Các món an Nhật Bản bằng tiếng Anh
(Ngày đăng: 01-03-2022 00:24:43) Show
Hãy cùng tìm hiểu về tên gọi các món ăn bằng tiếng Nhật nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn. 1. 食べ物 / たべもの (tabe mono) : Thức ăn 2 . 日本料理 / にほんりょうり (nihon ryouri) : Nấu ăn Nhật, Thực phẩm Nhật Bản 3. 朝食 / ちょうしょく (chou shoku) : Bữa ăn sáng 4. 朝御飯 / あさごはん (asa gohan) : Bữa ăn sáng 5. 昼食 / ちゅうしょく (chuu shoku) : Bữa trưa 6. 昼御飯 / ひるごはん (hiru gohan) : Bữa trưa 7. 夕食 / ゆうしょく (yuu shoku) : Bữa tối 8. 晩御飯 / ばんごはん (ban gohan) : Bữa tối 9. 夜食 / やしょく (ya shoku) : Bữa ăn tối 10. おかず (okazu) : Rau trang trí 11. お八つ / おやつ (oyatsu) : Snack / giải khát 12. 弁当 / べんとう (bentou) : Hộp Ăn trưa 13. 駅弁 / えきべん (ekiben) : Hộp ăn trưa tàu 14. 御飯 / ごはん (gohan) : Bữa ăn / bữa cơm 15. 刺身 さしみ (sashimi) : Cá thái lát 16. 寿司 / 鮨 / 鮓 / すし (sushi) : Sushi 17. 天婦羅 / てんぷら (tenpura) : Tempura / chiên cá và rau 18. 牛丼 / ぎゅうどん (gyuu don) : Cơm đầy với thịt bò và rau 19. 親子丼 / おやこどん (oyako don) : Cơm đầy với gà luộc và trứng 20. 天丼 / てんどん (ten don) : Cơm với Tôm & cá chiên 21. 鰻丼 / うなぎどん (unagi don) : cơm cá chình 22. 鰻 / うなぎ (unagi) : Con lươn 23. 豚カツ / とんカツ (tonkatsu) : Heo Cốt lết 24. カレーライス (kare- raisu) : Cơm cà ri 25. 鋤焼き / すきやき (suki yaki) : Lát thịt bò nấu với rau khác nhau 26. お好み焼き / おこのみやき (okonomi yaki Pancake) : mỏng 27. 鉄板焼 / き てっぱんやき (teppan yaki) : Thịt nướng 28. 焼き鳥 / やきとり (yaki tori) : Gà nướng/nướng gà 29. 蛸焼き / たこやき (tako yaki) : mực nướng 30. 焼き / そば やきそば (yaki soba) : mỳ soba rán 31. 餃子 / ギョウザ (gyouza) : Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau 32. 茶碗蒸し / ちゃわんむし (chawan mushi) : Custard trứng hấp 33. しゃぶしゃぶ (shabu shabu) : Lẩu Nhật Bản 34. 味噌 / みそ (miso) : Miso / Bean Paste 35. 味噌汁 / みそしる (miso shiru) : Súp Miso 36. ラーメン (ra-men) : Ramen 37. うどん (udon) : Mì làm bằng bột mì 38. 蕎麦 / そば (soba) : mì lúa mạch 39. 餅 / もち (mochi) : bánh gạo 40.餡パン / あんパン (anpan) : bún Nhật 41. 牛肉 / ぎゅうにく (gyuuniku) : Thịt bò 42. 豚肉 / ぶたにく (butaniku) : Thịt heo 43. 鶏肉 / とりにく (toriniku) : Thịt Gà 44. 羊肉 / ようにく (youniku) : Thịt cừu 45. 魚 / さかな (sakana) : Cá 46. 海老 / 蝦 / えび (ebi) : Tôm 47. 蟹 / かに (kani) : Cua 48. 豆腐 / とうふ (toufu) : Đậu hũ 49. 卵 / たまご (tamago) : Trứng 50. 食パン / しょくパン (shoku pan) : Bánh mì 51. 玉葱 / たまねぎ (tamanegi) : Củ hành 52. 胡瓜 / きゅうり (kyuuri) : Dưa chuột 53. 醤油 / しょうゆ (shouyu) : Nước Tương 54. 酢 / す (su) : Giấm 55. 山葵 / わさび (wasabi) : Cải ngựa Nhật Bản Chuyên mục "Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn" do Giáo viên tiếng Nhật Trường Nhật Ngữ SGV tổng hợp. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Hôm nay bạn sẽ học được cách phát âm thực phẩm và ghi các loại trái cây, rau, thịt, đồ uống, thực phẩm và bánh kẹo ở Nhật [日本語]. Trong danh sách có tổ chức này, bạn sẽ học được nhiều từ và tăng vốn từ vựng của bạn. Ngôn ngữ Nhật Bản là khá phức tạp, và ông đã mượn một số từ ngữ từ các ngôn ngữ khác và viết nó bằng cách sử katakana (chữ viết dùng cho từ nước ngoài). Chúng tôi khuyên bạn nên có một số kiến thức về ngôn ngữ. Kudamono [果物] - Trái cây bằng tiếng NhậtBảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
sự tò mò: táo Nhật Bản là lớn hơn nhiều so với táo tây, trong khi dưa hấu là khá nhỏ. Yasai [やさい] - Rau trong tiếng NhậtBảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
Ẩm thực Nhật Bản sử dụng rất nhiều loại rau, trong đó có nhiều loại rau chưa được biết đến ở phương Tây. Ví dụ về một loại rau Nhật Bản là daikon, Mà là một củ cải trắng khổng lồ. Thịt và cá Nhật BảnBảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
Tori “Chim” được dùng để chỉ gà trong ngữ cảnh của các sản phẩm thực phẩm, vì gà tây và các loài chim khác rất hiếm được tìm thấy ở Nhật Bản. Tương tự, niku “Thịt” không có các thông số kỹ thuật khác thường dùng để chỉ thịt bò, mặc dù butaniku (thịt lợn) rẻ hơn và được tiêu thụ với số lượng lớn hơn. Nyuuseihin [乳製品] - các sản phẩm sữa của Nhật BảnBảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
các sản phẩm sữa không được sử dụng trong ẩm thực truyền thống Nhật Bản, nhưng họ vẫn có thể được tìm thấy trong các siêu thị Nhật Bản và thực phẩm phương Tây. Cả hai gyuunyuu và miruku là những từ thông dụng để chỉ sữa. Ngũ cốc và Pasta trong tiếng NhậtBảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
Các quan sát khác:Gạo nhật nó là hạt ngắn, không giống lúa hạt dài thường được sử dụng ở phương Tây. Gạo hạt ngắn là một chút dính và khối lại với nhau, làm cho nó dễ dàng hơn để ăn với đũa, nhưng nó không phải là có mụn ở da. Mì nhật bản - đặc biệt chỉ có và phía dưới cái, có thể được phục vụ nóng hoặc trong một món súp lạnh với nước sốt. Macaroni là một món ăn phổ biến của ẩm thực Nhật Bản. Các thực ramen là một phong cách phở Trung Quốc, mà đã trở thành phổ biến ở Nhật Bản và có danh tiếng rất lớn của nó. Pan bằng tiếng Nhật nó có thể tham khảo bất kỳ loại bánh mì hoặc mì ống. Nomimono [飲み物] - Thức uống ở Nhật BảnBảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
Gia vị và gia vị Nhật BảnBảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
Sự thật wasabi nó là một gốc grated. Dán màu xanh lá cây tìm thấy bên ngoài của Nhật Bản là một thay thế rẻ hơn làm từ cải ngựa và mù tạt, hai nhà máy cay. Cũng đọc bài viết của chúng tôi trên Gia vị Nhật Bản. Washoku [和食] - Món ăn Nhật Bản ở nihongoDưới đây chúng tôi sẽ xem làm thế nào để viết món ăn truyền thống và Nhật Bản. Cũng nhanh chóng hiểu những gì mỗi thực phẩm Nhật Bản. Bảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
Yaki [焼き] có thể có nghĩa là chiên, nướng, rang và những thứ tương tự. Từ xuất phát từđộng từ Yaku [焼く] mà phương tiện để chiên, nướng và nướng. Mặc dù không hoàn toàn có nguồn gốc từ Nhật Bản, cà ri Nhật Bản là hoàn toàn khác biệt so với cà ri Ấn Độ. Youshoku [養殖] - Món ăn phương Tây trong tiếng NhậtBảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
Lưu ý rằng mặc dù tên tương tự, các phiên bản tiếng Nhật của thực phẩm phương Tây thường thích nghi với thị hiếu của Nhật Bản. Chúng tôi khuyên bạn nên đọc bài viết của chúng tôi trên thực phẩm phổ biến japan. Đồ ăn nhẹ và đồ ngọt Nhật BảnBảng đáp ứng: Dùng ngón tay cuộn bàn sang một bên >>
Món tráng miệng theo truyền thống không được phục vụ sau bữa ăn ở Nhật Bản (ngoại trừ trái cây tươi), nhưng các món ngọt được ăn như đồ ăn nhẹ hoặc suốt buổi lol. Tôi hy vọng bạn thích bài viết. Nhờ vào japaneseprofessor để chia sẻ một số thông tin từ bài viết này. Tôi hy vọng bạn rất thích bài viết này. Nếu bạn thích, chia sẻ và để lại ý kiến của bạn. |