Cách tính điểm Đại học Mở 2021

Trường Đại học Mở Hà Nội HOU

0
7131
Share
Facebook
Twitter
Pinterest
WhatsApp

    Trường Đại học Mở Hà Nội đã công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2021. Cùng mình tham khảo xem năm nay có những thay đổi gì nhé.

    GIỚI THIỆU CHUNG

    • Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
    • Tên tiếng Anh: Hanoi Open University [HOU]
    • Mã trường: MHN
    • Trực thuộc: Bộ GD&ĐT
    • Loại trường: Công lập
    • Loại hình đào tạo: Đại học Sau đại học Từ xa Văn bằng 2 Liên thông Quốc tế Ngắn hạn
    • Lĩnh vực: Đa ngành
    • Địa chỉ: Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách khoa, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
    • Điện thoại: 024.62974545 | 024.62974646
    • Email:
    • Website: //hou.edu.vn/
    • Fanpage: //www.facebook.com/HOUNews

    THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

    [Dựa theo Đề án tuyển sinh đại học của trường Đại học Mở Hà Nội cập nhật ngày 13/4/2021]

    1. Các ngành tuyển sinh

    Các ngành đào tạo trường Đại học Mở Hà Nội đào tạo năm 2021 như sau:

    • Ngành Thiết kế công nghiệp
    • Mã ngành: 7210402
    • Các chuyên ngành:
      • Thiết kế nội thất
      • Thiết kế thời trang
      • Thiết kế đồ họa
    • Chỉ tiêu: 240
    • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H06 [Môn chính hệ số 2: Năng khiếu vẽ]
    • Ngành Kế toán
    • Mã ngành: 7340301
    • Chỉ tiêu:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Tài chính Ngân hàng
    • Mã ngành: 7340201
    • Các chuyên ngành:
      • Tài chính doanh nghiệp
      • Ngân hàng thương mại
    • Chỉ tiêu:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Quản trị kinh doanh
    • Mã ngành: 7340101
    • Chỉ tiêu:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Thương mại điện tử
    • Mã ngành: 7340122
    • Chỉ tiêu:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Luật
    • Mã ngành: 7380101
    • Chỉ tiêu: 230
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
    • Ngành Luật kinh tế
    • Mã ngành: 7380107
    • Chỉ tiêu:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
    • Ngành Luật quốc tế
    • Mã ngành: 7380108
    • Chỉ tiêu:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
    • Ngành Công nghệ sinh học
    • Mã ngành: 7420201
    • Các chuyên ngành:
      • Thực phẩm
      • Y Dược
      • Môi trường
      • Nông nghiệp
      • Mỹ phẩm
    • Chỉ tiêu: 150
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
    • Ngành Công nghệ thông tin
    • Mã ngành: 7480201
    • Các chuyên ngành:
      • Công nghệ phần mềm
      • Hệ thống thông tin
      • Công nghệ đa phương tiện
      • Mạng và an toàn hệ thống
    • Chỉ tiêu: 330
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
    • Mã ngành: 7510302
    • Chỉ tiêu:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
    • Mã ngành: 7510303
    • Chỉ tiêu:
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
    • Ngành Công nghệ thực phẩm
    • Mã ngành: 7540101
    • Chỉ tiêu: 150
    • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
    • Ngành Ngôn ngữ Anh
    • Mã ngành: 7220201
    • Chỉ tiêu:
    • Tổ hợp xét tuyển: D01 [Môn chính hệ số 2: Tiếng Anh]
    • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
    • Mã ngành: 7220204
    • Chỉ tiêu:
    • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04 [Môn chính hệ số 2: Ngoại ngữ]
    • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
    • Mã ngành: 7810103
    • Các chuyên ngành:
    • Quản trị Du lịch Khách sạn
    • Quản trị lữ hành
    • Chỉ tiêu: 300
    • Tổ hợp xét tuyển: D01 [Môn chính hệ số 2: Tiếng Anh]
    • Ngành Quản trị khách sạn
    • Mã ngành: 7810201
    • Chỉ tiêu: 300
    • Tổ hợp xét tuyển: D01 [Môn chính hệ số 2: Tiếng Anh]

    2. Tổ hợp môn xét tuyển

    Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Mở Hà Nội năm 2021 bao gồm:

    • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
    • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
    • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
    • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
    • Khối C01 [Toán, Lý, Văn]
    • Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
    • Khối D04 [Văn, Toán, tiếng Trung]
    • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
    • Khối H00 [Hình họa, Bố cục màu, Văn]
    • Khối H01 [Hình họa, Toán, Văn]
    • Khối H06 [Hình họa, Văn, Anh]
    • Khối V00 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý]
    • Khối V01 [Hình họa, Toán, Văn]
    • Khối V02 [Hình họa, Toán, Anh]

    3. Phương thức xét tuyển

    Đại học Mở Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

    Điều kiện xét tuyển:

    • Tốt nghiệp THPT tính tới thời điểm xét tuyển
    • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Mở Hà Nội quy định.

    Đại học Mở Hà Nội không sử dụng kết quả miễn thi bài ngoại ngữ để xét tuyển. Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi điểm theo bảng sau:

    Chứng chỉ tiếng Anh Chứng chỉ tiếng TQ Điểm quy đổi
    IELTS TOEFL PBT TOEFL CBT TOEFL iBT
    5.5 513 183 65 HSK3 9.0
    6.0 531 196 71 HSK4 9.5
    6.5 548 211 79 HSK5 10.0

    Các chứng chỉ phải còn hạn tới ngày 19/8/2021.

    Thí sinh sử dụng kết quả chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển thay môn ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ đăng ký như sau:

    • Nộp bản sao công chứng hợp lệ chứng chỉ về Phòng Quản lý Đào tạo trước ngày 1/8/2021. Thí sinh ghi rõ số báo danh dự thi tốt nghiệp THPT [nếu có] vào góc trên bên phải của chứng chỉ;
    • Khi nhập học, thí sinh nộp bản gốc chứng chỉ để kiểm tra, hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu chứng chỉ không hợp lệ;

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

    Các ngành áp dụng: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Thiết kế công nghiệp [xét kết hợp].

    • Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ trường Đại học Mở Hà Nội [tải xuống]
    • Đăng ký xét học bạ online tại: //tuyensinh.hou.edu.vn/xthb/

    Thí sinh đăng ký trực tuyến nộp bản cứng hồ sơ về nhà trường trước ngày 19/8/2021.

    4. Cách tính điểm xét tuyển

    Xét tổng điểm 3 môn [bao gồm cả điểm ưu tiên, yêu cầu không có môn nào từ 1 điểm trở xuống] theo từng ngành/chuyên ngành, lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

    Cách tính điểm xét tuyển như sau:

    • Các ngành/chuyên ngành gồm 3 môn văn hóa tính hệ số 1:

    Tổng điểm XT = [Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3] + Điểm ưu tiên [nếu có]

    • Các ngành/chuyên ngành có 1 môn tính hệ số 2:

    Tổng điểm XT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 x2 + [Điểm ưu tiên [nếu có]x 4/3]

    • Các ngành/chuyên ngành có 2 môn tính hệ số 2:

    Tổng điểm XT = Điểm M1 + Điểm M2 x2 + Điểm M3 x2 + [Điểm ưu tiên [nếu có]x 5/3]

    Lưu ý:

    • Tổng điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân và phần mềm máy tính tự quy về thang điểm 30 hoặc thang 40 theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.
    • Tiêu chí phụ [với thí sinh bằng điểm ở cuối danh sách xét tuyển]: Ưu tiên môn chính

    5. Tổ chức thi năng khiếu

    Đại học Mở Hà Nội tổ chức thi năng khiếu môn vẽ [Hình họa].

    Thông tin về hồ sơ đăng ký dự thi, thời gian sẽ được cập nhật tại đây sau khi nhà trường thông báo.

    6. Chính sách ưu tiên

    Đại học Mở Hà nội thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.

    HỌC PHÍ

    Học phí trường Đại học Mở Hà Nội năm 2021 dự kiến như sau:

    • Nhóm ngành Kế toán, QTKD, Thương mại điện tử, Tài chính Ngân hàng, Luật kinh tế, Luật quốc tế: 15.054.000đ/năm học
    • Nhóm ngành Công nghệ thông tin, CNKT Điện tử viễn thông, CNKT điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ TQ: 15.785.000đ/năm học

    ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

    Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội

    Cập nhật điểm chuẩn Viện Đại học Mở 2019 2018 2017 chính xác, nhanh chóng nhất tại Trangedu.com các bạn nhé.

    Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
    2019 2020 2021
    Thiết kế công nghiệp 17.4 19.3 20.46
    Luật A00, A01, D01 19.5 21.8 23.9
    C00 24.45
    Luật kinh tế A00, A01, D01 20.5 23 23.9
    C00 25.25
    Luật quốc tế A00, A01, D01 19 20.5 26.0
    C00 24.75
    Kế toán 20.85 23.2 24.9
    Quản trị kinh doanh 20.6 23.25 25.15
    Thương mại điện tử 20.75 24.2 25.85
    Tài chính Ngân hàng 19.8 22.6 24.7
    Công nghệ sinh học 15 15 16.0
    Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông 15.15 17.15 21.65
    Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.8 17.05 21.45
    Công nghệ thông tin 20.3 23 24.85
    Kiến trúc 20 20
    Công nghệ thực phẩm 15 15 16.0
    Ngôn ngữ Anh 28.47 30.33 34.27
    Ngôn ngữ Trung Quốc 29.27 31.12 34.87
    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28.53 30.07 32.61
    Quản trị khách sạn 33.18

    Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2018

    Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội 2017

    Admin nhap lieu

    Video liên quan

    Chủ Đề