Cách đặt câu ai là gì
Trong thực tế giảng dạy môn Tiếng Việtlớp 2 tôi thấy học sinh lớp 2 rấthay nhầm lẫn giữa các kiểu câu Ai- là gì? Ai- làm gì? và Ai- thếnào? Đặc biệt là sự nhầm lẫ giữa mẫu câu: Ai- làm gì? và Ai- thếnào? Để hạn chế sự nhầm lẫn đó,chúng ta cùng tìm hiểu sự khác biệt giữa các mẫu câu này: Show
1. Sự khác biệtgiữa 3 kiểu câu Ai- là gì? Ai-làm gì? và Ai- thế nào? *Về mặt ngữ pháp, ba kiểu câu nói trên chủ yếu khácnhau ở vị ngữ: – Câu kể Ai–làm gì ? có vị ngữ là động từ; chủ ngữ thường là danh từ chỉngười hay động vật. Đang xem: Mẫu câu ai là gì – Câu kể Ai-thế nào? Có vị ngữ là tính từ, động từ chỉ trạng thái hoặc cụmchủ – vị. – Câu kể Ai –là gì?có vị ngữ là tổ hợp của từ là với danh từ, động từ, tínhtừ hoặc cụm chủ -vị. Vì mỗi kiểu câu trên có đặc điểmcấu trúc riêng nên phải dạy riêng từng kiểu câu thì mới xác định chủngữ, vị ngữ dễ dàng được. *Về chức năng giao tiếp, mỗi kiểu câu trên thích hợp với mộtchức năng khác nhau: – Câu kể Ai- là gì? Dùng để định nghĩa giới thiệu, nhận xét. Ví dụ:Bạn Nam là lớp trưởng lớp tôi. Nam là học sinh giỏi của lớp. – Câu kể Ai- làm gì? Dùng để kể về hoạt động của người, độngvật hoặc tĩnh vật khi được nhân hóa. Ví dụ: – Hoa là quần áo chomẹ. – Đàn bò ăn cỏ trên cánhđồng. – Nhữngcậu tre bá vai nhau thì thầm đứng học. Xem thêm: 24/7 Nghĩa Là Gì – Ý Nghĩa Của 24/7 Là Gì – Câu kể Ai- thế nào? Dùng để miêu tả đặc điểm, tính chất hoặctrạng thái của người, vật. Ví dụ: – Đàn voi đi đủngđỉnh trong rừng. Khi dạy các kiểu câu cần gắnvới các chức năng giao tiếp khác nhau sẽ giúp ích rất lớn cho việcphát triển các kĩ năng nói, viết cho học sinh. 2. Sự khácbiệt giữa 2 kiểu câu: Ai- làm gì? và Ai- thế nào?
Trên đây làsự khác biệt giữa ba kiểu câu kểcâu Ai- là gì? Ai- làm gì? và Ai- thế nào? Và sự khác biệtgiữa hai kiểu câu Ai- làm gì? và Ai- thế nào? Các bạn cùng đọc và cho ý kiến.
Đặt câu theo mẫu ai là gì như thế nào? Các ví dụ và mẫu câu ai là gì đơn giản và thú vị nhất ra sao? Cùng GiaiNgo tìm hiểu về dạng câu hỏi này ngay nhé!
Không khó để trả lời các câu hỏi theo cấu trúc là gì, làm gì, như thế nào. Thế nhưng liệu bạn đã nắm rõ cách đặt câu theo mẫu ai là gì? Cùng GiaiNgo luyện tập nhé! Các kiểu câu hiện nayCâu nghi vấn (câu hỏi)Chức năng chính: Dùng để hỏi. Ngoài ra, câu nghi vấn còn thực hiện các chức năng khác như để chào xã giao (Bác đi đâu đấy ạ?, Chị có khỏe không ạ?…), để cầu khiến, ra lệnh (Bạn có thể giúp tớ đóng cửa sổ được không?), để đe dọa, để khẳng định/phủ định, để bộc lộ cảm xúc (“Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?”). Câu cầu khiếnChức năng chính: Dùng để yêu cầu, đề nghị, ra lệnh… ai đó làm gì. Có các từ cầu khiến: hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào…hoặc cuối câu có dấu chấm than hoặc câu có ngữ điệu cầu khiến. Ví dụ: Bạn hãy giữ gìn sức khỏe. Chúng ta cùng làm việc nào. Câu cảm thánChức năng chính: để bộc lộ cảm xúc. Ví dụ: Ối giời ơi! Câu Hai đi học xa về rồi đấy à! Câu trần thuậtĐây là kiểu câu phổ biến nhất trong giao tiếp. Nó có chức năng chính là kể, tả, thông báo, giới thiệu… Bên cạnh đó, nó cũng thể hiện một số chức năng khác như yêu cầu, đề nghị, bộc lộ cảm xúc…Ví dụ: Ngày hôm qua tôi gặp một chuyện buồn. Đặt câu theo mẫu ai là gì?Đặt theo mẫu câu ai là gì để giới thiệu về trường emĐặt câu theo mẫu ai là gì về trường học như sau:
Đặt theo mẫu câu ai là gì để nói về ông bà, cha mẹ, thầy côĐặt câu theo mẫu ai là gì về đấng sinh thành như sau:
Đặt theo mẫu câu ai là gì để nói về một người bạn của emĐặt câu theo mẫu ai là gì về tình bạn như sau:
Đặt theo mẫu câu ai là gì để nói về một người hàng xóm của emĐặt câu theo mẫu ai là gì về những người hàng xóm như sau:
Đặt theo mẫu câu ai là gì để nói về người thân trong gia đình emĐặt câu theo mẫu ai là gì về những người thân yêu trong gia đình như sau:
Đặt theo mẫu câu ai là gì về cây cốiĐặt câu theo mẫu ai là gì về cây cối như sau:
Đặt theo mẫu câu ai là gì về con vậtĐặt câu theo mẫu ai là gì về các con vật như sau:
Có thể thấy, đặt câu theo mẫu ai là gì không khó, chỉ cần câu trả lời khớp với câu hỏi ai là gì mà thôi. Bên cạnh những mẫu câu GiaiNgo nêu ra, bạn hãy tự đặt câu theo mẫu ai là gì để luyện tập thêm nhé! |