiểm toán viên tiếng Anh là gì?

Ý kiến kiểm toán ngoại trừ trong tiếng Anh là Qualified opinion. Ý kiến kiểm toán ngoại trừ còn gọi là ý kiến chấp nhận từng phần.

Chủ Đề