Cách mọi người Nhật đi ăn
Hôm nay trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu đến các bạn bài họcGiao tiếp tiếng Nhật chủ đề ăn uống, chúng ta cùng bắt đầu nhé!Các bạn đã biết cách gọi món, hay chỉ đơn giản là than thở "đói quá" bằng tiếng Nhật chưa??Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề ăn uống
Trong trường hợp xuồng xã :お腹が空いたhoặcお腹減ったhoặcお腹がペコペコ(ペコペコ) là từ tượng thanh chỉ âm thanh bụng bạn sôi lên.
メニュー、お願いできますか?Mang menu ra cho tôi được không?
Dùng khi gọi món, ví dụ: コーヒーをください: chotôi Cà phê.
Nếu bạn là người ăn chay hoặc đang ăn kiêng thì mẫu câu này sẽ rất hữu ích với bạn đấy. Ví dụ:肉と魚が食べられません(Tôikhông thể ăn thịt và cá)
Hoặc đơn giản hơn bạn có thể hỏi trong món ăn này có thứ bạn dị ứng không:が入っていますか? Ví dụ:エビが入っていますか?( trongnày có tôm không?)
Bạn có thể nghe thấy câu này nhiều hơn một lần trong bữa ăn. Bởi với người Nhật, khen bữa ăn ngon cũng là một cách cảm ơn với người nấu. Trong trường hợp thân thiết, gần gũi như trong gia đình, bạn bè, có thể nói:うまい. Hoặc khi bạn chỉ nhìn thấy món ăn trông rất ngon miệng mà chưa ăn hãy nói:おいしそう(trông ngon quá)
Đây là câu nói thường xuyên được sử dụng trước khi dùng bữa để thể hiện lòng biết ơn với tất cả những người đã góp phần giúp bạn có bữa ăn này.
Câu nói này được dùng sau khi bạn kết thúc bữa ăn. Cũng nhưいただきますở trên, đây cũng là một câu nói cố định. 1. A:これは何(なん)ですか? Đây là món gì vậy? B:コンニャクですよ。 Đây là món khoai nưa đó. A:え、こんな形(かたち)の見みたことないですよ。 Ồ, tôi chưa bao nhìn thấy khoai nưa kiểu này. B:じゃあ、食(た)べてみてください。 Vậythì, anh hãy ăn thử đi. 2. A:この料理(りょうり)おいしいね。 Mónăn này ngon thật đấy. B:そう。ありがとう。鶏肉(とりにく)を蒸(む)して、タレをかけただけだけど。 A:あ、蒸(む)してあるんだ。ゆでたのかと思った。 B:うん。お酒(さけ)を振(ふ)ってから蒸(む)してあるんだよ。 A:へえ。ゆでるより蒸(む)した方(ほう)がいいの? B:蒸(む)した方(ほう)が柔(やわ)らかくなると思うよ。 A:ふーん。そうなんだ。オレ、あんまり料理(りょうり)しないからわかんないけど。 Ồ. Hoá ra là như vậy. Tớ chẳng mấy khi nấu ăn nên không biết. B:わたしもいま料理(りょうり)を勉強中(べんきょうちゅう)だよ。いっしょにやってみる? A:うーん。でも、料理(りょうり)ってむずかしそうだから。 B:大丈夫(だいじょうぶ)だよ。全然(ぜんぜん)むずかしくないよ。やっぱり、料理(りょうり)は上手(じょうず)な方(ほう)がいいでしょ。 A:そうだね、上手(うま)い方ほうがいいよね。 Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ghé thăm hiệu thuốc nhé: >>>Giao tiếp tiếng Nhật ở hiệu thuốc >>>Thành ngữ, quán ngữ tiếng Nhật (phần 1) >>>Văn hóa Honne-Tatemae trong ứng xử của người Nhật |