Cách sử dụng thẻ ngân hàng BIDV

Rút tiền và thanh toán hàng hoá dịch vụ tại tất cả các điểm chấp nhận thẻ ATM/POS có biểu tượng logo Napas và BIDV [trong nước và nước ngoài].

Kết nối với dịch vụ BIDV Pay+ để rút tiền bằng mã QR trên ATM BIDV bằng thiết bị di động thông minh

Thanh toán trên thiết bị di động qua ứng dụng: Samsung Pay, BIDV Pay+

Dịch vụ Tokenization giúp khách hàng liên kết thẻ tại ví điện tử ZaloPay cùng tính năng đáp ứng đẩy đủ các tiêu chuẩn về an toàn bảo mật, mã hóa số thẻ trong thanh toán.

Thanh toán online qua dịch vụ thanh toán hoá đơn online

Chuyển tiền liên ngân hàng 24/7 trên ATM

Liên kết tới tài khoản VND

Tiêu dùng đơn giản, không phải mang tiền mặt

Sử dụng kênh thanh toán an toàn và bảo mật

Quản lý chi tiêu hiệu quả, an toàn thông qua tin nhắn khi có phát sinh giao dịch

Được hưởng lãi suất trên số dư tài khoản không kỳ hạn 0,1% năm

Các loại thẻ ATM BIDV

  • Thẻ BIDV eTrans
  • Thẻ BIDV Smart
  • Thẻ BIDV Harmony
  • Thẻ BIDV Moving
  • Thẻ đồng thương hiệu BIDV Co.opmart

Điều kiện làm Thẻ ghi nợ nội địa ATM BIDV

Đối tượng: Cá nhân có nhu cầu phát hành và sử dụng Thẻ ghi nợ nội địa BIDV

Đối với Chủ thẻ chính:

Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự, không khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi theo quy định của pháp luật.

Có tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại BIDV hoặc đăng ký mở tài khoản tiền gửi thanh toán tại BIDV tại thời điểm đăng ký phát hành thẻ.

Riêng đối với người nước ngoài, ngoài việc phải đáp ứng các điều kiện trên thì cần có thời hạn được phép cư trú tại Việt Nam từ 12 tháng trở lên.

 Đối với Chủ thẻ phụ:

Cá nhân từ đủ 15 tuổi trở lên không bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự, không khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi theo quy định của pháp luật, được người đại diện theo pháp luật của người đó đồng ý bằng văn bản về việc sử dụng thẻ;

Được Chủ thẻ chính đăng ký phát hành và cho phép sử dụng Thẻ với tư cách là Chủ thẻ phụ.

Riêng đối với người nước ngoài, ngoài việc phải đáp ứng các điều kiện trên thì khách hàng cần cung cấp giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng trở lên.

Hồ sơ đăng ký phát hành thẻ

Hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ ghi nợ và các dịch vụ giá trị gia tăng theo mẫu của BIDV trong từng thời kỳ [gồm Đăng ký phát hành và sử dụng thẻ và Điều kiện điều khoản sử dụng thẻ]

Giấy tờ chứng minh nhân thân:

  • Người Việt Nam: Bản sao Giấy tờ tùy thân của Chủ thẻ.
  • Người nước ngoài: Bản sao Hộ chiếu và thị thực [đối với trường hợp không được miễn thị thực theo quy định của pháp luật Việt Nam] còn hiệu lực của Chủ thẻ, của người đại diện theo pháp luật của Chủ thẻ [nếu cần thiết];

Giấy tờ chứng minh thời hạn cư trú tại Việt Nam đối với người nước ngoài.

Quy trình phát hành thẻ ATM

Quy trình phát hành Thẻ ATM tại quầy giao dịch

Khách hàng có thể liên hệ đăng ký phát hành thẻ trực tiếp tại các chi nhánh, phòng giao dịch BIDV trên toàn quốc hoặc liên hệ Tổng đài CSKH Hotline 19009247 để được hướng dẫn.

Chi nhánh, phòng giao dịch BIDV tiếp nhận và kiểm tra Hồ sơ đăng ký phát hành thẻ của khách hàng.

BIDV chấp thuận phát hành thẻ nếu thông tin đối chiếu hợp lệ và khách hàng đủ điều kiện phát hành loại thẻ như đăng ký.

Cán bộ BIDV bàn giao cho khách hàng Phiếu hẹn nhận thẻ có thời hạn nhận thẻ cụ thể.

Khách hàng mang theo Giấy tờ tùy thân đến Chi nhánh BIDV nhận thẻ và PIN theo thời gian trên Phiếu hẹn nhận thẻ.

Thời gian từ khi tiếp nhận yêu cầu phát hành thẻ đến khi trả thẻ cho khách hàng: Tối đa 6 ngày làm việc.

Quy trình phát hành Thẻ ATM trực tuyến

Khách hàng vào đường dẫn đăng ký trực tuyến //ebank.bidv.com.vn/DKNHDT/dkspdv.htm, lựa chọn Nhóm sản phẩm Thẻ BIDV, chọn Sản phẩm Thẻ Ghi nợ nội địa, thực hiện chức năng Gửi đăng ký.

TTCSKH BIDV thực hiện gọi điện thoại đến khách hàng để xác nhận nhu cầu.

Các khách hàng đã xác nhận phát hành thẻ được chuyển tiếp về Chi nhánh BIDV để Chi nhánh thu hồ sơ và phát hành thẻ cho khách hàng.

Khách hàng ra Chi nhánh hoàn thiện hồ sơ phát hành thẻ. Các hồ sơ yêu cầu tương tự như quy trình phát hành thẻ qua Chi nhánh.

Chi nhánh BIDV bàn giao cho khách hàng Phiếu hẹn nhận thẻ có thời hạn nhận thẻ cụ thể.

Khách hàng mang theo Giấy tờ tùy thân đến Chi nhánh BIDV nhận thẻ và PIN theo thời gian trên Phiếu hẹn nhận thẻ.

Biểu phí giao dịch tại ATM BIDV

BIỂU PHÍ THẺ GHI NỢ NỘI ĐỊA BIDV

STTLOẠI PHÍMỨC PHÍ
[CHƯA BAO GỒM THUẾ GTGT]
IPhí Phát hành thẻ
1Phí Phát hành lần đầu
1.1Thẻ Liên kết sinh viên 30.000 VND
1.2Thẻ Liên kết khác50.000 VND
1.3Thẻ BIDV Smart [Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD] 
1.3.1Thẻ chính100.000 VND
1.3.2Thẻ phụ100.000 VND
2Phí phát hành lại [do hỏng, mất]
2.1Thẻ Liên kết sinh viên 30.000 VND
2.2Thẻ Liên kết khác50.000 VND
2.3Thẻ BIDV Smart [Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD] 
2.3.1Thẻ chính100.000 VND
2.3.2Thẻ phụ100.000 VND
IIPhí quản lý thẻ
1Phí thường niên [Tính theo năm][Thu phí thường niên từ năm đầu tiên sử dụng]
1.1Thẻ BIDV Moving [KH trả lương]30.000 VND
1.2Thẻ BIDV Moving [KH vãng lai]20.000 VND
1.3Thẻ BIDV Etrans [KH vãng lai]30.000 VND
1.4Thẻ BIDV Etrans [KH trả lương]30.000 VND
1.5Thẻ BIDV Harmony60.000 VND
1.6Thẻ Liên kết sinh viên30.000 VND
1.7Thẻ Liên kết khác30.000 VND
1.8Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Co.op Mart50.000 VND
1.9Thẻ đồng thương hiệu BIDV – Lingo30.000 VND
1.10Thẻ đồng thương hiệu BIDV-HIWAY50.000 VND
1.11Thẻ đồng thương hiệu BIDV-SATRA30.000 VND
1.12Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD [thẻ từ]60.000 VND
1.13Thẻ BIDV Smart  [Cho KH trả lương, vãng lai, Thẻ liên kết tài khoản ngoại tệ USD]60.000 VND
2Phí kích hoạt lại thẻ/lần10.000 VND
3Phí thay đổi tài khoản liên kết/lần10.000 VND
4Phí cấp lại PIN/lần10.000 VND
5Phí đóng thẻ
5.1Thẻ khác30.000 VND
5.2Đóng Thẻ liên kết, đồng thương hiệuMiễn phí
IIIPhí giao dịch thẻ
1Phí giao dịch thẻ tại ATM của BIDV
1.1Phí rút tiền mặt/giao dịch1.000 VND
1.2Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống BIDV0,05%/ST giao dịch;Tối thiểu: 2.000 VND/giao dịch;Tối đa: 15.000 VND/giao dịch
1.3Phí vấn tin tài khoảnMiễn phí
1.4Phí xem sao kê tài khoản rút gọnMiễn phí
1.5Phí in hóa đơn [các giao dịch trên ATM]/giao dịch500 VND/giao dịch
1.6Phí yêu cầu in sao kê tài khoản/lần5.000 VND/lần
1.7Phí yêu cầu phát hành sổ séc/lần9.000 VND/lần
1.8Sử dụng dịch vụ giá trị gia tăngMiễn phí
2Phí giao dịch thẻ tại ATM của các Ngân hàng kết nối
2.1Phí rút tiền mặt/giao dịch
2.1.1Tại Ngân hàng trong nước3.000 VND/giao dịch
2.1.2Tại Ngân hàng ở nước ngoài [**]40.000 VND/giao dịch
2.2Chuyển khoản trong nội bộ BIDV/giao dịch1.500 VND/giao dịch
2.3[Phí vấn tin tài khoản/In chứng từ vấn tin tài khoản]/giao dịch
2.3.1Tại Ngân hàng trong nước500 VND/giao dịch
2.3.2Tại Ngân hàng ở nước ngoài [**]10.000 VND/giao dịch
2.4[Phí xem sao kê tài khoản rút gọn/In sao kê tài khoản rút gọn]/giao dịch500 VND/giao dịch
3Phí giao dịch thẻ tại POS của BIDV
3.1Thanh toán tiền hàng hóa dịch vụMiễn phí
3.2Phí vấn tin số dưMiễn phí
3.3Phí ứng, rút tiền mặt qua POS1.000 VND/giao dịch
4Phí giao dịch thẻ tại POS của các Ngân hàng kết nối
4.1Thanh toán tiền hàng hóa dịch vụMiễn phí
4.2Phí vấn tin số dư/giao dịch500 VND/giao dịch
5Phí chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7
5.1Giao dịch từ 500.000 VND trở xuống2.000 VND/giao dịch
5.2Giao dịch từ 500.001 VND đến 2.000.000 VND [*]5.000 VND/giao dịch
5.3Giao dịch từ 2.000.001 VND đến 10 triệu VND7.000 VND/giao dịch
5.4Giao dịch trên 10 triệu VND0,02%/Số tiền giao dịch
Tối thiểu: 10.000 VND/giao dịch
6Phí giao dịch thanh toán trực tuyến tại các Website chấp nhận thẻ ghi nợ nội địa BIDVMiễn phí

Hạn mức giao dịch chuyển tiền NHANH liên ngân hàng 24/7

[Áp dụng đối với từng tài khoản liên kết đến thẻ]

Loại hạn mứcHạn mức
Số tiền tối đa/1 giao dịch50.000.000 VND
Số lần giao dịch tối đa/ngày10 lần
Số tiền giao dịch tối đa/ngày100.000.000 VND

Loại thẻ chấp nhận tại máy ATM BIDV

  •    Thẻ ghi nợ nội địa BIDV
  •    Thẻ ghi nợ do ngân hàng khác tại Việt Nam phát hành [thẻ có biểu tượng Napas]
  •    Thẻ quốc tế mang thương hiệu VISA
  •    Thẻ quốc tế mang thương hiệu MasterCard
  •    Thẻ quốc tế mang thương hiệu JCB
  •    Thẻ quốc tế mang thương hiệu UnionPay
  •    Thẻ Lào Việt Bank
  •    Thẻ APN
  •    Các loại thẻ khác theo chính sách của BIDV từng thời kỳ

Hướng dẫn sử dụng thẻ ATM BIDV

Loading...

Lưu ý khi thực hiện giao dịch tại cây ATM

Khi giao dịch tại các máy ATM, chú ý quan sát khu vực đặt máy, khe đọc thẻ, khu vực bàn phím trước khi giao dịch. Nếu cảm thấy không an toàn, không thực hiện giao dịch, chuyển đến địa điểm khác. Môt số điểm lưu ý như sau:

Lưu ý về đèn tại khe nhận thẻ: nếu đèn không sáng, rất có khả năng máy ATM đã bị gắn thiết  bị đọc trộm dữ liệu.

  • Phân biệt bằng cách nhận biết thiết bị được gắn từ bên trong hay từ bên ngoài: Thiết bị đọc trộm dữ liệu được gắn từ bên ngoài vào sẽ khác với thiết bị chống đọc trộm dữ liệu được ngân hàng gắn trước từ bên trong máy ATM như: Màu sắc thiết bị có thể khác với thông thường, thiết bị có thể kém sắc nét và kém chắc chắn so với thiết bị thông thường của ATM.
  • Camera được tội phạm gắn để ghi lại thao tác nhập mã số PIN của khách hàng thường được đặt ở vị trí có thể chụp được bàn phím [thường được gắn tại viền trên mặt trước ATM].
  • Các ảnh decal dán ở khu vực khe cắm thẻ thường bị tội phạm bóc đi vì khi thiết bị được gắn từ bên ngoài sẽ đè lên decal khiến người sử dụng dễ phát hiện.

Trường hợp phát hiện dấu hiệu bất thường tại máy ATM, thông báo ngay cho BIDV hoặc cơ quan công an gần nhất

Bạn lưu ý che bàn phím khi nhập mã số PIN.

Trường hợp máy báo nhập sai số PIN, kiểm tra kỹ số PIN một lần nữa, sau đó thực hiện lại giao dịch, nếu nhập sai số PIN 04 lần liên tiếp máy sẽ tự động giữ lại thẻ.

Phải nhận hóa đơn máy in ra kể cả khi khách hàng không rút được tiền.

Trường hợp có phát sinh sự cố với thẻ khi đang thao tác tại máy ATM [máy “nuốt” thẻ, báo nợ khi giao dịch chưa kết thúc…], liên hệ ngay tới Trung tâm Chăm sóc khách hàng của BIDV theo số 1900 9247 để được hỗ trợ khẩn cấp. Nếu thực hiện giao dịch tại ngân hàng khác, khách hàng liên hệ ngay theo số điện thoại khẩn dán trên máy ATM của ngân hàng chủ quản.

Video liên quan

Chủ Đề