Cách khai thuế thu nhập cá nhân bán nhà

Cụ thể, thuế thu nhập cá nhân = Thuế suất  x Giá chuyển nhượng.

Đây chính là công thức tính toán chung, nhưng không phải trường hợp nào kết quả tính toán cũng cho ra giống nhau. Bởi còn phụ thuộc vào cá nhân người nộp thuế. Cá nhân cư trú sẽ được tính giá chuyển nhượng và thuế suất khác với cá nhân không cư trú.

Nếu gia chủ là cá nhân cư trú

Nếu gia chủ là cá nhân cư trú thì khi nộp thuế, cần căn cứ vào cách tính tại Điều 14 Luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007 đã được bổ sung thêm các điều khoản về thuế vào năm 2014; Điều 12 Thông tư 111/2013/TT-Bộ Tài Chính được sửa đổi bởi điều 17 Thông tư 92/2015/TT- Bộ Tài Chính; Điều 18 Nghị định 65/2013/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 11, Điều 2 Nghị định 12/2015/NĐ-CP như sau:

Thuế thu nhập cá nhân mà công dân cư trú phải nộp = giá chuyển nhượng nhà, đất [bất động sản] theo từng lần x 2% thuế suất.

Quy định cụ thể về giá chuyển nhượng bất động sản và thuế suất như sau:

- Khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất nhưng không gắn liền với công trình nhà ở hay được xây dựng trên đất, thì giá chuyển nhượng sẽ được tính y như trên hợp đồng cùng thời điểm chuyển nhượng.

- Khi chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà đi liền với các công trình nhà ở dân dụng, xây dựng trên đất [kể cả các công trình chưa hoàn thành trong tương lai], thì thuế thu nhập cá nhân sẽ được tính theo giá thỏa thuận.

Pháp luật có quy định cụ thể về cách tính thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà. Ảnh minh họa: Phan Anh

Với thuế suất: 

Thuế suất 2% sẽ được áp dụng trên đơn giá chuyển nhượng hoặc giá cho thuê nhà ở đối với cá nhân cư trú.

Thời điểm tính thuế:

Thời điểm tính thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà, chuyển nhượng nhà đất của cá nhân cư trú được quy định như sau:

- Cá nhân cư trú thì thời điểm tính thuế được xác định là thời điểm mà hợp đồng bán nhà hay chuyển nhượng nhà đất bắt đầu có hiệu lực. Người mua sẽ là người nộp thuế nếu như hai bên không thỏa thuận trong hợp đồng.

- Khi đã làm xong thủ tục đăng ký sở hữu, quyền sử dụng nhà đất [đối với mô hình bất động sản đã hình thành] thì đó cũng chính là thời điểm tính thuế cụ thể. Còn trong trường hợp là những loại hình bất động sản hình thành trong tương lai, thời điểm tính thuế chính là thời điểm bạn nộp hồ sơ khai thuế với đơn vị cơ quan có thẩm quyền.

Nếu gia chủ là cá nhân không cư trú

Đối với cá nhân không cư trú thì khi tính thuế cần căn cứ theo quy định pháp luật tại Điều 21 thông tư 111/2003/TT- Bộ Tài Chính; Điều 29 luật thuế thu nhập cá nhân năm 2007. 

Giá chuyển nhượng nhà đất x Thuế suất 2% = thuế thu nhập cá nhân phải hoàn thành.

Cụ thể: 

- Giá chuyển nhượng nhà đất chính là toàn bộ thu nhập mà cá nhân ăn sở hữu căn cứ vào việc bán nhà hay chuyển nhượng bất động sản. Lưu ý là toàn bộ thu nhập không trừ hao bất kể khoản phí nào, đồng thời không gồm giá vốn. 

- Giá chuyển nhượng nhà đất [bất động sản] sẽ được xác định khác nhau qua mỗi trường hợp khác nhau.

- Thuế suất được tính tương tự như đối với cá nhân không cư trú. Bằng 2% trên giá mua bán, chuyển nhượng trong giao dịch bất động sản. 

- Thời điểm làm thủ tục chuyển nhượng bất động sản cũng chính là thời điểm tính thuế thu nhập cá nhân khi bán nhà, chuyển nhượng nhà đất đối với cá nhân không cư trú

Tóm lại, nộp thuế thu nhập cá nhân là nghĩa vụ của mỗi người dù là cư trú hay không cư trú khi tham gia vào hoạt động mua bán và chuyển nhượng bất động sản. Chỉ khác là cách xác định giá chuyển nhượng và thời điểm tính thuế sẽ khác nhau.

Áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

[Áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản;

thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản]

[01] Kỳ tính thuế:... Lần phát sinh: ....Ngày … tháng … năm ...

[02] Lần đầu: * [03] Bổ sung lần thứ:…

I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[04] Tên người nộp thuế:............................................................................................

[05] Mã số thuế [nếu có]:

[06] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu [trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam]: ……….

[06.1] Ngày cấp:…………………… [06.2] Nơi cấp:…………………………....

[07] Hộ chiếu [trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt Nam]: …………………..

[07.1] Ngày cấp:…………………… [07.2] Nơi cấp:…………………………....

[08] Địa chỉ chỗ ở hiện tại: ………………...................................................................

[09] Quận/huyện: ................... [10] Tỉnh/Thành phố: ..................................................

[11] Điện thoại: ............................................... [12] Email: .........................................

[13] Tên tổ chức, cá nhân khai thay [nếu có]:..............................................................

[14] Mã số thuế [nếu có]:

[15] Địa chỉ: ……………………..…………………………………………………...

[16] Quận/huyện: ................... [17] Tỉnh/Thành phố: ..................................................

[20] Tên đại lý thuế [nếu có]:..................................................................................

[21] Mã số thuế [nếu có]:

[22] Địa chỉ: ……………………..………………..………………………………….

[23] Quận/huyện: ................... [24] Tỉnh/Thành phố: ..................................................

[25] Điện thoại: ............................................... [26] Email: .......................................

[27] Hợp đồng đại lý thuế: [28] Số: .......................... [29] Ngày:................................

[30] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất:

………………………………………………………………………….……………..

[30.1] Số:………… [30.2] Do cơ quan:………………… [30.3] Cấp ngày:………..

[31] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án:………..……………………

[31.1] Số……………………..[31.2] Ngày:…………………………………

[32]Hợp đồng chuyển nhượng trao đổi bất động sản:

[32.1] Số:………..… [32.2] Nơi lập…………. [32.3] Ngày lập:………...

[32.4] Cơ quan chứng thực ………… [32.5] Ngày chứng thực: ........................

II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[33] Họ và tên đại diện:................................................................................................

[34] Mã số thuế [nếu có]:

[35] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu [trường hợp chưa có mã số thuế]:…………………

[35.1] Ngày cấp:…………………… [35.2] Nơi cấp:…………………………....

[36] Văn bản Phân chia di sản thừa kế, quà tặng là Bất động sản

[36.1] Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng: .......................................................

[36.2] Ngày lập: .......................................................

[36.3] Cơ quan chứng thực:...................................................................................

[36.4] Ngày chứng thực: ........................................................................................

III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[37] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

[38] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở

[39] Quyền thuê đất, thuê mặt nước

[40] Bất động sản khác

IV. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[41] Thông tin về đất:

[41.1] Thửa đất số [Số hiệu thửa đất]……; Tờ bản đồ số [số hiệu]:……….........

[41.2] Địa chỉ:........................................................................................................

[41.3] Số nhà…. Toà nhà… Ngõ/hẻm…... đường/phố…... Thôn/xóm/ấp:.........

[41.4] Phường/xã:.................................................................................................

[41.5] Quận/huyện:..............................................................................................

[41.6] Tỉnh/thành phố:.........................................................................................

[41.7] Loại đất, vị trí thửa đất [1,2,3,4…]

+ Loại đất 1:............... Vị trí 1:………… Diện tích:…………….m2

+ Loại đất 1:............... Vị trí 2:………… Diện tích:…………….m2

+ Loại đất 2:............... Vị trí 1:………… Diện tích:…………….m2

+ Loại đất 2:............... Vị trí 2:………… Diện tích:…………….m2

[41.8] Hệ số [nếu có]:………………………………………………………….

[41.9] Nguồn gốc đất: [Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…]: ……………………………………..…….

[41.10] Giá trị đất thực tế chuyển giao [nếu có]: ……………………….đồng

[42] Thông tin về nhà ở, công trình xây dựng

[42.1] Nhà ở riêng lẻ:

[42.2] Loại 1:......... Cấp nhà ở…..Diện tích sàn xây dựng:…………m2

[42.3] Loại 2:......... Cấp nhà ở…..Diện tích sàn xây dựng:…………m2

[42.4] Giá trị nhà thực tế chuyển giao [nếu có]:…………………………đồng

[42.5] Nhà ở chung cư:

[42.6] Chủ dự án:.......................... [42.7] Địa chỉ dự án, công trình:………….

[42.8] Diện tích xây dựng:............ [42.9] Diện tích sàn xây dựng:…..….m2

[42.10] Diện tích sở hữu chung:.….m2 [42.11] Diện tích sở hữu riêng:..….m2

[42.12] Kết cấu:............ [42.13] Số tầng nổi:............ [42.14] Số tầng hầm:……..

[42.15] Năm hoàn công:………………

[42.16] Giá trị nhà thực tế chuyển giao [nếu có]:………………………đồng

[42.17] Nguồn gốc nhà

Tự xây dựng [42.18] Năm hoàn thành [hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà]:.….

Chuyển nhượng [42.19] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà:.....................

[42.20] Công trình xây dựng [trừ nhà ở]

[42.21] Chủ dự án:........................[42.22] Địa chỉ dự án, công trình…………….

[42.23] Loại công trình:............... Hạng mục công trình……Cấp công trình……

[42.24] Diện tích xây dựng: ........ [42.25] Diện tích sàn xây dựng:…..….m2;

[42.26] Hệ số [nếu có]:......................

[42.27] Đơn giá:................................

[42.28] Giá trị công trình thực tế chuyển giao [nếu có]:………………đồng

[43] Tài sản gắn liền với đất

[43.1] Loại tài sản gắn liền với đất:.......................................................................

[43.2] Giá trị tài sản gắn liền với đất thực tế chuyển giao [nếu có]:...…đồng

V. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN

[44] Loại thu nhập

[44.1] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

[44.2] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng

[45] Giá trị chuyển nhượng bất động sản và tài sản khác gắn liền với đất hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng:…………………………………….................... đồng

[46] Thuế thu nhập cá nhân phát sinh đối với chuyển nhượng bất động sản [[46]=[45]x2%]:.............................................................................................................đồng

[47] Thu nhập miễn thuế:..................................................................................... đồng

[48] Thuế thu nhập cá nhân được miễn [[48] = [47] x 2%] ………………........ đồng

[49] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản:{[49]=[[46]-[48]]}: …………………………đồng

[50] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:

{[50]=[[45]-[47]-10.000.000] x 10%}:………………..…….......đồng

[51] Số thuế phải nộp, được miễn của chủ sở hữu [chỉ khai trong trường hợp có đồng sở hữu hoặc chủ sở hữu, đồng sở hữu được miễn thuế theo quy định]:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

STT

Họ và tên

Mã số thuế

Tỷ lệ sở hữu [%]

Số thuế phải nộp

Số thuế được miễn

Lý do cá nhân được miễn với nhà ở, quyền sử dụng đất ở duy nhất

Lý do miễn khác

[51.1]

[51.2]

[51.3]

[51.4]

[51.5]

[51.6]

[51.7]

[51.8]

1

2

….

VI. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM:

- ...................................................................................................................................;

- ...................................................................................................................................;

Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

[Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu [nếu có]/Ký điện tử]

[1]Trường hợp người nộp thuế [NNT] không có Đồng sở hữu nếu được miễn toàn bộ số thuế theo quy định về thuế thu nhập cá nhân [TNCN] đối với bất động sản chuyển nhượng, thừa kế, cho tặng thì chỉ tích chọn vào dòng đầu tiên của cột [51.7] hoặc nêu lý do miễn tại cột [51.8] mà không phải kê khai các thông tin khác;

[2]Trường hợp có Đồng sở hữu [kể cả được miễn thuế hoặc không được miễn] đại diện NNT khai đầy đủ các thông tin trên Chỉ tiêu [51];

[3]Trường hợp NNT không có Đồng sở hữu nhưng có số thuế TNCN được miễn 1 phần, khai các chỉ tiêu tương ứng:

- Đối với số thuế được miễn: NNT khai các chỉ tiêu [51.2], [51.3], [51.4], [51.6] và [51.7] hoặc [51.8]

- Đối với số thuế phải nộp: NNT khai các chỉ tiêu [51.2], [51.3], [51.4] và chỉ tiêu [51.5].

- Trường hợp có Đồng sở hữu: đại diện NNT khai tỷ lệ sở hữu của Chủ sở hữu và các Đồng sở hữu;

- Trường hợp NNT không có Đồng sở hữu mà có phát sinh số thuế được miễn một phần thì NNT tự xác định tỷ lệ sở hữu để làm căn cứ tính số thuế phải nộp, số thuế được miễn thuế TNCN đối với chuyển nhượng, thừa kế, quà tặng là bất động sản.

2. Hướng dẫn khai Mục: “NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ”: chỉ khai thay trong trường hợp không phát sinh số thuế được miễn và trước khi ký phải ghi rõ “Khai thay”. Khai thay trong trường hợp tạinội dung Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản có nêu người mua phải có trách nhiệm khai thuế TNCN hoặc trường hợp người nộp thuế có ủy quyền cho cá nhân khác theo quy định của Pháp luật.

Video liên quan

Chủ Đề