III. Tiến trình lên lớp
1. Tổ chức: Sỹ số
9A : Vắng:
9B : Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ [15 phút]:
Đề bài: Vẽ tam giác ABC vuông tại A, có góc nhọn B bằng 400 . Viết các tỉ số lợng giác
của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lợng giác của góc C
à
Đáp án: ABC có à = 900 ; B = 400 ; AB = c ; AC = b ; BC = a
A
AC b
AB c
= ; Cos 400 =
=
BC a
BC a
AC b
AB c
; Cotg 400 =
tg 400 =
=
=
AB c
AC b
Khi đó: Sin400 =
à
à
Vì C và B là hai góc phụ nhau nên:
AB c
= ;
BC a
AB c
tgC = CotgB = Cotg 400 =
= ;
AC b
SinC = CosB = Cos 400 =
AC b
=
BC a
AC b
CotgC = tgB = tg 400 =
=
AB c
CosC = SinB = Sin 400 =
Biểu điểm: -Vẽ hình chính xác:1điểm
-Viết đợc mỗi tỉ số lợng giác: 1 điểm
[8 tỉ số x 1điểm = 8điểm]
à
à
- Giải thích đợc C và B là hai góc phụ nhau: 1 điểm
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1[4 phút]: Giới thiệu cấu tạo của
bảng lợng giác.
GV-Yêu cầu h/s đọc SGK
HS -Một em đứng tại chỗ đọc cấu tạo của bảng lợng giác
GV-Giới thiệu cấu tạo của bảng lợng giác
-Sau khi quan sát bảng lợng giác em có nhận
xét gì về Sin , tg , Cos , Cotg khi góc tăng
từ 00 đến 900 [00 < < 900] ?
HS -Suy nghĩ, trả lời
GV-Nhận xét
HS -Đọc phần nhận xét trong SGK
Hoạt động 2 [12phút]: Hớng dẫn cách dùng
bảng.
GV-Nêu các bớc dùng bảng để tìm tỉ số lợng giác
của một góc nhọn cho trớc
HS -Hai em lần lợt đọc các bớc trong SGK
GV-Treo bảng phụ ghi các mẫu tra bảng Sin ,
Cos , tg , Cotg nh SGK và hớng dẫn h/s các
VD1; VD2; VD3; VD4
GV-Cho h/s thực hành tìm Cot 47 024', giáo viên
gọi một vài h/s nêu kết quả và cách làm
GV-Chốt lại: Để làm bài tập này ta dùng bảng IX,
tra số độ ở cột 13, số phút tra ở hàng cuối. Lấy giá
trị tại giao của hàng ghi 470 và cột ghi 24' làm
phần thập phân. Phần nguyên đợc lấy theo phần
nguyên cảu giá trị gần nhất đã cho trong bảng ta đợc:
Cot 47024' 0,9195
14
Nội dung
1. Cấu tạo của bảng lợng giác.
SGK - tr 78.
*Nhận xét: SGK - tr 78
2. Cách dùng bảng.
a, Tìm tỉ số lợng giác của một góc
nhọn cho trớc.
*Bớc 1:
-Tìm số độ ở cột 1 với Sin và Tan
-Cột 13 đối với Cos và Cot
*Bớc 2:
-Tra số phút ở hàng 1 đối với Sin
và Tan
-Hàng cuối đối với Cos và Cot
*Bớc 3:
-Lấy giá trị tại giao của hàng ghi
số độ và cột ghi số phút
VD1: Sin 46012' 0,7218
VD2: Cos 33014' 0,8365
VD3: Tan 52018' 1,2938
?1. Sử dụng bảng:
HS -Xem cách tra bảng trong SGK
GV-Yêu cầu h/s trình bày cách tra bảng
HS -Thực hành cách tra bảng rồi viết kết quả
GV-Chốt lại cách tra bảng: Để tìm Tan 82 013' ta
dùng bảng X. Lấy giá trị tại giao của hàng ghi
82010' và cột ghi 3'
GV-Giải thích cho h/s phần chú ý
- Cho h/s thực hành theo nhóm trong thời gian 3
phút dùng máy tính bỏ túi [hoặc dùng bảng số] để
tìm tỉ số lợng giác của các góc nhọn [làm tròn đến
chữ số thập phân thứ t].
HS: Đại diện một nhóm báo cáo kết quả các nhóm
khác theo dõi nhận xét kết quả
GV: Nhận xét đa ra kết quả đúng
Hoạt động3 [5 phút]: Dùng máy tính bỏ túi [hoặc
dùng bảng số] để tìm số đo của góc nhọn x.
GV-Cho h/s thảo luận theo nhóm [2 ngời] để làm
HS -Bốn h/s lần lợt lên bảng ghi kết quả
-Dới lớp theo dõi nhận xét
GV-Nhận xét và nhắc lại các bớc nhấn phím cho
học sinh.
Hoạt động 4 [6 phút]: Dùng máy tính bỏ túi để
tìm các tỉ số lợng giác [hoặc dùng bảng số].
GV-Yêu cầu h/s lên bảng trình bày cách nhấn
phím [hoặc cách tra bảng]
HS -Ba em lên bảng làm [mỗi em 1 ý]
-Dới lớp cùng làm
-Nhận xét kết quả bài bạn làm trên bảng
GV-Nhận xét các bớc nhấn phím và kết quả [GV
đa ra bảng phụ ghi các bớc nhấn phím] - Máy tính
FX500A
a, ấn 700 ]]] 13 ]]] Sin
Kq: 0,9410
b, ấn 432 ]]] 10 ]]] tan
Kq: 0,9380
d, ấn 32 ]]] 15 ]]] tan SHIFT 1/x Kq:1,5849
Lu ý: Khi tính góc x biết giá trị Cot x thì chú ý
phải dùng phím SHIFT 1/x để tính giá trị của
Cotx rồi mới áp dụng nh cách tính góc cho biết giá
trị của Tan
0
?2. Tan 82013' 7,316
*Chú ý: SGK - tr 80
3.Luyện tập
Bài 18 - tr 83.
a, Sin 40012' 0,6455
b, Cos 52054' 0,6032
c, Tan 63036' 2,0145
c, Cot 25018' 2,1155
Bài 19 - tr 84.
a, Sin x = 0,2368 x 13042'
b, Cos x = 0,6224 x 51030'
c, Tan x = 2,154 x 6506'
d, Cot x = 3,251 x 1706'
Bài 20 - tr 84.
a, Sin 70013' 0,9410
c, Tan 43010'
0,9380
d, Cot 32015' 1,5849
0
0
0
Cot 47024' 0,9195
VD4: SGK. CosTan 8032' 6,665
0
0
4. Củng cố : Từng phần theo nội dung bài dạy.
5. Hớng dẫn học bài ở nhà: [3 phút]
-Xem lại các ví dụ về cách tra bảng
-BT về nhà: Bài 24- SGK- tr 84
-Đọc bài đọc thêm: Tìm tỉ số lợng giác và góc bằng máy tính ...
*Hớng dẫn:
Bài 24: -áp dụng tỉ số lợng giác của 2 góc phụ nhau
-Đa các tỉ số lợng giác về cùng 1 dạng Sin [hoặc Cos]
-Vận dụng phần nhận xét về cấu tạo của bảng lợng giác để sắp xếp
cho đúng
15
Giảng, ngày ... tháng ... năm
tiết 08 : bảng lợng giác
I. Mục tiêu
*Về kiến thức:
-Học sinh hiểu đợc cấu tạo bảng lợng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lợng giác của
hai góc phụ nhau.
-Thấy đợc tính đồng biến của Sin, Tan; tính nghịch biến của Cosin, Cot [khi góc tăng
từ 00 đến 900 [00 < < 900] thì Sin và Tan tăng còn Cosin và Cot giảm]
*Về kỹ năng:
-Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lợng giác khi biết số đo góc
-Ngợc lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lợng giác của góc đó.
*Thái độ: Rèn cho h/s tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
II.Phơng tiện dạy học:
-GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
-HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình lên lớp
1. Tổ chức: Sỹ số
9A : Vắng:
9B : Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1 [20 phút]: Hớng dẫn cách dùng
bảng.
GV- Yêu cầu h/s nhắc lại các bớc dùng bảng để
tìm tỉ số lợng giác của một góc nhọn cho trớc đã
học ở tiết trớc
HS-Nhắc lại các bớc
HS - Đọc ví dụ 5 trong SGK
GV-Yêu cầu h/s trình bày cách tra bảng
HS -Thực hành cách tra bảng rồi viết kết quả
Sin = 0, 7837 51036'
GV-Muốn tìm đợc góc nhọn có Cot = 3,006
ta dùng bảng nào ?
HS -Trả lời [Bảng IX]
GV-Yêu cầu 1 h/s trình bày cách tra bảng
HS -Trả lời
GV-Kết luận cách tìm: Tìm số 3,006 trong bảng,
dóng sang cột 13 và hàng cuối. Số 3,006 là giao
của hàng ghi 180 và cột ghi 24'
GV-Giải thích cho h/s phần chú ý
HS -Tự nghiên cứu VD6 rồi trình bày lại cách tra
bảng
GV-Yêu cầu h/s thảo luận theo nhóm [2 h/s 1
nhóm]
-Muốn tìm Cos ta dùng bảng nào ?
HS -Bảng VIII
GV-Hớng dẫn h/s cách tra bảng.
16
Nội dung
2. Cách dùng bảng.
b, Tìm số đo của góc nhọn khi
biết một tỉ số lợng giác của góc
đó.
VD5: SGK - tr 80
Sin = 0, 7837 51036'
?3. Sử dụng bảng tìm góc nhọn ,
biết Cot = 3,006
Cot = 3,006 18024'
*Chú ý: SGK - tr 81.
VD6: SGK - tr 81.
Sin = 0, 4470 270
?4. Cos = 0,5547
Ta có: 0,5534 < 0,5547 < 0,5548
0,5534 Cos 56024'
0,5548 Cos 56018'
Vậy:
Cos 56024' < Cos < Cos 56018'
56024' < < 56018'
Làm tròn đến độ ta có: 560
3.Luyện tập
Hoạt động 2 [9 phút]: Dùng máy tính bỏ túi
[hoặc dùng bảng số] để tìm góc nhọn x.
GV-Cho h/s thảo luận theo nhóm [2 ngời] để làm
HS -Bốn h/s lần lợt lên bảng ghi kết quả
-Dới lớp theo dõi nhận xét
GV-Nhận xét và nhắc lại các bớc nhấn phím cho
học sinh.
suu
u
a, ấn 0,3495 SHIFT Sin 1 SHIFT ]]] Kq: 200
suu
u
b, ấn 0,5427 SHIFT Cos 1 SHIFT ]]] Kq: 570
suu
u
c, ấn 1,5142 SHIFT tan 1 SHIFT ]]]
d, ấn 3,163 SHIFT 1/x uu SHIFT tan
su
SHIFT ]]] Kq: 180
Lu ý: Khi tính góc x biết giá trị Cot x thì chú ý
phải dùng phím SHIFT 1/x để tính giá trị của
Cotx rồi mới áp dụng nh cách tính góc cho biết giá
trị của Tan
Hoạt động 3 [6phút]: So sánh các tỉ số lợng giác.
GV-Hớng dẫn h/s sử dụng phần nhận xét của bảng
số để làm bài tập
HS -Thực hiện so sánh: Hai em lên bảng trình bày
2 ý [mỗi em 1 ý]
Hoạt động 4 [7phút]: áp dụng tỉ số lợng giác của
2 góc phụ nhau.
GV-Nêu định lý về tỉ số lợng giác của hai góc phụ
nhau ?
HS -Nêu định lý
GV-Muốn giải bài 23 ta làm nh thế nào ?
HS -Trả lời, 2 em lên bảng giải 2 ý, dới lớp cùng
làm
-Nhận xét bài bạn làm trên bảng
GV-Nhận xét, đa ra kết quả đúng.
0
0
Bài 21 - tr 84.
a, Sin x = 0,3495 x 200
b, Cos x = 0,5427 x 570
c, Tan x
= 1,5142 x 570
d, Cot x = 3,163
x 180
0
1
0
Bài 22 - tr 84. So sánh.
a, Sin 200 và Sin 700
Ta có: Sin 200 < Sin 700
vì 200 < 700 [góc nhọn tăng thì Sin
tăng]
b, Cos 250 > Cos 63015'
vì 250 < 63015' [góc nhọn tăng thì
Cos giảm]
Bài 23 - tr 84. Tính:
a,
Sin 250
Sin 250
=
Cos 650 Sin 900 250
[
]
Sin250
=1
Sin250
b, tg 580 Cotg 320
=
[
= tg 580 tg 900 320
]
= tg 580 tg 580 = 0
4. Củng cố : Từng phần theo nội dung bài dạy.
5. Hớng dẫn học bài ở nhà: [3 phút]
-Xem lại các ví dụ về cách tra bảng
-BT về nhà: Bài 25- - SGK- tr 84
-Đọc bài đọc thêm: Tìm tỉ số lợng giác và góc bằng máy tính ...
*Hớng dẫn:
0
-Bài 25: a, tg 250 = Sin25 0 mà Cos 250 < 1 Tan 250 so sánh với Sin 250
Cos 25
Ngày giảng:/../2013.
17