Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 cho biết thảm thực vật nào sâu đây cỏ diện tích lớn nhất
TRẮC NGHIỆM ÁTLÁT ĐỊA LÍ VIỆT NAM 1. TRANG 4,5 – HÀNH CHÍNH. Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Cao Bằng. D. Lào Cai Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Ninh Bình. B. Đồng Nai. C. Đồng Tháp. D. Hà Nam. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Ninh Bình. B. Vĩnh Long. C. Tiền Giang. D. Nam Định. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết những quốc gia nào sau đâytiếp giáp với nước ta trên đất liền? A. Trung Quốc, Lào, Campuchia. B. Trung Quốc. Lào, Thái Lan. C. Trung Quốc, Campuchia, Mianma. D. Lào, Campuchia, Thái Lan. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Quảng Ninh. B. Sơn La. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn. Câu 6. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc? A. Lai Châu. B. Yên Bái. C. Hà Giang. D. Quảng Ninh. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia? A. Nghệ An. B. Kon Tum. C. Bình Phước. D. Tây Ninh. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? A. Điện Biên. B. Sơn La C. Kon Tum. D. Gia Lai. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào? (hoặc hỏi chung đường biên giới với Lào và Trung Quốc) A. Lai Châu. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Lào Cai. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào? A. Khánh Hòa. B. Đà Nẵng C. Quảng Nam. D. Bà Rịa-Vũng Tàu Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào? A. Khánh Hòa. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông? A. Hải Dương. B. Quảng Ngãi. C. Hải Phòng. D. Nam Định Câu 13. Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển Đông? A. Hưng Yên B. Thái Bình. C. Hòa Bình. D. Hà Nam. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5,cho biết tinh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đảo nào sau đây thuộc tỉnh Kiên Giang? A. Lý Sơn. B. Phú Quý. C. Phú Quốc. D. Cồn Cỏ. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Tuyên Quang C. Cao Bằng. D. Sơn La. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết nước ta không giáp biển Đông với quốc gia nào? A. Trung Quốc B. Malaixia C. Mianma D. Đông Ti mo Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta không có đường biên giới trên đất liền với Trung Quốc? A. Cao Bằng. B. Tuyên Quang. C. Lào Cai. D. Lạng Sơn. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh/thành phố vừa giáp biển, vừa giáp Lào? A. 7. B. 8. C. 6. D. 9. Câu 20. Căn cứ vào bảng số liệu ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây có số dân lớn nhất cả nước? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. TP. Hồ Chí Minh. Câu 21.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Ninh Bình. B. Đồng Nai. C. Đồng Tháp. D. Hà Nam. Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết các thành phố trực thuộc Trung ương nào sau đây của nước ta tiếp giáp Biển Đông? A. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh. 2. KĨ NĂNG ÁT LÁT ĐỊA LÍ trang 6,7 ( Hình thể) Câu 1. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Mơ Nông. C. Mộc Châu. D. Di Linh. Câu 2. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây? A. Pu Si Lung B. Phu Hoạt C. Pu Xei Lai Leng D. Rào Cỏ. Câu 3. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy con Voi cùng hướng với dãy núi nào sau đây? A. Tam Điệp B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Sông Gâm. Câu 4. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm kề với sông Đà? A. Sơn La. B. Pleiku C. Kon Tum D. Lâm Viên. Câu 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, ở miền núi phía Bắc nước ta có sơn nguyên nào sau đây? A. Mộc Châu. B. Đồng Văn C. Sín Chải. D. Sơn La. Câu 6. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với hình thể nước ta? A. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ. B. Dãy núi Trường Sơn có chiều dài lớn nhất nước ta. C. Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Tây Bắc. D. Địa hình đoạn bờ biển miền Trung ít có sự đa dạng. Câu 7. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với hình thể nước ta? A. Đồng bằng Nam Bộ hẹp hơn đồng bằng Bắc Bộ. B. Diện tích của khu vực đồi núi nhỏ hơn đồng bằng. C. Dãy núi Hoàng Liên Sơn đồ sộ, cao nhất nước ta. D. Lãnh thổ chạy dài theo hướng bắc nam qua nhiều kinh độ. Câu 8. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây không có hướng vòng cung? A. Sông Gâm B. Ngân Sơn. C. Bắc Sơn. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 9. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đỉnh núi nào cao nhất vùng núi Trường Sơn Nam? A. Kon Ka Kinh B. Ngọc Linh. C. Chư Yang Sin. D. Nam Decbri Câu 10. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng núi Trường Sơn Nam? A. Sín Chải. B. Lâm Viên. C. Di Linh. D. Mơ Nông. Câu 11. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, ta thấy các cao nguyên rộng lớn chủ yếu tập trung ở vùng núi A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 12. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, ta thấy đặc điểm địa hình nổi bật của vùng núi Đông bắc là A. các dãy núi đan xen và cắt nhau. B. có các dãy núi hướng vòng cung. C. nhiều dãy núi chạy theo hướng Tây - Đông D. nhiều dãy núi chạy theo hướng TB - ĐN. Câu 13. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và kiến thức đã học ta thấy địa hình nước ta chủ yếu là A. núi cao. B. đồng bằng. C. cao nguyên. D. đồi núi thấp. Câu 14. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết địa hình phía tây vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu là A. núi cao. B. núi thấp. C. cao nguyên. D. trung du. Câu 15. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây dài nhất nước ta? A. Trường Sơn. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Sam Sao. D. Pu Đen Đinh. Câu 16. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết nơi nào có nhiều vịnh cửa sông đổ ra biển nhất nước ta? A. ĐB. sông Cửu Long. B. ĐB. sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. 3. KĨ NĂNG ÁT LÁT ĐỊA LÍ trang 8 (Địa chất, khoáng sản) Câu 1: Căn cứ vào At lat Địa lý Việt Nam trang 8, hãy cho biết than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết crôm có ở nơi nào sau đây? A. Cổ Định. B. Quỳ Châu. C. Thạch Khê. D. Tiền Hải Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây? A. Quỳnh Nhai. B. Sinh Quyền . C. Cam Đường. D. Văn Bàn Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây? A. Quỳ Châu B. Thạch Khê. C. Lệ Thủy. D. Phú Vang. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết địa điểm nào sau đây có than đá? A. Vàng Danh. B. Quy Nhơn. C. Kiên Lương. D. Lũng Cú. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng đồng? A. Yên Châu. B. Văn Bàn. C. Trấn Yên. D. Quỳnh Nhai. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng bôxít? A. Đắk Nông. B. Chiên Hóa. C. Tĩnh Túc. D. Bồng Miêu. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng vàng? A. Cao Bằng. B. Phong Thổ. C. Cam Đường. D. Thanh Hóa. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có quặng mangan? A. Sơn Dương B. Chiêm Hóa. C. Phú Vang. D. Vĩnh Thạnh. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết đất hiếm phân bố ở địa điểm nào sau đây? A. Chợ Đồn. B. Phong Thổ. C. Yên Châu. D. Hòa Bình. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có khí tự nhiên? A. Tiền Hải. B. Rạng Đông. C. Bạch Hổ. D. Kiên Lương. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về khoáng sản Việt Nam? A. Có nhiều loại khoáng sản khác nhau. B. Than đá, dầu mỏ có trữ lượng lớn. C. Phân bố nhiều ở khu vực núi đồi. D. Quặng kim loại chủ yếu ở phía nam. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết mỏ khoáng sản nào sau đây không phải là mỏ than đá. A. Nông Sơn. B. Quỳnh Nhai. C. Phong Thổ. D. Vàng Danh. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết các mỏ đất hiếm ởnước ta phân bố chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Tây Nguyên. 4. TRANG 10 – SÔNG NGÒI. Câu 1:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Hồng. B. Sông Cả. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình Câu 2: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất? A. Sông Hồng. B. Sông Thu Bồn C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phần lớn chiều dài sông Mã chảy theo hướng nào sau đây? A. Tây bắc - đông nam. B. Đông bắc - tây nam. C. Tây - đông. D. Bắc - nam. Câu 4:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất của sông Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào ? A. Tháng 2. B. Tháng 3. C. Tháng 4. D.Tháng 5. Câu 5:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận) vào tháng nào ? A.Tháng 7. B.Tháng 8. C.Tháng 9. D. Tháng10. Câu 6: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất của sông Cửu Long (trạm Mỹ Thuận) vào tháng nào ? A.Tháng 2. B. Tháng 3. C.Tháng 4. D.Tháng5. Câu 7. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) vào tháng nào ? A.Tháng 9. B.Tháng 10. C.Tháng 11. D.Tháng 12. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết phần lớn chiều dài sông Cả chảy theo hướng nào sau đây? A. Tây bắc - đông nam. B. Đông bắc - tây nam. C. Tây - đông. D. Bắc - nam. Câu 9: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Đà. B. Sông Cầu. C. Sông Thương. D. Sông Lục Nam. Câu 10:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng chảy theo hướng nào sau đây? A. Bắc-nam. B. Tây Bắc-Đông Nam. C. Vòng cung. D. Tây-Đông. Câu 11:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10,cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Cả? A. Sông Ngàn Sâu B. Sông Giang C. Sông Hiếu D. Sông Cầu Câu 12:Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đâykhông thuộc hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông Vàm Cỏ Đông B. Sông Bé C.Sông La Ngà D. Sông Hinh Câu 13 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mã A. Sông Bưởi. B. Sông Luông. C. Sông Chu. D. Sông Con. Câu 14: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công? A. Sông Kinh Thầy. B. Sông Sa Thầy. C. Sông Xê Xan. D. Sông Hậu. Câu 15: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Hồng. B. Sông Cả. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Mã. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Ba Bể thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Hồng. B. Thái Bình. C. Kì Cùng - Bằng Giang. D. Mã. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Thu Bồn. B. Đồng Nai. C. Cả. D. Mã. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ nước sông Hồng với sông Cửu Long? A. Số tháng lũ đều bằng nhau. B. Số tháng lũ ít hơn một tháng. C. Tổng lưu lượng nước lớn hơn. D. Số tháng lũ nhiều hơn một tháng. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây tiếp nhận nguồn nước từ bên ngoài lãnh thổ nước ta? A. Sông Ba. B. Sông Thương. C. Sông Trà Khúc. D. Sông Cả. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả? A.Sông Cầu. B. Sông Hiếu. C. Sông Đà. D. Sông Thương. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã? A.Sông Chu. B. Sông Đà. C. Sông Cầu. D. Sông Thương. Câu 22: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình lớn nhất của sông Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào? A.Tháng 6. B. Tháng 7. C.Tháng 8. D. Tháng 9. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các sông theo thứ tự từ bắc xuống nam ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. sông Mã, sông Cả, sông Gianh. B. sông Gianh, sông Mã, sông Cả. C. sông Gianh, sông Cả, sông Mã. D. sông Mã, sông Gianh, sông Cả. Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết tháng đỉnh lũ của sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là A. Tháng 9,tháng 8, tháng 11. B. Tháng 11,tháng 8,tháng 10. C. Tháng 10,tháng 8,tháng 11. D. Tháng 10,tháng 8,tháng10. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn thứ ba nước ta? A. Sông Hồng. B. Sông Mê Công. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Cả. Câu 26. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê Công? A. Sông Hậu. B. Sông Tiền. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Xê Xan Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy từ Việt Nam sang Trung Quốc? A. Sông Cả. B. Sông Bằng Giang. C. Sông Lô. D. Sông Chảy. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy từ Lào sang Việt Nam? A. Sông Gâm. B. Sông Lô. C. Sông Chu. D. Sông Thương. Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ nước sông Hồng với sông Cửu Long? A. Số tháng lũ ít hơn một tháng. B. Số tháng lũ đều bằng nhau. C. Tổng lưu lượng nước lớn hơn. D. Số tháng lũ nhiều hơn một tháng. Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm sông ngòi nước ta? A. Tây Bắc có diện tích lưu vực của hệ thống sông Mê Công. B. Hệ thống sông Hồng có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn thứ hai. C. Sông Mê Công có tháng đỉnh lũ muộn hơn sông Đà Rằng. D. Sông Đà Rằng có tổng lưu lượng nước lớn hơn sông Hồng. 6. TRANG 9 – KHÍ HẬU. Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 2. Căn cứ vào AtlatĐịalí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đồng Hới có lượng mưa lớn nhất? A.Tháng IX. B. Tháng X. C. Tháng XI. D. Tháng XII. Câu 3. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đâycó tần suấtbão cao nhất nướcta? A. Đông BắcBộ. B. BắcTrung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. NamBộ. Câu 4. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9, cho biếtgió mùamùađôngthổivào nướcta theo hướngnào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. TâyNam. D. Đông Nam. Câu 5. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9,cho biếtgió mùamùahạthổivào nước ta theo hướng chínhnào sau đây? A. Tây Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Đông Bắc. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang 9,cho biết vùngkhí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gióTây khô nóng? A. Tây Bắc Bộ B. BắcTrung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 7. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9,cho biết trạm khí tượng nào dưới đây có nhiệt độ trungbìnhcácthángluôn dưới 20°C? A. Lạng Sơn. B. Sa Pa. C. Điện Biên Phủ. D. Hà Nội. Câu 8. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đâycó bão đổ bộ trực tiếp từ biển Đông vào vùngkhí hậu BắcTrung Bộ? A. tháng VIII. B. tháng IX. C. tháng X. D. thángXI. Câu 9. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây có bão đổ bộ trực tiếp từ biển Đông vào vùng khí hậu Trung và NamBắc Bộ? A. tháng VI. B. tháng VIII. C. tháng IX. D. tháng X. Câu 10. Căn cứ vào AtlatĐịalíViệt Nam trang 9,cho biết vùng khí hậu nào sau đây nằm trong miền khí hậu phía Bắc? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9,cho biết trạm khí tượng SaPa thuộc̣̣ vùng khí hâụ nào dưới đây? A. Đông Bắc Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Đà Lạt thuộc̣ vùng khí hậu nào dưới đây? A. BắcTrung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Nam Bộ. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùngkhí hậu nào sau đây không cógió Tâykhô nóng? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. BắcTrung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 14.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9,cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Nẵng có lượng mưa ít nhất? A. Tháng I. B. Tháng II. C. Tháng III. D. Tháng IV. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9,cho biếttháng nào sau đây ở trạm khí tượng SaPa có lượng mưa ít nhất? A.Tháng I. B.Tháng X. C.Tháng XI. D.Tháng XII. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phần lớn diện tích tỉnh Phú Thọ thuộc vùng khí hậu nào sau đây? A. Tây Bắc Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung và Nam Bắc Bộ. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết so với trạm khí tượng Cà Mau, trạm Lạng Sơn có đặc điểm khí hậu nào khác biệt? A. Tổng lượng mưa năm lớn hơn. B. Thời gian mùa mưa kéo dài hơn. C. Biên độ nhiệt độ năm lớn hơn. D. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vào tháng 1, nơi có nhiệt độ trung bình 140C chủ yếu là các tỉnh A. ĐB. sông Hồng. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. giáp biên giới phía Bắc. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào ở nước ta mưa nhiều nhất trong thời gian từ tháng XI đến tháng IV năm sau? A. Cực Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng Nam Bộ. C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Trung Trung Bộ. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây? A. Đông bắc. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Bắc. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? A. Lạng Sơn. B. Sa Pa. C. Cần Thơ. D. Hà Nội. Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đâyở trạm khí tượng Đà Lạtcólượng mưa lớn nhất? A. Tháng XI. B. Tháng X. C. Tháng IX. D. Tháng VIII. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đâyở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất? A.Tháng VIII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D.Tháng XI. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió chủ yếu trong tháng 1 ở các trạm khí tượng Cà Mau và Thành phố Hồ Chí Minh lần lượt là A. tây và đông nam. B. đông và đông nam. C. đông bắc và bắc. D. tây và tây nam. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết hướng gió nào sau đây là chủ yếu nhất trong tháng 1 tại trạm Lạng Sơn? A. Đông bắc. B. Bắc. C. Nam. D. Đông nam. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Hoàng Sa có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng VIII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng XI. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ nhất? A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. C. Lạng Sơn. D. Cà Mau. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt trung bình năm lớn nhất? A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Cà Mau. D. Lạng Sơn. Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với trạm khí tượng Đồng Hới? A. Mùa mưa kéo dài tới 6 tháng. B. Tháng 1 gió thổi chủ yếu hướng tây bắc. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 240C. D. Tháng 7 gió thổi chủ yếu hướng tây nam. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Lạng Sơn so với Nha Trang? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. C. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn. D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn. 7. KĨ NĂNG ÁT LÁT Địa lí trang 11 (Nhóm đất và loại đất chính) Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc. C. Tây Bắc. D. Tây Nguyên. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đồng bằng nào có tỉ lệ diện tích đất phù sa sông lớn nhất. A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất Feralit? A. Đất đỏ badan. B. Đất nâu đỏ đá vôi. C. Đất cát. D. Đất feralit trên đá phiến. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất phù sa? A. Đất đỏ ba dan B. Đất nâu đỏ đá vôi. C. Đất cát. D. Đất feralit trên đá phiến. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây thuộc nhóm đất feralit? A. Đất đỏ ba dan. B. Đất phèn. C. Đất mặn. D. Đất xám trên phù sa cổ. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất phù sa? A. Đất phèn B. Đất cát. C. Đất đỏ ba dan. D. Đất xám trên phù sa cổ. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A. Đất xám trên phù sa cổ. B. Đất phèn. C. Đất feralit trên đá badan. D. Đất phù sa sông. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào? A. Tây Nguyên, Trung du va miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 và kiến thức đã học cho biết nhận xét nào sau đây đúng về các loại đất ở nước ta? A. Đất Feralit chiếm diện tích lớn nhất. B. Chủ yếu là đất phù sa sông. C. Đất mặn phân bố nhiều ở Tây Nguyên. D. Đất phù sa diện tích lớn nhất. Câu 10. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, đất phù sa ngọt của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố A. thành vành đai ở khu vực ven biển. B. chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và U Minh. C. rải rác khắp đồng bằng. D. dọc theo sông Tiền và sông Hậu. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết các vùng nào sau đây có diện tích đất feralit trên đá ba dan lớn nhất ở nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết phần lớn diện tích đất mặn ở nước ta tập trung ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Miền Trung. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A. Đất feralit trên đá ba dan. B. Đất xám trên phù sa cổ. C. Đất phèn. D. Đất phù sa sông. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết hai hồ nước nào sau đây thuộc lưu vực sông Đồng Nai? A. Hồ Dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ. B. Hồ Trị An, hồ Thác Bà. D. Hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk. C. Hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An. 8. TRANG 12 – ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vùng nào sau đây có nhiều khu dự trữ sinh quyển thế giới nhất? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây giáp Lào? A. Lò Gò - Xa Mát. B. Núi Chúa. C. Vũ Quang. D. Ba Bể. Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 4, 5 ta thấy, tỉnh nào có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta? A. Sóc Trăng. B. Kiên Giang. C. Bạc Liêu. D. Cà Mau. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và kiến thức đã học, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây đã được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới? A. Cúc Phương. B. Bái Tử Long. C. Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Phú Quốc. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết trong các kiểu thảm thực vật sau, kiểu thảm thực vật nào chiếm diện tích lớn nhất? A. Rừng thưa. B. Rừng ngập mặn. C. Rừng trên núi đá vôi. D. Rừng kín thường xanh. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Pù Mát thuộc kiểu thảm thực vật nào sau đây? A. Rừng trên núi đá vôi. B. Rừng kín thường xanh. C. Rừng thưa. D. Rừng ôn đới núi cao. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích rừng kín thường xanh lớn nhất nước ta? A. Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và kiến thức đã học, hãy cho biết rừng ôn đới núi cao chỉ có ở dãy núi nào? A. Hoàng Liên Sơn. B. Trường Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Pu Sam Sao Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vùng nào sau đây có nhiều vườn quốc gia nhất? A. Bắc Trung Bộ B. ĐB. sông Cửu Long C. Tây Nguyên. D. TDMN Bắc Bộ. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và kiến thức đã học, cho biết loài động vật tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía nam là các loài thú như A. voi, sơn dương, voọc. B. voọc, khỉ, gấu. C. cá sấu, sao la, khỉ. D. voi, hổ, cá sấu. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 , hãy cho biết động vật tiêu biểu cho vườn quốc gia Cát Bà là A. Hổ. B. Bò tót. C. Voọc. D. Sếu đầu đỏ. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 , hãy cho biết vườn quốc gia Hoàng Liên Sơn được xếp vào loại thảm thực vật nào? A. Rừng trên núi đá vôi. B. Rừng kín thường xanh. C. Rừng thưa. D. Rừng ôn đới núi cao. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 , hãy cho biết các khu dự trữ sinh quyển thế giới phân bố chủ yếu ở đâu? A. Vùng đồi, trung du. B. Vùng ven biển. C. Vùng cao nguyên. D. Vùng núi cao. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Cát Bà. B. Xuân Thủy. C. Ba Vì. D. Ba Bể. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Hoàng Liên Sơn nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung Trung Bộ. D. Tây Bắc. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở khu vực nào sau đây của nước ta? A. Vùng núi Hoàng Liên Sơn. B. Vùng núi Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Vùng núi Ngọc Linh. D. Vùng cao nguyên Lâm Viên. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Cát Bà. B. Xuân Thuỷ. C. Ba Vì. D. Ba Bể. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết phân khu địa lí động vật nào sau đây là nơi phân bố chủ yếu của loài bò tót? A. Khu Bắc Trung Bộ. B. Khu Đông Bắc. C. Khu Trung Trung Bộ. D. Khu Nam Trung Bộ. 9. TRANG 13,14 – CÁC MIỀN ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khôngcó hướng Tây Bắc – Đông Nam? A. Hoàng Liên Sơn. B. Pu Đen Đinh. C. Phu Luông. D. Pu Sam Sao. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Con Voi. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Ngân Sơn. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Pu xai lai leng. B. Phia Booc. C. Pu Tha Ca. D. Mẫu Sơn. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông Triều? A. Mẫu Sơn. B. Yên Tử. C. Tam Đảo. D. Kiêu Liêu Ti. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có hướng Tây Bắc – Đông Nam? A. Con Voi. B. Cai Kinh. C. Sông Gâm. D. Ngân Sơn. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển Đông qua cửa biển nào sau đây? A. Cửa Hội. B. Cửa Sót. C. Cửa Nhượng. D. Cửa Gianh. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo Ngang nằm ở dãy núi nào sau đây? A. Con Voi. B. Giăng Màn. C. Hoành Sơn. D. Bạch Mã. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Pu Đen Đing. B. Phu Luông. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình ( A – B ) từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình phải đi qua dãy núi nào sau đây? A. Phia Booc. B. Phia Ya. C. Pu Tha Ca. D. Kiêu Liêu Ti. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Sông Đà. B. Sông Chảy. C. Sông Lô. D. Sông Hồng. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết lát cắt địa hình ( A – B ) từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình phải đi qua những dãy núi có hướng vòng cung nào sau đây? A. Ngân Sơn và Bắc Sơn. B. Đông Triều và Ngân Sơn. C. Sông Gâm và Đông Triều. D. Bắc Sơn và Sông Gâm. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây giáp với Lào? A. Pu Đen Đinh. B. Ngân Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Phu Luông. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi là ranh giới giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. Trường Sơn. B. Hoành Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Bạch Mã. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất? A. Pu Hoạt. B. Pu Xai Lai Leng. C. Pu Huổi Long. D. Pu Tha Ca. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Trà. B. Pu Luông. C. Tây Côn Lĩnh. D. Phanxipăng. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núinào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Phanxipăng. D. Tây Côn Lĩnh. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Chư Yang Sin. B. Lang Bian. C. Ngọc Linh. D. Vọng Phu. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Kiều Liêu Ti. B. Mẫu Sơn. C. Tây Côn Lĩnh D. Pu Tha Ca. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây ở vùng núi Đông Bắc có hướng tây bắc - đông nam? A. Ngân Sơn. B. Con Voi. C. Cai Kinh. D. Bắc Sơn. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến sông Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây? A. Bi Doup. B. Lang Bian. C. Chư Yang Sin. D. Chứa Chan. Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên có độ cao cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Mơ Nông. D. Lâm Viên. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, lát cắt địa hình A - B đi theo hướng A. Tây Nam - Đông Bắc. B. Đông Nam - Tây Bắc. C. Bắc -Nam. D. Đông - Tây. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, đỉnh núi có độ cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam là A. Kon Ka Kinh B. Ngọc Linh C. Lang Bian D. Bà Đen Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Pu Đen Đinh. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm xa nhất về phía Nam của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Mộc Châu. B. Sơn La. C. Sín Chải. D. Tà Phình. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Pu Đen Đinh. B. Hoàng Liên Sơn. C. Sông Gâm. D. Trường Sơn Bắc. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây không có hướng vòng cung? A. Bắc Sơn. B. Đông Triều. C. Ngân Sơn. D. Con Voi. 10. KĨ NĂNG ÁT LÁT TRANG 15,16 (Dân cư – dân tộc) Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là đô thị đặc biệt của nước ta? A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật dân số cao nhất nước ta ? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây không phải là thành phốtrực thuộc Trung ương? A. Đà Nẵng. B. Cần Thơ. C. Hải Phòng. D. Huế. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Tây Nguyên là đô thị nào? A. Đà lạt. B. Buôn Ma Thuột. C. Pleiku. D. Kon Tum. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào? A. Đà Nẵng, Quy Nhơn. B. Quy Nhơn, Nha Trang. C. Nha Trang, Phan Thiết. D. Phan Thiết, Đà Nẵng. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 000 – 1 000 000 người? A. Long Xuyên. B. Cà Mau. C. Cần Thơ. D. Mỹ Tho. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở vùng Đông Nam Bộ có số dân dưới 100 000 người? A. Bà Rịa. B. Thủ Dầu Một. C. Tây Ninh. D. Biên Hòa. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cơ cấu dân thành thị và nông thôn năm 2007 lần lượt là (đơn vị: %) A. 27,4 và 72,6. B. 72,6 và 27,4. C. 28,1 và 71,9. D. 71,9 và 28,1. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khuvực kinh tế công nghiệp từ năm 1995 – 2007 có sự chuyển dịch theo hướng nào? A. Giảm liên tục. B. Tăng liên tuc. C. Không ổn định. D. Biến động. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nếu chỉ xét số lượng đô thị loại hai (năm 2007) thì vùng có ít nhất là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị dưới đây A. Thanh Hóa. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng. Câu 12. Căn cư vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100 000 – 200 000ngươi? A. Nha Trang. B. Buôn Ma Thuột. C. Biên Hòa. D. Đà Lạt. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thi nào sau đây không phải là đô thi loaị2 (năm 2007)? A. Mỹ Tho B. Bảo Lộc. C. Buôn Ma Thuột. D. Đà Lạt. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhâṇ xét nào đây là không đúng về dân số phân theothành thị - nông thôn ở nước ta? A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành thi.̣ B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng. C. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng ngày càng tăng. D. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 (tháp dân số), nhận xét nào sau đây là không đúng về cơ cấu dân số phân theo các nhóm tuổi ở nước ta? A. Tỉ lệ dân số nữ cao hơn ti lệ dân số nam. B. Nước ta có cơ cấu dân số già. C. Dân số nước ta đang có xu hướng chuyển sang cơ cấu dân số già. D. Tỉ lê nhóm tuổi từ 0 đến 14 tuổi có xu hướng giảm. Câu 16. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam, NXB Giáo dục trang15, các đô thị ở Bắc Trung Bộ có số dân từ 20 đến 50 vạn người là A. Vinh, Thanh Hóa. C. Huế, Vinh B. Thanh Hóa, Huế. D. Vinh, Đồng Hới Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào của nước ta có số dân từ 500.001 đến 1.000.000 người? A. Đà Lạt, Vũng Tàu, Vinh. B. Cần Thơ, Nam Định, Thủ Dầu Một. C. Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ. D. Thủ Dầu Một, Huế, Đà Lạt. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ba đô thị có quy mô dân số lớn nhất nước ta là A. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng. C. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, số lượng đô thị loại 1 (2007) ở nước ta là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20. Dựa vào Atlat địa lí Việt nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị của nước ta trong giai đoạn 1960- 2007 tăng A.9,8%. B.11,7%. C.14,2%. D.16,8%. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết sự phân bố dân cư không đều giữa miền núi và đồng bằng được thể hiện rõ nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Thái Bình. C. Nghệ An. D. Cà Mau. Câu 22. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết số dân thành thị nước ta (giai đoạn 1979 - 2007) thay đổi như thế nào? A. Tăng. B. Giảm. C. Ổn định. D. Biến động. Câu 23. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nơi có mật độ dân số trên 2000 người/km2 là A. Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định. B. TP. Hồ Chí Minh, Quy Nhơn, Đà Lạt. C. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bắc Ninh. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. Câu 24. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những tỉnh nào sau đây nhiều nơi có mật độ dân số từ 1001 - 2000 người/km2 A. Thanh Hóa, Ninh Bình, Bắc Giang. B. Nghệ An, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc. C. Thái Bình, Nam Định, Hưng Yên. D. Phú Thọ, Hòa Bình, Vĩnh Long. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên D. Bắc Trung Bộ. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Tày - Thái phân bố chủ yếu ở vùng nào nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Trị? A. Hồng Lĩnh. B. Đồng Hới. C. Cửa Lò. D. Đông Hà. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố dân cư nước ta? A. Đồng bằng có mật độ dân số cao hơn trung du. B. Trung du có mật độ dân số cao hơn miền núi. C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước. D. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước. Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư nước ta? A. Đồng bằng có mật độ dân số thấp hơn trung du. B. Trung du có mật độ dân số thấp hơn miền núi. C. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước. D. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước. Câu 30-. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư giữa vùng Tây Bắc và Tây Nguyên? A. Dân cư phân bố rất thưa thớt ở các cao nguyên. B. Dân cư tập trung đông ở các vùng ven biên giới. C. Dân cư phân bố rất thưa thớt ở lưu vực sông suối. D. Dân cư tập trung đông ở dọc các tuyến giao thông. Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình gia tăng dân số thành thị so với dân số nông thôn? A. tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng giam. B. tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng lên. C. dân số nông thôn lớn hơn dân số thành thị. D. dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn. 11 .TRANG 17 – KINH TẾ CHUNG Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng? A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng? A.Thành Phố Hồ Chí Minh. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17,cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ ? A.Tây Trang. B. Xa Mát. C. Lao Bảo. D. Cầu Treo. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17,cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ ? A. Sơn La. B. Bờ Y. C. Lao Bảo. D. Thanh Thủy. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Hải Phòng. B. Hải Dương. C. Hà Nội. D. Nam Định. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A.Thủ Dầu Một. B. Biên Hòa. C.Tp. Hồ Chí Minh. D. Bà Rịa Vũng Tàu. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh,thành phố nào? A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Thái Bình. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế tập trung cao ở vùng nào? A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có nhiều tỉnh có GDP bình quân đầu người trên 18 triệu đồng? A. Đông Nam Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A.Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Vùng Tây Nguyên. C.Vùng Bắc Trung Bộ. D. Vùng Đông Nam Bộ. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế biển nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thanh Thủy. B. Tây Trang. C. Vân Đồn . D. Móng Cái. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Bờ Y. B. Xa Mát. C. Đồng Tháp. D. An Giang. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô trên 100 000 tỉ đồng? A. Hải Phòng. B. T.p Hồ Chí Minh. C. Hạ Long. D. Biên Hòa. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế? A. Biên Hòa B. Vũng Tàu. C. Cần Thơ. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu? A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Sơn La. D. An Giang. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Hà Tiên. B. Mộc Bài. C. An Giang. D. Đồng Tháp. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Hòn La. D. Chu Lai. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội. B. Nam Định. C. Hải Phòng. D. Hải Dương. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Hải Phòng. B. Hải Dương. C. Hà Nội. D. Nam Định. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây không có khu kinh tế ven biển? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Duyên hải Nam Trung Bộ có các khu kinh tế ven biển nào sau đây? A. Chu Lai, Nhơn Hội. B. Dung Quất, Phú Quốc. C. Vân phong, Vũng Áng. D. Nghi Sơn, Nhơn Hội. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long? A. Định An. B. Vân Phong. C. Nhơn Hội. D. Dung Quất. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Vũng Áng. B.Chu Lai. C. Hòn La. D. Nghi Sơn. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùngkinh tế nào sau đây? A. Vùng Tây Nguyên. B. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Vùng Đông Nam Bộ. D. Vùng Bắc Trung Bộ. 12. KỸ NĂNG ÁT LÁT trang 18 (Nông nghiệp chung) Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết Tây Nguyên tiếp giáp với các vùng nông nghiệpnào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê nhấtnước ta ? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh chè lớn ở nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước ta? A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất mặt nước nuôitrồng thủy sản nhiều nhất? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây công nghiệp nào dưới đây không thuộcĐông Nam Bộ? A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Điều . Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây công nghiệp lâu năm phân bố chủ yếu ởĐông Nam Bộ? A. Cao su, cà phê, điều, hồ tiêu. B. Chè, cao su, điều, bông. C. Đậu tương, mía, lạc, chè. D. Cà phê, cao su, mía, bông. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây tiếp giáp với Lào và Campuchia? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉtrọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007? A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng. B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng. C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng. D. Tỉ trọng nông nghiêp tăng , lâm nghiệp và thủy sản giảm. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị sản xuấtnông nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007? A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp hơn 2 lần. B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 3 lần. C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 4 lần. D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 5 lần. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị sảnxuất và cơ cấu giá trị sản xuất của các ngành trong nông nghiệp giai đoạn 2000-2007? A. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp. B. Giảm tỉ trọng ngành lâm nghiệp. C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản. D. Giảm giá trị sản xuất ngành nông nghiệp. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trong các vùng sau, vùng nào nuôi trâunhiều nhất? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam trung Bộ. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây ăn quả không phải là cây chuyên mônhóa của vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây mía không phải là cây chuyên môn hóacủa vùng nào sau đây? A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 và trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ có chuyên môn hóa cây mía? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận. Câu 16 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 và trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào của Tây Nguyên có chuyên môn hóa cây chè? A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Đắk Nông. D. Lâm Đồng. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây điều được trồng nhiều ở những vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. B. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007? A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng. B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng. C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp giảm và thủy sản tăng. D. Tỉ trọng nông nghiêp tăng , lâm nghiệp và thủy sản giảm. Câu 20.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúngvới giá trị sản xuất nông nghiệp từ năm 2000 đến năm 2007? A. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 2 lần. B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 3 lần. C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 4 lần. D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng gấp 5 lần. 13- TRANG 19 (nông nghiệp, trồng trọt, chăn nuôi) Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh . D. Quảng Bình. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trongcác tỉnh sau đây? A. Long An. B. Sóc Trăng. C. Đồng Tháp. D. An Giang. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60 đến 70%? A. Hà Tĩnh. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Thừa Thiên - Huế. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết quy mô giá trị sản xuất cây lương thực trong tổng giá trị ngành trồng trọt (giai đoạn 2000 - 2007) thay đổi như thế nào? A. Tăng. B. Giảm. C. Ổn định. D. Biến động. Câu 7: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò lớn nhất Tây Nguyên? A. Lâm Đồng. B. Gia Lai. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông. Câu 8. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết quy mô giá trị sản xuất cây lương thực trong tổng giá trị ngành trồng trọt (giai đoạn 2000 – 2007) thay đổi như thế nào? A. Giảm. B. Tăng. C. Ổn định. D. Biến động. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Ninh Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết mía được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Hậu Giang. B. Lào Cai. C. Cao Bằng. D. Cà Mau. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết dừa được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Thái Bình. C. Nam Định. D. Hà Tĩnh. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Phú Yên. B. Sóc Trăng. C. Hậu Giang. D.Bến Tre. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Thanh Hóa. B.Quảng Trị. C. Hà Tỉnh. D. Nghệ An. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây không có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người? A. Lào Cai. B. Bình Định. C. Đồng Nai. D. Cần Thơ. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng? A. Nghệ An. B. Gia Lai. C. Quảng Trị. D. Con Tum. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có tỉ trọng diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất Đồng bằng Sông Hồng? A. Bắc Ninh. B. Hải Dương. C. Vĩnh Phúc. D. Hà Nam. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết 3 tỉnh có sản lượng lúa lớn nhất nước ta? A. An Giang, Đồng Tháp, Long An. B. Kiên Giang, An Giang, Long An. C. Long An, Kiên Giang, Đồng Tháp. D. An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp. Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp hàng nămlớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Gia Lai. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Bình Thuận. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Gia Lai. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Bình Thuận. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong giai đoạn 2000 - 2007, tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giảm A. 1,5%. B. 1,4%. C. 4,2%. D. 2,7%. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta? A. Lâm Đồng, Gia Lai. B. Bình Phước, Gia Lai. C. Bình Phước, Đăk Lăk. D. Đăk Lăk, Lâm Đồng. ................................................ Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí - Kênh youtube.idialy.com - Kênh tiktok.idialy.com - Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn - Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn - Webiste/app: idialy.com Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn tracnghiem.idialy.com bieudo.idialy.com atlat.idialy.com tinhtoan.idialy.com sodotuduy.idialy.com dethi.idialy.com Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí |