Chương I ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG VÀ ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CỦA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
I. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG
1 - Vật liệu để sản xuất vữa bê tông là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. Số lượng vật liệu trong định mức chưa tính đến hao hụt ở các khâu: vận chuyển, bảo quản và thi công.
2 - Trường hợp thiết kế quy định bê tông theo cấp độ bền bê tông khi sử dụng áp dụng bảng tương quan giữa cấp độ bền bê tông và mác bê tông theo TCVN 5574 : 1991 tại bảng sau:
Bảng tương quan giũa mác bê tông và cấp độ bền của bê tông theo cường độ chịu nén.
Mác bê tông
Cấp độ bền BT [Mpa]
Mác bê tông
Cấp độ bền BT [Mpa]
50
B3,5
300
B22,5
75
B5
350
B25; B27,5
100
B7,5
400
B30
150
B10; B12,5
450
B35
200
B15
500
B40
250
B20
600
B45
3 - Trường hợp phải sử dụng sỏi thay thế cho đá dăm trong định mức cấp phối đối với một số loại bê tông thông thường [mác 100 ÷ 200] thì mức hao phí có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng.
4 - Khi lập dự toán lượng phụ gia sử dụng trong cấp phối bê tông được tính như sau:
- Dẻo hóa: Giảm nước trộn 5%÷10%; Liều dùng: 0,5%÷0,8% khối lượng xi măng;
- Siêu dẻo: Giảm nước trộn 12%÷20%; Liều dùng: 0,5%÷1,0% khối lượng xi măng;
- Poly [Polycarbonxylate]: Giảm nước trộn 21%÷30%; Liều dùng: 0,5%÷1,5% khối lượng xi măng;
5 - Trong thi công phải căn cứ vào tính chất cơ lý của các cốt liệu, biện pháp thi công, điều kiện thi công để thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa bê tông [Xi măng, cát vàng, đá dăm, phụ gia, nước] phù hợp nhằm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật của công trình.
11.10000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1M3 VỮA BÊ TÔNG
11.11000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB 3 0
11.11100 Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.11111
Đá dmax = 10mm [Cỡ 0,5x1 cm]
100
218
0,526
0,858
185
11.11112
150
266
0,514
0,839
185
11.11113
200
314
0,503
0,821
185
11.11114
250
360
0,493
0,804
185
11.11115
300
407
0,482
0,787
185
dẻo hóa
11.11116
350
453
0,471
0,769
185
dẻo hóa
11.11117
400
490
0,470
0,767
175
siêu dẻo
11.11121
Đá dmax = 20mm [[40V70]% cỡ 0,5x1cm [60 ÷ 30]% cỡ 1x2 cm]
100
206
0,536
0,874
175
11.11122
150
252
0,525
0,857
175
11.11123
200
297
0,514
0,839
175
11.11124
250
341
0,504
0,823
175
11.11125
300
385
0,494
0,807
175
11.11126
350
417
0,490
0,800
170
dẻo hóa
11.11127
400
462
0,483
0,789
165
dẻo hóa
11.11141
Đá dmax = 40mm [[40 ÷ 70]% cỡ 1x2cm và [60 ÷ 30]% cỡ 2x4 cm]
100
194
0,545
0,890
164
11.11142
150
237
0,536
0,874
165
11.11143
200
280
0,526
0,858
165
11.11144
250
321
0,516
0,842
165
11.11145
300
362
0,507
0,826
165
11.11146
350
404
0,497
0,811
165
dẻo hóa
11.11147
400
461
0,484
0,789
165
dẻo hóa
11.11171
Đá dmax = 70mm [[40 ÷ 70]% cỡ 2x4cm và [60 ÷ 30]% cỡ 4x7 cm]
100
182
0,555
0,906
154
11.11172
150
222
0,546
0,891
154
11.11173
200
263
0,537
0,876
154
11.11174
250
301
0,528
0,861
155
11.11175
300
340
0,519
0,846
155
11.11176
350
379
0,510
0,832
155
11.11177
400
433
0,497
0,811
155
dẻo hóa
11.11200 Độ sụt 2 ÷ 4 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.11211
Đá dmax = 10mm [Cỡ 0,5x1cm]
100
227
0,518
0,845
193
11.11212
150
278
0,5 06
0,826
193
11.11213
200
328
0,495
0,807
193
11.11214
250
376
0,483
0,789
193
11.11215
300
418
0,476
0,776
190
dẻo hóa
11.11216
350
466
0,465
0,759
190
dẻo hóa
11.11217
400
518
0,456
0,745
185
siêu dẻo
11.11221
Đá dmax = 20mm [[40 ÷ 70]% cỡ 0,5x1cm [60 ÷ 30]% cỡ 1x2 cm]
100
215
0,528
0,861
183
11.11222
150
263
0,517
0,843
183
11.11223
200
311
0,506
0,825
183
11.11224
250
356
0,495
0,808
183
11.11225
300
396
0,488
0,796
180
dẻo hóa
11.11226
350
429
0,484
0,790
175
dẻo hóa
11.11227
400
476
0,477
0,778
170
siêu dẻo
11.11241
Đá dmax = 40mm [[40 ÷ 70]% cỡ 1x2cm và [60 ÷ 30]% cỡ 2x4 cm]
100
203
0,538
0,877
172
11.11242
150
248
0,527
0,860
173
11.11243
200
293
0,517
0,843
173
11.11244
250
337
0,507
0,827
173
11.11245
300
380
0,497
0,811
173
11.11246
350
417
0,490
0,800
170
dẻo hóa
11.11247
400
476
0,477
0,778
170
dẻo hóa
11.11271
Đá dmax = 70mm [[40 ÷ 70]% cỡ 2x4cm và [60 ÷ 30]% cỡ 4x7 cm]
100
191
0,548
0,893
162
11.11272
150
234
0,538
0,877
162
11.11273
200
276
0,528
0,861
162
11.11274
250
317
0,518
0,846
163
11.11275
300
358
0,509
0.831
163
11.11276
350
392
0,503
0,821
160
dẻo hóa
11.11277
400
448
0,490
0,800
160
dẻo hóa
11.11300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.11311
Đá dmax = 10mm [Cỡ 0,5x1cm]
100
236
0,511
0,833
200
11.11312
150
288
0,499
0,814
200
11.11313
200
340
0,487
0,794
200
11.11314
250
390
0,475
0,775
200
11.11315
300
429
0,470
0,767
195
dẻo hóa
11.11316
350
466
0,465
0,759
190
siêu dẻo
11.11317
400
518
0,456
0,745
185
siêu dẻo
11.11321
Đá dmax = 20mm [[40 ÷ 70]% cỡ 0,5x1cm; [60 ÷ 30]% cỡ 1x2 ÷ cm]
100
225
0,520
0,848
191
11.11322
150
275
0,508
0,829
191
11.11323
200
324
0,497
0,811
191
11.11324
250
372
0,486
0,793
191
11.11325
300
407
0,482
0.786
185
dẻo hóa
11.11326
350
453
0,471
0,769
185
dẻo hóa
11.11327
400
504
0,463
0,756
180
siêu dẻo
11.11341
Đá dmax = 40mm [[40 ÷ 70]% cỡ 1x2cm ; [60 ÷ 30]% cỡ 2x4 cm]
100
213
0,530
0,864
180
11.11342
150
260
0,519
0,847
181
11.11343
200
307
0,508
0,829
181
11.11344
250
352
0,498
0,812
181
11.11345
300
396
0,488
0,796
180
dẻo hóa
11.11346
350
429
0,484
0,790
175
dẻo hóa
11.11347
400
476
0,477
0,778
170
siêu dẻo
11.11371
Đá dmax = 70mm [[40 ÷ 70]% cỡ 2x4cm ; [60 ÷ 30]% cỡ 4x7 cm]
100
201
0,540
0,881
170
11.11372
150
245
0,529
0,864
170
11.11373
200
290
0,519
0,847
170
11.11374
250
333
0,509
0,831
171
11.11375
300
375
0,499
0,815
171
11.11376
350
392
0,503
0,821
160
dẻo hóa
11.11377
400
448
0,490
0,800
160
siêu dẻo
11.11400 Độ sụt 10 ÷ 12 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.11411
Đá dmax = 10mm [Cỡ 0,5x1 cm]
100
236
0,511
0,833
200
dẻo hóa
11.11412
150
288
0,499
0,814
200
dẻo hóa
11.11413
200
340
0,487
0,794
200
dẻo hóa
11.11414
250
390
0,475
0,775
200
dẻo hóa
11.11415
300
440
0,464
0,757
200
siêu dẻo
11.11416
350
466
0,465
0,759
190
siêu dẻo
11.11417
400
518
0,456
0,745
185
Poly
11.11421
Đá dmax = 20mm [[40 ÷ 70]% cỡ 0,5x1cm [60 ÷ 30]% cỡ 1x2 cm]
100
234
0,512
0,835
199
11.11422
150
286
0,500
0,816
199
11.11423
200
338
0,488
0,796
199
11.11424
250
388
0,477
0,778
199
dẻo hóa
11.11425
300
418
0,476
0,776
190
dẻo hóa
11.11426
350
453
0,471
0,769
185
siêu dẻo
11.11427
400
504
0,463
0,756
180
siêu dẻo
11.11441
Đá dmax = 40mm [[40 ÷ 70]% cỡ 1x2cm và [60 ÷ 30]% cỡ 2x4 cm]
100
222
0,522
0,852
188
11.11442
150
271
0,511
0,833
189
11.11443
200
321
0,499
0,815
189
11.11444
250
368
0,488
0,797
189
11.11445
300
396
0,488
0,796
180
11.11446
350
429
0,484
0,790
175
dẻo hóa
11.11447
400
476
0,477
0,778
170
siêu dẻo
11.11471
Đá dmax = 70mm [[40 ÷ 70]% cỡ 2x4cm và [60 ÷ 30]% cỡ 4x7 cm]
100
210
0,532
0,868
178
11.11472
150
257
0,521
0,850
178
11.11473
200
303
0,510
0.833
178
11.11474
250
348
0,500
0,816
179
11.11475
300
374
0,500
0,816
170
dẻo hóa
11.11476
350
404
0,497
0,810
165
siêu dẻo
11.11477
400
448
0,490
0,800
160
siêu dẻo
11.11500 Độ sụt 14 ÷ 17 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Cát vàng [V]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.11511
Đá dmax = 10mm
[Cỡ 0,5x1 cm]
100
236
0,511
0,833
200
siêu dẻo
11.11512
150
288
0,499
0,814
200
siêu dẻo
11.11513
200
340
0,487
0,794
200
siêu dẻo
11.11514
250
390
0,475
0,775
200
siêu dẻo
11.11515
300
429
0,470
0,767
195
poly
11.11516
350
466
0,465
0,759
190
poly
11.1517
400
518
0,456
0,745
185
poly
11.11521
Đá dmax = 20mm [[40 ÷ 70]% cỡ 0,5x1cm; [60 ÷ 30]% cỡ 1x2cm]
100
236
0,511
0,833
200
dẻo hóa
11.11522
150
288
0,499
0,814
200
dẻo hóa
11.11523
200
340
0,487
0,794
200
dẻo hóa
11.11524
250
390
0,475
0,775
200
dẻo hóa
11.11525
300
418
0,476
0,776
190
siêu dẻo
11.11526
350
453
0,471
0,769
185
poly
11.11257
400
504
0,463
0,756
180
poly
11.11541
Đá dmax = 40mm [[40 ÷ 70]% cỡ 1x2cm và [60 ÷ 30]% cỡ 2x4cm]
100
224
0,520
0,849
190
dẻo hóa
11.11542
150
274
0,509
0,831
190
dẻo hóa
11.115343
200
323
0,498
0,812
190
dẻo hóa
11.115344
250
371
0,487
0,794
190
dẻo hóa
11.11545
300
407
0,482
0,786
185
siêu dẻo
11.11546
350
453
0,471
0,769
185
siêu dẻo
11.11547
400
490
0,470
0,767
175
poly
11.11571
Đá dmax = 70mm [[40 ÷ 70]% cỡ 2x4cm và [60 ÷ 30]% cỡ 4x7 cm]
100
220
0,524
0,855
186
dẻo hóa
11.11572
150
268
0,513
0,837
186
dẻo hóa
11.11573
200
317
0,502
0,818
186
dẻo hóa
11.11574
250
364
0,491
0,801
187
dẻo hóa
11.11575
300
385
0,494
0,806
175
siêu dẻo
11.11576
350
417
0,490
0,800
170
poly
11.11577
400
462
0,483
0,789
165
poly
11.11600 Độ sụt 184 ÷ 22 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.11624
Đá dmax = 20mm [[40 ÷ 70]% cỡ 0,5x1cm; [60 ÷ 30]% cỡ 1x2cm]
250
390
0,475
0,775
200
siêu dẻo
11.11625
300
440
0,464
0,757
200
siêu dẻo
11.11644
Đá dmax = 40mm [[40 ÷ 70]% cỡ 1x2cm và [60 ÷ 30]% cỡ 2x4cm]
250
380
0 481
0 785
195
siêu dẻo
11.11645
300
429
0,470
0,767
195
siêu dẻo
11.12000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PC40 & PCB 40
11.12100 Độ sụt 0,5 ÷ 1 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.12111
Đá dmax = 10mm
[Cỡ 0,5x1 cm]
150
218
0,526
0,858
185
11.12112
200
259
0,516
0,842
185
11.12113
250
301
0,506
0,826
185
11.12114
300
342
0,497
0,811
185
11.12115
350
385
0,487
0,795
185
11.12116
400
425
0,478
0,780
185
dẻo hóa
11.12117
450
446
0,480
0,783
175
siêu dẻo
11.12118
500
485
0,475
0,774
170
poly
11.12129
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12121
Đá dmax = 20mm [[40470]% cỡ 0,5x1cm [60 ÷ 30]% cỡ 1x2 cm]
150
206
0,536
0,874
175
11.12122
200
245
0,527
0,859
175
11.12123
250
285
0,517
0,844
175
11.12124
300
323
0,508
0,830
175
11.12125
350
364
0,499
0,814
175
11.12126
400
391
0,496
0,810
170
dẻo hóa
11.12127
450
421
0,493
0,804
165
siêu dẻo
11.12128
500
470
0,481
0,786
165
siêu dẻo
11.12129
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12141
Đá dmax = 40mm [[40 ÷ 70]% cỡ 1x2cm và [60 ÷ 30]% cỡ 2x4 cm]
150
194
0,545
0,890
164
11.12142
200
230
0,537
0,876
165
11.12143
250
268
0,528
0,862
165
11.12144
300
305
0,520
0,848
165
11.12145
350
343
0,511
0,834
165
11.12146
400
379
0,503
0,820
165
11.12147
450
420
0,493
0,805
165
dẻo hóa
11.12148
500
456
0,488
0,797
160
siêu dẻo
11.12149
600
535
0,474
0,773
155
poly
11.12171
Đá dmax = 70mm [[40 ÷ 70]% cỡ 2x4cm và [60 ÷ 30]% cỡ 4x7 cm]
150
182
0,555
0,906
154
11.12172
200
216
0,547
0,893
154
11.12173
250
252
0,539
0,880
154
11.12174
300
286
0,531
0,867
155
11.12175
350
322
0,523
0,853
155
11.12176
400
356
0,515
0,841
155
11.12177
450
394
0,506
0,826
155
11.12178
500
441
0,496
0,809
155
dẻo hóa
11.12179
600
534
0,474
0,774
155
siêu dẻo
11.12200 Độ sụt 2 ÷ 4 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.12211
Đá dmax = 10mm [Cỡ 0,5x1cm]
150
227
0,518
0,845
193
11.12212
200
270
0,508
0,829
193
11.12213
250
314
0,498
0,812
193
11.12214
300
357
0,488
0,796
193
11.12215
350
395
0,481
0,785
190
11.12216
400
437
0,471
0,769
190
dẻo hóa
11.12217
450
472
0,467
0,762
185
dẻo hóa
11.12218
500
485
0,475
0,774
170
siêu dẻo
11.12219
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12221
Đá dmax = 20mm [[40 ÷ 70]% cỡ 0,5x1cm; [60 ÷ 30]% cỡ 1x2cm]
150
215
0,528
0,861
183
11.12222
200
256
0,518
0,846
183
11.12223
250
298
0,509
0,830
183
11.12224
300
338
0,499
0,815
183
11.12225
350
374
0,493
0,804
180
11.12226
400
403
0,490
0,800
175
dẻo hóa
11.12227
450
434
0,486
0,794
170
siêu dẻo
11.12228
500
485
0,475
0,774
170
poly
11.12229
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12241
Đá dmax = 40mm [[40 ÷ 70]% cỡ 1x2cm và [60 ÷ 30]% cỡ 2x4cm]
150
203
0,538
0,877
172
11.12242
200
242
0.529
0,863
173
11.12243
250
281
0,520
0,848
173
11.12244
300
319
0,511
0,833
173
11.12245
350
359
0,502
0,818
173
11.12246
400
391
0,496
0,810
170
11.12247
450
434
0,486
0,794
170
dẻo hóa
11.12248
500
470
0,481
0,786
165
siêu dẻo
11.12249
600
552
0,466
0,761
160
poly
Độ sụt 2 + 4 cm [tiếp theo]
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.12271
Đá dmax = 70mm [[40 ÷ 70]% cỡ 2x4cm và [60 ÷ 30]% cỡ 4x7 cm]
150
191
0,548
0,893
162
11.12272
200
227
0,539
0,880
162
11.12273
250
265
0,531
0,866
162
11.12274
300
301
0,522
0,852
163
11.12275
350
338
0,514
0,838
163
11.12276
400
368
0,509
0.830
160
dẻo hóa
11.12277
450
408
0,499
0,815
160
dẻo hóa
11.12278
500
456
0,488
0,797
160
siêu dẻo
11.12279
600
535
0,474
0,773
155
poly
11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.12311
Đá dmax = 10mm
[Cỡ 0,5x1 cm]
150
236
0,511
0,833
200
11.12312
200
280
0,501
0,817
200
11.12313
250
326
0,490
0,799
200
11.12314
300
370
0,480
0,783
200
11.12315
350
406
0,475
0,775
195
dẻo hóa
11.12316
400
437
0,471
0,769
190
dẻo hóa
11.12317
450
472
0,467
0,762
185
siêu dẻo
11.12318
500
485
0,475
0,774
170
poly
11.12319
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12321
Đá dmax = 20mm [[40 ÷ 70]% cỡ 0,5x1cm; [60 ÷ 30]% cỡ 1x2cm]
150
224
0,520
0,849
190
11.12322
200
266
0,511
0,833
190
11.12323
250
310
0,501
0,817
190
11.12324
300
352
0,491
0,801
190
11.12325
350
385
0,487
0,795
185
dẻo hóa
11.12326
400
426
0,478
0,779
185
dẻo hóa
11.12327
450
459
0,473
0,773
180
siêu dẻo
11.12328
500
499
0,468
0,763
175
poly
11.12329
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12341
Đá dmax = 40mm [[40 ÷ 70]% cỡ 1x2cm và [60 ÷ 30]% cỡ 2x4cm]
150
213
0,530
0,864
180
11.12342
200
253
0,521
0,850
180
11.12343
250
294
0,511
0,834
180
11.12344
300
334
0,502
0,819
180
11.12345
350
364
0,499
0,814
175
dẻo hóa
11.12346
400
403
0,490
0,800
175
dẻo hóa
11.12347
450
434
0,486
0,794
170
siêu dẻo
11.12348
500
470
0,481
0,786
165
siêu dẻo
11.12349
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12371
Đá dmax = 70mm [[40 ÷ 70]% cỡ 2x4cm và [60 ÷ 30]% cỡ 4x7cm]
150
201
0,540
0,881
170
11.12372
200
239
0,531
0,866
170
11.12373
250
278
0,522
0,851
170
11.12374
300
315
0,514
0,838
170
11.12375
350
354
0,505
0,824
170
11.12376
400
380
0,502
0,820
165
dẻo hóa
11.12377
450
421
0,493
0,804
165
dẻo hóa
11.12378
500
456
0,488
0,797
160
siêu dẻo
11.12379
600
535
0,474
0,773
155
poly
11.12400 Độ sụt 10 ÷ 12 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.12411
Đá dmax = 10mm
[Cỡ 0,5x1 cm]
150
236
0,511
0,833
200
dẻo hóa
11.12412
200
280
0,501
0,817
200
dẻo hóa
11.12413
250
326
0,490
0,799
200
dẻo hóa
11.12414
300
370
0,480
0,783
200
dẻo hóa
11.12415
350
416
0,469
0,766
200
siêu dẻo
11.12416
400
437
0,471
0,769
190
siêu dẻo
11.12417
450
472
0,467
0,762
185
poly
11.12418
500
485
0,475
0,774
170
poly
11.12419
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12421
Đá dmax = 20mm [[40 ÷ 70]% cỡ 0,5x1cm [60 ÷ 30]% cỡ 1x2cm]
150
234
0,513
0,836
198
11.12422
200
277
0,503
0,820
198
11.12423
250
323
0,492
0,803
198
11.12424
300
366
0,482
0,787
198
11.12425
350
395
0,481
0,785
190
dẻo hóa
11.12426
400
426
0,478
0,779
185
siêu dẻo
11.12427
450
459
0,473
0,773
180
siêu dẻo
11.12428
500
499
0,468
0,763
175
poly
11.12429
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12441
Đá dmax = 40mm [[40 ÷ 70]% cỡ 1x2cm và [60 ÷ 30]% cỡ 2x4cm]
150
222
0,552
0,852
188
11.12442
200
264
0,512
0,836
189
11.12443
250
307
0,502
0,820
189
11.12444
300
349
0,493
0,804
189
11.12445
350
374
0,493
0,804
180
dẻo hóa
11.12446
400
403
0,490
0,800
175
siêu dẻo
11.12447
450
434
0,486
0,794
170
siêu dẻo
11.12448
500
470
0,481
0,786
165
siêu dẻo
11.12449
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12471
Đá dmax = 70mm [[40 ÷ 70]% cỡ 2x4cm và [60 ÷ 30]% cỡ 4x7 cm]
150
210
0,532
0,868
178
11.12472
200
250
0,523
0,853
178
11.12473
250
291
0,513
0,837
178
11.12474
300
330
0,504
0,823
179
11.12475
350
354
0,505
0,824
170
dẻo hóa
11.12476
400
380
0,502
0,820
165
siêu dẻo
11.12477
450
421
0,493
0,804
165
siêu dẻo
11.12478
500
456
0,488
0,797
160
siêu dẻo
11.12479
600
535
0,474
0,773
155
poly
11.12500 Độ sụt 14 ÷ 17 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.12511
Đá dmax = 10mm [Cỡ 0,5x1 cm]
150
236
0,511
0,833
200
siêu dẻo
11.12512
200
280
0,501
0,817
200
siêu dẻo
11.12513
250
326
0,490
0,799
200
siêu dẻo
11.12514
300
370
0,480
0,783
200
siêu dẻo
11.12515
350
406
0,475
0,775
195
siêu dẻo
11.12516
400
437
0,471
0,769
190
poly
11.12517
450
472
0,467
0,762
185
poly
11.12518
500
485
0,475
0,774
170
poly
11.12519
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12521
Đá dmax = 20mm [[40 ÷ 70]% cỡ 0,5x1cm [60 ÷ 30]% cỡ 1x2cm]
150
236
0,511
0,833
200
dẻo hóa
11.12522
200
280
0,501
0,817
200
dẻo hóa
11.12523
250
326
0,490
0,799
200
dẻo hóa
11.12524
300
370
0,480
0,783
200
dẻo hóa
11.12525
350
395
0,481
0,785
190
siêu dẻo
11.12526
400
426
0,478
0,779
185
poly
11.12527
450
459
0,473
0,773
180
poly
11.12528
500
499
0,468
0,763
175
poly
11.12529
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12541
Đá dmax = 40mm [[40 ÷ 70]% cỡ 1x2cm và [60 ÷ 30]% cỡ 2x4cm]
150
224
0,520
0,849
190
dẻo hóa
11.12542
200
266
0,511
0,833
190
dẻo hóa
11.12543
250
310
0,501
0,817
190
dẻo hóa
11.12544
300
352
0,491
0,801
190
dẻo hóa
11.12545
350
385
0,487
0,795
185
siêu dẻo
11.12546
400
426
0,478
0,779
185
siêu dẻo
11.12547
450
446
0,480
0,783
175
poly
11.12548
500
470
0,481
0,786
165
poly
11.12549
600
552
0,466
0,761
160
poly
11.12571
Đá dmax = 70mm [[40 ÷ 70]% cỡ 2x4cm và [60 ÷ 30]% cỡ 4x7cm]
150
220
0,524
0,855
186
11.12572
200
261
0,515
0,840
186
11.12573
250
304
0,505
0,823
186
11.12574
300
345
0,495
0,808
187
11.12575
350
364
0,499
0,814
175
dẻo hóa
11.12576
400
391
0,496
0,810
170
siêu dẻo
11.12577
450
421
0,493
0,804
165
siêu dẻo
11.12578
500
456
0,488
0,797
160
poly
11.12579
600
535
0,474
0,773
155
poly
11.12600 Độ sụt 18 ÷ 22 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.12624
Đá dmax = 20mm [[40 ÷ 70]% cỡ 0,5x1cm [60 ÷ 30]% cỡ 1x2cm]
300
370
0,480
0,783
200
siêu dẻo
11.12625
350
416
0,469
0,766
200
siêu dẻo
11.12626
400
460
0,459
0,749
200
siêu dẻo
11.12644
Đá dmax = 40mm [[40 ÷ 70]% cỡ 1x2cm và [60 ÷ 30]% cỡ 2x4cm]
300
361
0,485
0,792
195
siêu dẻo
11.12645
350
406
0,475
0,775
195
siêu dẻo
11.12646
400
449
0,465
0,759
195
siêu dẻo
11.13000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB40 VÀ XỈ HẠT LÒ CAO NGHIỀN MỊN S95
11.13100 Độ sụt 12 ± 2 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Xỉ lò cao S95 [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.13121
Đá dmax = 20mm
150
176
75
0,654
0,720
173
dẻo hóa
11.13122
200
196
84
0,616
0,735
169
dẻo hóa
11.13123
250
223
96
0,592
0,732
170
dẻo hóa
11.13124
300
246
105
0,574
0,729
172
siêu dẻo
11.13125
350
270
116
0,552
0,735
171
siêu dẻo
11.13126
400
297
127
0,538
0,728
169
siêu dẻo
11.13127
450
325
139
0,516
0,721
172
siêu dẻo
11.13200 Độ sụt 14 ± 2 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Xỉ lò cao S95 [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.13222
Đá dmax = 20mm
200
188
80
0,599
0,794
166
dẻo hóa
11.13223
250
230
99
0,586
0,724
176
dẻo hóa
11.13224
300
256
110
0,561
0,728
177
siêu dẻo
11.13225
350
281
120
0,542
0,727
175
siêu dẻo
11.13226
400
306
131
0,528
0,730
170
siêu dẻo
11.13227
450
331
142
0,510
0,728
169
siêu dẻo
11.13228
500
345
148
0,513
0,722
166
siêu dẻo
11.13300 Độ sụt 16 ± 2 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Xỉ lò cao S95 [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.13324
Đá dmax = 20mm
300
263
113
0,545
0,765
171
siêu dẻo
11.13325
350
284
122
0,526
0,757
178
siêu dẻo
11.13326
400
317
136
0,511
0,734
179
siêu dẻo
11.13327
450
342
147
0,512
0,730
160
siêu dẻo
11.13328
500
358
153
0,507
0,723
147
siêu dẻo
11.13400 Độ sụt 19 ± 1 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Xỉ lò cao S95 [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.13426
Đá dmax = 20mm
400
319
130
0,519
0,722
168
siêu dẻo
11.13427
450
343
147
0,509
0,714
160
siêu dẻo
11.13428
500
362
155
0,491
0,712
167
siêu dẻo
11.13429
550
371
159
0,491
0,709
132
siêu dẻo
11.13500 Độ xòe 60 + 70 cm
Mã hiệu
Loại vật liệu - quy cách
mác bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Xi măng [kg]
Xỉ lò cao S95 [kg]
Cát vàng [m3]
Đá dăm [m3]
Nước [lít]
Phụ gia
11.13525
Đá dmax = 10mm
350
333
143
0,583
0,717
167
siêu siêu dẻo
11.13526
400
369
158
0,568
0,697
166
siêu siêu dẻo
11.13527
450
371
159
0,556
0,678
167
siêu siêu dẻo
11.13528
500
389
166
0,527
0,681
172
siêu siêu dẻo
11.13529
550
466
200
0,477
0,703
147
siêu siêu dẻo
II. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG KHÁC
II.1. BÊ TÔNG CHỐNG THẤM NƯỚC
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông có mác và độ chống thấm M150-B2, M200- B4 [khi sử dụng xi măng PCB 30] và M250-B6, M300-B8 [khi sử dụng xi măng PCB 30 và PCB 40], M400-B10 [khi sử dụng xi măng PCB40] được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát tăng thêm 12%
- Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên.
Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95 không cần điều chỉnh theo nguyên tắc trên vì các cấp phối này đã đạt độ chống thấm: M250-B10; M300-B10; M350-B10; M400-B12; M450-B12; M500-B12; M550-B12.
II.2. BÊ TÔNG CÁT MỊN
Định mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông sử dụng cát mịn [mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2,0] có các mác từ M300 trở xuống [khi sử dụng xi măng PCB 30, PC 40 và PCB 40] được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát giảm 12%
- Lượng đá tăng tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm đi và xi măng tăng lên.
II.3. BÊ TÔNG CHỊU UỐN
Định mức cấp phối cho 1m3 bê tông chịu uốn sử dụng [đường, sân bãi] mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 [khi sử dụng xi măng PCB 30, PC 40 và PCB 40] được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tác và trị số sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát tăng thêm 12%
- Lượng đá giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng và cát tăng.
II.4. BÊ TÔNG KHÔNG CO NGÓT
Định mức cấp phối cho 1m3 bê tông không co ngót cho các loại mác vữa được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số sau:
- Lượng xi măng tăng thêm 5%
- Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng tăng và phụ gia pha thêm.
- Lượng phụ gia nở cần bổ sung trong cấp phối bê tông tùy vào độ sụt của bê tông và được tính trung bình bằng 6% lượng xi măng trong bảng định mức.
11.21000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU 1M3 VỮA BÊ TÔNG ĐẶC BIỆT
Đơn vị tính: 1m3 bê tông
Mã hiệu
Loại bê tông
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.21111
Bê tông bọt cách nhiệt
Xút
kg
0,200
Nhựa thông
kg
0,650
Keo da trâu
kg
0,850
Dầu nhờn
lít
9,000
Xi măng PCB 30
kg
300,0
Nước
lít
186,0
11.21121
Bê tông chịu nhiệt mác 100 [loại 200°C-300°C]
Xi măng PCB 30
kg
251,0
Cát vàng
m3
0,452
Đá nham thạch 5 ÷ 20
m3
0,958
Nước
lít
195,0
11.21122
Bê tông chịu nhiệt mác 150 [loại 3000C-5000C]
Xi măng PCB 30
kg
301,0
Cát vàng
m3
0,463
Đá nham thạch 5 ÷ 20
m3
0,909
Nước
lít
195,0
11.21123
Bê tông chịu nhiệt mác 200 [loại 5000C]
Xi măng PCB 40
kg
302,0
Bột sam ốt
kg
90,45
Cát vàng
m3
0,432
Đá nham thạch 5 ÷ 20
m3
0,840
Nước
lít
195,0
11.21124
Bê tông chịu nhiệt mác 200 [loại 3000C]
Xi măng PCB 40
kg
342,0
Cát vàng
m3
0,494
Đá nham thạch 5 ÷ 20
m3
0,832
Nước
lít
195,0
11.21125
Bê tông chịu nhiệt mác 200 [loại 12000M 4000C]
Xi măng PCB 40
kg
352,0
Bột sam ốt
kg
352,0
Sạn chịu lửa
kg
392,0
Gạch vỡ chịu lửa
m3
0,787
Nước
lít
195,0
11.21126
Bê tông chịu nhiệt mác 300 [loại 5000C], sử dụng XM PCB 40
Xi măng PCB 40
kg
422,0
Cát vàng
m3
0,452
Đá nham thạch 5 ÷ 20
m3
0,818
Nước
lít
195,0
11.21127
Bê tông chịu nhiệt mác 300 [loại 5000C], sử dụng XM PCB 30
Xi măng PCB 30
kg
432,0
Cát vàng
m3
0,431
Đá nham thạch 5 ÷ 20
m3
0,883
Nước
lít
195,0
11.21131
Bê tông chịu axít
Bột thạch anh
kg
495,0
Cát thạch anh
kg
518,0
Đá thạch anh 5 ÷ 20
kg
1.005
Thủy tinh Nước Na2SiƠ3
kg
289,0
Thuốc trừ sâu NaSiF6
kg
42,00
11.21141
Bê tông chống mòn [phôi thép]
Xi măng PCB 30
kg
370,0
Cát vàng
m3
0,520
Đá dăm 5 ÷ 20
m3
0,708
Phôi thép
kg
318,0
Nước
lít
195,0
11.21151
Bê tông Puzơlan mác 50
Bột Puzơlan
kg
335,0
Nếu dùng vôi bột
kg
110,0
Nếu dùng vôi tôi
lít
205,0
Cát mịn M = 1,5 ÷ 2
m3
0,500
Gạch vỡ
m3
0,880
Nước [khi dùng vôi bột]
lít
210,0
11.21152
Bê tông Puzơlan mác 40
Bột Puzơlan
kg
270,0
Nếu dùng vôi bột
kg
90,00
Nếu dùng vôi tôi
lít
160,0
Cát mịn M = 1,5 ÷ 2
m3
0,500
Gạch vỡ
m3
0,880
Nước [khi dùng vôi bột]
lít
210,0
11.21153
Bê tông Puzơlan mác 30
Bột Puzơlan
kg
185,0
Nếu dùng vôi bột
kg
60,00
Nếu dùng vôi tôi
lít
115,0
Cát mịn M = 1,5 ÷ 2
m3
0,500
Gạch vỡ
m3
0,880
Nước [khi dùng vôi bột]
lít
210,0
11.21154
Bê tông Puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan
kg
270,0
Xi măng PCB 30
kg
90,00
Nếu dùng vôi bột
kg
90,00
Nếu dùng vôi tôi
lít
160,0
Cát mịn M = 1,5 ÷ 2
m3
0,500
Gạch vỡ
m3
0,880
Nước [khi dùng vôi bột]
lít
210,0
11.21155
Bê tông Puzơlan mác 40 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan
kg
215,0
Xi măng PCB 30
kg
75,00
Nếu dùng vôi bột
kg
75,00
Nếu dùng vôi tôi
lít
140,0
Cát mịn M = 1,5 ÷ 2
m3
0,500
Gạch vỡ
m3
0,880
Nước [khi dùng vôi bột]
lít
210,0
11.21156
Bê tông Puzơlan mác 30 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan
kg
90,00
Xi măng PCB 30
kg
30,00
Nếu dùng vôi bột
kg
30,00
Nếu dùng vôi tôi
lít
55,00
Cát mịn M = 1,5 ÷ 2
m3
0,500
Gạch vỡ
m3
0,880
Nước [khi dùng vôi bột]
lít
100,0
11.21211
Bê tông gạch vỡ M50
Gạch vỡ
m3
0,893
Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 25
m3
0,525
11.21212
Bê tông gạch vỡ M75
Gạch vỡ
m3
0,893
Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 50
m3
0,525
11.21221
Bê tông than xỉ cách nhiệt
Than xỉ
m3
0,890
Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 25
m3
0,500
III. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CỦA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
III.1. CẤP PHỐI VẬT LIỆU ĐÁ DĂM ĐEN [Đơn vị tính: 1 tấn]
- Đá trộn nhựa pha dầu hoặc nhựa đặc
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ nhựa %
4,0
4,5
5,0
5,5
6,0
AO10
Đá
m3
0,652
0,652
0,652
0,652
0,652
Nhựa
kg
41,174
46,117
50,953
55,790
60,753
1
2
3
4
5
- Đá trộn nhũ tương hoặc nhựa đường
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ nhũ tương %
7,0
8,0
9,0
10,0
AO20
Đá
m3
0,652
0,652
0,652
0,652
Nhũ tương
kg
70,010
79,266
88,350
97,274
1
2
3
4
III.2. CẤP PHỐI VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA [Đơn vị tính: 1 tấn]
- Khoáng chất
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ phối hợp %
5,0
10,0
15,0
20,0
25,0
AO30
Đá
m3
-
-
-
0,128
0,160
Cát
m3
-
-
-
-
0,194
Bột đá
kg
47,235
94,470
141,705
188,940
236,175
1
2
3
4
5
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ phối hợp %
30,0
35,0
40,0
45,0
AO30
Đá
m3
0,192
0,224
0,256
0,288
Cát
m3
0,233
0,272
0,311
0,350
Bột đá
kg
283,410
-
-
-
6
7
8
9
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ phối hợp %
50,0
55,0
60,0
65,0
70,0
AO40
Đá
m3
0,319
0,351
0,383
0,415
0,447
Cát
m3
0,388
0,426
0,465
0,504
0,543
1
2
3
4
5
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ phối hợp %
75,0
80,0
85,0
90,0
AO40
Cát
m3
0,582
0,611
0,649
0,687
6
7
8
9
- Nhựa bi tum
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ nhựa %
4,0
4,5
5,0
5,5
6,0
6,5
AO50
Nhựa
Kg
41,174
46,117
50,953
55,790
60,573
65,313
1
2
3
4
5
6
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ nhựa %
7,0
7,5
8,0
8,5
9,0
AO60
Nhựa
Kg
70,010
74,654
79,267
83,888
88,350
1
2
3
4
5
III.3. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHỰA PHA DẦU
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ dầu%
10,0
15,0
20,0
25,0
30,0
AO70
Dầu ma dút
kg
102
153
204
255
306
Nhựa
kg
945,00
892,50
804,00
787,50
735,00
1
2
3
4
5
III.4. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
Tỷ lệ nhựa %
50
55
60
AO80
Nhựa bi tum
kg
525,000
577,500
630,000
Nước
m3
0,500
0,450
0,400
Xút [0,2%]
kg
2,020
2,020
2,020
Xà phòng gốc [1%]
kg
10,100
10,100
10,100
1
2
3
Ghi chú: Số lượng thành phần hao phí công tác làm đường ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.
IV. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC VÁN KHUÔN CÂY CHỐNG CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNG
IV. 1. BÊ TÔNG ĐÚC TẠI CHỖ
1. Mức sử dụng luân chuyển và bù hao hụt
- Ván khuôn gỗ chỉ được dùng gỗ nhóm VII, nhóm VIII.
- Gỗ làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ sử dụng luân chuyển 5 lần bình quân cho các loại gỗ, cho các loại kết cấu bê tông, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 13%. Riêng ván khuôn, nẹp gông làm bằng gỗ thông, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 20%.
- Gỗ chống ván khuôn bê tông sử dụng 10 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.
- Trường hợp dùng tre chống ván khuôn thì 1 cây gỗ 10x10 cm dài bình quân 7m thay bằng 2 cây tre ɸ 8cm và tre luân chuyển 3 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu.
- Nếu dùng sắt U, I thay gỗ làm cây chống thì cứ 1 cây gỗ 10x10 cm dài bình quân 7m được thay bằng một thanh thép U, I tương ứng nhưng phải luân chuyển 250 lần không bù hao hụt.
- Đinh các loại và dây buộc ghi trong bảng định mức không phải sử dụng luân chuyển.
\Trừ một số trường hợp đặc biệt, số lần luân chuyển quy định như sau:
- Ván khuôn thân mố, thân trụ, mũ mố, mũ trụ cầu, hầm lò được sử dụng luân chuyển 4 lần, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 3%.
- Ván khuôn dùng đổ bê tông các công trình thủy công [như ván khuôn ống xi phông] thì được sử dụng luân chuyển 3 lần không bù hao hụt.
- Tất cả các loại gỗ: gỗ tròn, gỗ hộp, ván dùng làm sàn để vật liệu, cầu công tác, sàn đạo, palê,... Phải sử dụng luân chuyển 8 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu.
- Tà vẹt chồng nề phải sử dụng luân chuyển 24 lần, không có bù hao hụt.
- Hệ khung treo, giá đỡ bằng thép phải sử dụng luân chuyển 100 lần, không có bù hao hụt.
- Các loại bu lông, đinh đỉa, đinh Crăm pông dùng trong ván khuôn, cầu công tác,... sử dụng luân chuyển 19 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 3% so với lần đầu.
- Thép và tôn dùng làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho các loại kết cấu phải luân chuyển 80 lần, không có bù hao hụt [trừ ván khuôn kim loại hầm].
- Ván ép công nghiệp làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng phải sử dụng luân chuyển 5 lần không có bù hao hụt; cho kết cấu tường, cột phải sử dụng luân chuyển 8 lần không có bù hao hụt.
- Ván ép phủ phim làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng phải sử dụng luân chuyển 7 lần không có bù hao hụt; cho kết cấu tường, cột phải sử dụng luân chuyển 10 lần không có bù hao hụt.
- Ván khuôn nhựa làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ sử dụng luân chuyển 30 lần [cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng] và 35 lần [cho kết cấu tường, cột], không bù hao hụt.
2. Các định mức vật liệu làm sàn để vật liệu và cầu công tác
- Định mức vật liệu làm sàn để vật liệu được tính cho sàn có chiều cao 1m, diện tích 18m2. Trường hợp sàn để vật liệu có chiều cao khác thì tính như sau:
+ Đối với sàn làm bằng tà vẹt chồng nề thì được điều chỉnh định mức tà vẹt và đinh đỉa bằng định mức tà vẹt và đinh đỉa của sàn cao 1m nhân với chiều cao sàn, còn các vật liệu khác thì giữ nguyên.
+ Đối với sàn làm bằng palê thì được điều chỉnh định mức cột giằng và đinh 8cm bằng định mức cột giằng và đinh 8cm của sàn cao 1m nhân với chiều cao sàn, còn các vật liệu khác thì giữ nguyên.
- Định mức vật liệu làm cầu công tác bằng gỗ được tính cho cầu có chiều cao 1m. Trường hợp cầu công tác có chiều cao khác thì được điều chỉnh định mức gỗ cột và giằng bằng định mức định mức gỗ cột và giằng của cầu công tác cao 1m nhân với chiều cao cầu công tác, còn các loại vật liệu khác giữ nguyên.
IV.2. BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
- Ván khuôn gỗ:
- Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 3 mặt [chữ U], nắp đan, nắp chớp sử dụng luân chuyển 50 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức.
- Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 4 mặt [chữ U], các loại cọc, cột đặc, tà vẹt, dầm xà sử dụng luân chuyển 40 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức.
- Ván khuôn để đúc sẵn các loại bê tông khác sử dụng luân chuyển 30 lần, không bù hao hụt.
- Trường hợp phải dùng gỗ thông làm ván khuôn để đúc sẵn các loại kết cấu bê tông sử dụng luân chuyển 20 lần, không bù hao hụt.
- Ván khuôn kim loại:
- Thép và tôn làm ván khuôn đúc bê tông đúc sẵn các loại kết cấu bê tông [trừ kết cấu bê tông đúc sẵn dầm cầu] luân chuyển 200 lần, không bù hao hụt.
- Định mức sử dụng cho các loại ván khuôn đúc sẵn nào thì tính theo định mức số lần luân chuyển của loại ván khuôn đó.
IV.3. QUY ĐỊNH LUÂN CHUYỂN NHƯ SAU:
- Mỗi lần dỡ ván khuôn là 1 lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn để ván khuôn do yêu cầu kỹ thuật trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển,... kể từ ngày đổ bê tông.
- Đối với các loại vật liệu khác, mỗi lần dỡ khi làm xong 1 công việc thì được tính 1 lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn sử dụng do yêu cầu thiết kế thì:
+ Đối với tre, gỗ làm sàn, cầu công tác, sàn đạo, palê,... kéo dài trên 60 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 120 ngày được tính 3 lần luân chuyển.
+ Đối với tà vẹt chồng nề kéo dài trên 90 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 180 ngày được tính 3 lần luân chuyển.
+ Đối với đinh đỉa, bu lông các loại kéo dài trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển,...
IV. HỆ SỐ SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHI LUÂN CHUYỂN
Bảng hệ số sử dụng vật liệu khi luân chuyển này áp dụng để tính toán cho các loại vật liệu khi luân chuyển có bù hao hụt.
Đối với các loại vật liệu khi sử dụng luân chuyển nhưng không có bù hao hụt thì không áp dụng bảng này, mà chỉ lấy số lượng ghi trong bảng định mức chia cho số lần luân chuyển.
BẢNG HỆ SỐ SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHI LUÂN CHUYỂN
Số lần luân chuyển
Tỷ lệ bù hao hụt
2
3
4
5
6
7
3
0,508
0,343
0,261
0,212
0,179
0,156
5
0,513
0,350
0,269
0,220
0,188
0,164
7
0,518
0,357
0,276
0,226
0,196
0,173
9
0,523
0,363
0,284
0,236
0,204
0,181
10
0,525
0,367
0,288
0,240
0,208
0,186
11
0,528
0,370
0,291
0,244
0,212
0,190
12
0,530
0,373
0,295
0,248
0,217
0,194
13
0,533
0,377
0,299
0,252
0,221
0,199
15
0,538
0,383
0,306
0,260
0,229
0,207
17
0,543
0,390
0,314
0,268
0,238
0,216
20
0,550
0,400
0,325
0,280
0,250
0,229
[tiếp theo]
Số lần luân chuyển
Tỷ lệ bù hao hụt [%]
8
9
10
15
20
30
3
0,138
0,124
0,114
0,081
0,064
0,048
5
0,147
0,133
0,123
0,090
0,074
0,058
7
0,156
0,142
0,132
0,099
0,084
0,067
9
0,164
0,151
0,141
0,109
0,093
0,077
10
0,169
0,156
0,145
0,113
0,098
0,082
11
0,173
0,160
0,150
0,118
0,102
0,087
12
0,178
0,164
0,154
0,123
0,107
0,091
13
0,182
0,168
0,159
0,127
0,112
0,096
15
0,191
0,178
0,168
0,137
0,121
0,106
17
0,199
0,187
0,177
0,146
0,131
0,116
20
0,213
0,200
0,190
0,160
0,145
0,130
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM VÁN KHUÔN CHO CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG
Định mức vật liệu dùng làm ván khuôn cho công tác đổ bê tông được tính cho diện tích bề mặt bê tông có sử dụng ván khuôn.
11.30000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ
11.31000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN GỖ
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.31001
Ván khuôn gỗ móng băng, móng bè, bệ máy
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,330
Gỗ chống 10x10cm
m3
3,100
Đinh 6cm
kg
12,00
11.31002
Ván khuôn gỗ các loại móng cột
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,800
Gỗ chống 10x10cm
m3
2,200
Đinh 6cm
kg
15,00
11.31003
Ván khuôn gỗ các loại cột đặc
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,568
Gỗ chống 10x10cm
m3
3,260
Đinh 6cm
kg
15,00
11.31004
Ván khuôn gỗ các loại cột rỗng [có mắt chéo hay vuông]
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
1,136
Gỗ chống 10x10cm
m3
4,234
Đinh 6cm
kg
18,00
11.31005
Ván khuôn gỗ các loại dầm, xà, giằng
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,720
Gỗ chống 10x10cm
m3
6,283
Đinh 6cm
kg
14,29
11.31006
Ván khuôn gỗ các loại sàn, tấm đan, ôvăng, sênô
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,428
Gỗ chống 10x10cm
m3
4,386
Đinh 6cm
kg
8,050
11.31007
Ván khuôn gỗ các loại cầu thang
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp + gỗ chống
m3
3,736
Đinh 6cm
kg
11,45
Đinh đỉa ɸ 10
cái
29,00
11.31008
Ván khuôn gỗ các loại tường dày < 45cm, bể chứa, phễu
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,724
Gỗ chống 10x10cm
m3
2,345
Đinh 6cm
kg
17,13
11.31009
Ván khuôn gỗ các loại tường dày > 45cm
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,724
Gỗ chống 10x10cm
m3
2,986
Đinh 6cm
kg
4,600
Đinh đỉa ɸ 10
cái
10,26
Bu lông 2 êcu M16mm
cái
2,600
Dây thép ɸ 5
kg
11,40
Tăng đơ
cái
5,100
11.31010
Ván khuôn gỗ các loại ống cống, ống buy
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ văng chống
m3
4,917
Đinh 6cm
kg
4,900
Đinh đỉa ɸ 10
cái
17,49
11.31011
Ván khuôn gỗ cầu máng
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà chống
m3
6,360
Đinh 6cm
kg
2,900
Đinh đỉa ɸ 10
cái
10,00
Bu lông 2 êcu M16mm
cái
3,080
Dây thép ɸ 5
kg
4,680
11.31012
Ván khuôn gỗ các loại cống, vòm
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà, chống
m3
4,608
Đinh 6cm
kg
12,40
Đinh đỉa ɸ 10
cái
16,50
Bu lông 2 êcu M16mm
cái
1,600
11.31013
Ván khuôn gỗ vòm lò, miệng phông, miệng phễu
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ giằng chống
m3
5,868
Đinh 7cm
kg
20,00
Đinh đỉa ɸ 10
cái
16,30
11.31014
Ván khuôn gỗ đài nước, vì kèo và các kết cấu phức tạp khác
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ đà nẹp
m3
0,720
Gỗ chống 10x10cm
m3
6,283
Đinh 6cm
kg
20,00
11.31015
Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ nẹp
m3
1,748
Đinh 6cm
kg
11,00
11.31016
Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,000
Gỗ nẹp, cọc chống
m3
2,041
Đinh 6cm
kg
8,500
11.32000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN KIM LOẠI
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.32001
Ván khuôn kim loại tường, cột vuông, chữ nhật, xà, dầm, giằng
Thép tấm
kg
3.947
Thép hình
kg
3.812
Gỗ chống
m3
3,255
Que hàn
kg
5,600
11.32002
Ván khuôn kim loại xà, dầm, giằng dùng cột chống thép ống
Thép tấm
kg
3.947
Thép hình
kg
3.812
Cột chống thép ống
kg
3.922
Que hàn
kg
5,600
11.32003
Ván khuôn kim loại cột tròn
Thép tấm
kg
3.947
Thép hình
kg
4.574
Gỗ chống
m3
4,814
Que hàn
kg
6,700
11.32004
Ván khuôn kim loại sàn mái
Thép tấm
kg
3.947
Thép hình
kg
3.177
Gỗ chống
m3
4,386
Que hàn
kg
5,500
11.32005
Ván khuôn kim loại móng dài
Thép tấm
kg
3.947
Thép hình
kg
2.499
Que hàn
kg
3,26
11.32006
Ván khuôn kim loại móng cột
Thép tấm
kg
3.947
Thép hình
kg
2.777
Que hàn
kg
3,65
11.32007
Ván khuôn kim loại mái bờ kênh mương
Thép tấm
kg
3.947
Thép hình
kg
2.360
Que hàn
kg
2,94
11.32008
Ván khuôn kim loại mố trụ cầu
Thép tấm
kg
4.267
Thép hình
kg
1.218
Que hàn
kg
12,50
Ôxy
chai
1,800
Gas
kg
3,600
11.32009
Ván khuôn kim loại hầm
Thép tấm
kg
687,62
Thép hình
kg
214,63
Thép tròn ɸ 20 ÷ 25mm
kg
125,49
Que hàn
kg
22,600
11.33000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.33001
Ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm
Ván công nghiệp
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
588,24
Cột chống thép ống
kg
3.543,7
11.33002
Ván khuôn tường bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm
Ván công nghiệp
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
620,98
Cột chống thép ống
kg
3.737,9
11.33003
Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm
Ván công nghiệp
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
737,75
Cột chống thép ống
kg
3.883,5
11.33004
Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm
Ván công nghiệp
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
673,39
Cột chống thép ống
kg
3.738,2
11.34000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.34001
Ván khuôn sàn mái bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm
Ván ép phủ phim
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
588,24
Cột chống thép ống
kg
3.543,7
11.34002
Ván khuôn tường bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm
Ván ép phủ phim
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
620,98
Cột chống thép ống
kg
3.737,9
11.34003
Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm
Ván ép phủ phim
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
737,75
Cột chống thép ống
kg
3.883,5
11.34004
Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm
Ván ép phủ phim
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
673,39
Cột chống thép ống
kg
3.738,2
11.35000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.35001
Ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm
Ván khuôn nhựa
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
588,24
Cột chống thép ống
kg
3.543,7
11.35004
Ván khuôn tường bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm
Ván khuôn nhựa
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
620,98
Cột chống thép ống
kg
3.737,9
11.35011
Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm
Ván khuôn nhựa
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
737,75
Cột chống thép ống
kg
3.883,5
11.35014
Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm
Ván khuôn nhựa
m2
100,00
Khung xương nhôm
kg
673,39
Cột chống thép ống
kg
3.738,2
11.40000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
11.41000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN GỖ
Trong định mức ván khuôn gỗ cho kết cấu bê tông đúc sẵn đã tính hao hụt các lần sửa chữa
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
Loại công tác
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.41001
Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại panen 4 mặt
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,150
Gỗ đà nẹp
m3
0,680
Đinh 6cm
kg
15,00
Dầu cặn thải
kg
1,540
11.41002
Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại panen 3 mặt [U]
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,150
Gỗ đà nẹp
m3
0,700
Đinh 6cm
kg
12,00
Dầu cặn thải
kg
1,540
11.41003
Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại nắp đan
Gỗ ván khuôn 3cm [kể cả đà nẹp]
m3
4,680
Đinh 6cm
kg
16,00
Dầu cặn thải
kg
0,710
11.41004
Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại cột, cọc, giếng chìm
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,150
Gỗ đà nẹp
m3
0,056
Đinh 6cm
kg
10,00
Dầu cặn thải
kg
3,340
11.41005
Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại dầm, xà
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,150
Gỗ đà nẹp, giằng chống
m3
0,800
Đinh 6cm
kg
4,970
Đinh đỉa d10
cái
30,00
Dầu cặn thải
kg
3,720
Mattít
kg
0,370
11.41006
Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại móng
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,150
Gỗ đà nẹp, giằng chống
m3
0,800
Đinh 6cm
kg
15,00
Dầu cặn thải
kg
1,540
11.41007
Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại cột rỗng
Gỗ ván khuôn 3cm
m3
3,150
Gỗ đà nẹp
m3
0,680
Đinh 6cm
kg
10,00
Dầu cặn thải
kg
1,540
11.50000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM SÀN ĐỂ VẬT LIỆU, CẦU CÔNG TÁC
11.51000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM SÀN ĐỂ VẬT LIỆU
Đơn vị tính: 1 sàn
Mã hiệu
Loại bê tông
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.51001
Sàn để vật liệu bằng chồng nề phục vụ cho 1 máy trộn bê tông diện tích 18m2
Gỗ ván 5cm
m3
0,900
Tà vẹt 14x12x180
thanh
68,00
Ray [P.25] 8m
thanh
5,000
Đinh đỉa ɸ 10
cái
127,0
Đinh [bình quân 8cm]
kg
0,180
Đinh Crămpông
cái
20,00
Dây thép ɸ 3
kg
1,000
Gỗ tay vịn
m3
0,185
11.51002
Sàn để vật liệu bằng palê phục vụ cho 1 máy trộn bê tông diện tích 18m2
Gỗ ván 5cm
m3
0,900
Gỗ cột giằng
m3
0,340
Gỗ làm mũ
m3
0,170
Ray [P.25] 8m
thanh
4,000
Tà vẹt 14x12x180
thanh
24,00
Đinh đỉa ɸ 10
cái
104,0
Đinh [bình quân 8cm]
kg
0,180
Dây thép ɸ 3
kg
1,800
Gỗ tay vịn
m3
0,195
11.52000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM CẦU CÔNG TÁC
Đơn vị tính: 1 m
Mã hiệu
Loại bê tông
Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu - quy cách
Đơn vị
Số lượng
11.52001
Cầu công tác rộng 0,8m
Gỗ ván 5cm
m3
0,040
Gỗ đà nẹp 8x12; 4x6
m3
0,010
Gỗ cột giằng 10x10cm
m3
0,024
Đinh [bình quân 7cm]
kg
0,100
Đinh đỉa f 10
cái
7,000
11.52002
Cầu công tác rộng 2,2m
Gỗ ván 5cm
m3
0,110
Gỗ đà nẹp 8x18; 4x8
m3
0,039
Gỗ cột giằng, lan can 12x12; 4x8
m3
0,102
Đinh [bình quân 7cm]
kg
0,280
Đinh đỉa ɸ 10
cái
3,500
Dây thép f 3
kg
0,300
11.52003
Cầu công tác rộng 2,5m
Gỗ ván 5cm
m3
0,125
Gỗ đà nẹp 10x10; 4x8
m3
0,051
Gỗ cột giằng, lan can 15x15; 4x8
m3
0,123
Đinh [bình quân 7cm]
kg
0,320
Đinh đỉa ɸ 10
cái
0,600
Dây thép ɸ 3
kg
3,500
Chương II ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN
12.10000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO CÁC LOẠI VỮA XÂY, TRÁT
Hướng dẫn sử dụng:
a - Định mức cấp phối vật liệu chưa tính hao hụt ở các khâu vận chuyển, bảo quản và thi công. Vật liệu trong định mức là vật liệu có qui cách, chất lượng theo tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. [Không tính đến vữa khô trộn sẵn, đóng bao].
b - Trường hợp mác vữa, mác chất kết dính khác trong định mức thì phải tính toán xác định thành phần cấp phối và thí nghiệm cụ thể theo yêu cầu kỹ thuật công trình.
c - Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi [vôi tôi] là 2,5 lít d - Đối với vữa xây, vữa trát bê tông nhẹ, là vữa khô, trộn sẵn được đóng bao. Cấp phối theo nhà sản xuất.
ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƯỜNG
12.10100 Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB 30
Mã hiệu
Loại vữa
mác vữa
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Xi măng [kg]
Vôi cục [kg]
Cát [m3]
Nước [lít]
12.10101
Vữa tam hợp cát vàng [Cát có mô đun độ lớn M > 2]
10
71
118
1,27
221
12.10102
25
124
108
1,24
222
12.10103
50
229
80
1,20
221
12.10104
75
320
55
1,17
220
12.10105
100
413
31
1,14
219
12.10111
Vữa tam hợp cát mịn [Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 -T- 2]
10
78
114
1,24
231
12.10112
25
134
101
1,22
233
12.10113
50
248
72
1,18
231
12.10114
75
344
48
1,14
231
12.10121
Vữa tam hợp cát mịn [Cát có mô đun độ lớn M = 0,7M,4]
10
88
112
1,21
243
12.10122
25
153
93
1,19
245
12.10123
50
282
61
1,14
242
12.10132
Vữa xi măng cát vàng [Cát có mô đun độ lớn M > 2]
25
123
1,23
276
12.10133
50
224
1,17
273
12.10134
75
307
1,13
270
12.10135
100
395
1,08
266
12.10136
125
472
1,04
266
12.10142
Vữa xi măng cát mịn [Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2]
25
133
1,21
280
12.10143
50
244
1,16
276
12.10144
75
335
1,11
272
12.10145
100
426
1,06
270
12.10152
Vữa xi măng cát mịn [Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4]
25
154
1,20
283
12.10153
50
279
1,13
278
12.10154
75
381
1,08
275
12.10200 Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PC40 & PCB 40
Mã hiệu
Loại vữa
mác vữa
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Xi măng [kg]
Vôi cục [kg]
Cát [m3]
Nước [lít]
12.10202
Vữa tam hợp cát vàng [Cát có mô đun độ lớn M > 2]
25
96
92
1,27
223
12.10203
50
178
76
1,24
221
12.10204
75
248
62
1,21
222
12.10205
100
321
46
1,18
221
12.10206
125
392
31
1,15
220
12.10212
Vữa tam hợp cát mịn [Cát có mô đun độ lớn M =1,5 ÷ 2]
25
103
90
1,24
234
12.10213
50
192
71
1,21
233
12.10214
75
267
56
1,18
232
12.10215
100
347
39
1,15
230
12.10222
Vữa tam hợp cát mịn [Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4]
25
118
85
1,22
246
12.10223
50
218
64
1,18
245
12.10224
75
303
46
1,14
243
12.10232
Vữa xi măng cát vàng [Cát có mô đun độ lớn M > 2]
25
94
1,25
277
12.10233
50
172
1,20
275
12.10234
75
239
1,17
274
12.10235
100
309
1,13
270
12.10236
125
374
1,09
269
12.10237
150
435
1,06
266
12.10242
Vữa xi măng cát mịn [Cát có mô đun độ lớn M =1,5 ÷ 2]
25
103
1,23
280
12.10243
50
188
1,19
279
12.10244
75
261
1,15
275
12.10245
100
336
1,11
273
12.10246
125
406
1,07
271
12.10252
Vữa xi măng cát mịn [Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4]
25
118
1,22
285
12.10253
50
216
1,16
281
12.10254
75
298
1,12
278
12.10255
100
380
1,08
275
12.10300 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT ĐẶC BIỆT
Mã hiệu
Loại vữa
Vật liệu dùng cho 1m3 vữa
Loại vật liệu
12.10311
Vữa chịu axit
Bột thạch anh
kg
1.040
Cát thạch anh
kg
520
Thủy tinh nước Na2SiO3
kg
468
Thuốc trừ sâu Na2SiF6
kg
70
12.10321
Vữa chống mòn
Xi măng PCB 30
kg
1.039
Cát vàng
m3
0,334
Phoi thép
kg
1.350
Nước
lít
260
12.10331
Vữa vôi, Puzơlan mác 50
Bột Puzơlan
kg
410
Nếu dùng vôi bột
kg
135
Nếu dùng vôi tôi
lít
200
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4
m3
1,010
Nước [khi dùng vôi bột]
lít
220
12.10332
Vữa vôi, Puzơlan mác 25
Bột Puzơlan
kg
270
Nếu dùng vôi bột
kg
90
Nếu dùng vôi tôi
lít
160
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4
m3
1,010
Nước [khi dùng vôi bột]
lít
220
12.10333
Vữa vôi, Puzơlan mác 10
Bột Puzơlan
kg
185
Nếu dùng vôi bột
kg
60
Nếu dùng vôi tôi
lít
115
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4
m3
1,010
Nước [khi dùng vôi bột]
lít
220
12.10334
Vữa vôi, Puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan
kg
330
Xi măng PCB 30
kg
110
Nếu dùng vôi bột
kg
110
Nếu dùng vôi tôi
kg
205
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4
m3
1,010
Nước [khi dùng vôi bột]
lít
220
12.10335
Vữa vôi, Puzơlan mác 25 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan
kg
210
Xi măng PCB 30
kg
70
Nếu dùng vôi bột
kg
70
Nếu dùng vôi tôi
lít
135
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4
m3
1,010
Nước [khi dùng vôi bột]
lít
220
12.10336
Vữa vôi, Puzơlan mác 10 có thêm 20% xi măng
Bột Puzơlan
kg
150
Xi măng PCB 30
kg
50
Nếu dùng vôi bột
kg
50
Nếu dùng vôi tôi
lít
95
Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4
m3
1,010
Nước [khi dùng vôi bột]
lít
220
12.10400 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT BÊ TÔNG NHẸ
Mã hiệu
Thành phần hao phí
Đơn vị
mác vữa
Nước [lít]
50
75
Xây
Trát
12.10401
Vữa khô trộn sẵn [xây]
kg
1.403
1.413
243
12.10402
Vữa khô trộn sẵn [trát]
kg
1.392
1.402
258
Ghi chú. Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.
12.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ XÂY
Hướng dẫn áp dụng:
1- Định mức công tác xây gạch, đá được tính toán theo tiêu chuẩn sau:
a/ Độ dày mạch vữa xây thông thường:
- Trung bình mạch nằm dày 12mm, mạch đứng dày 10mm.
- Giới hạn của mạch dày 7mm đến 15mm. Riêng xây gạch, mạch dày nhất không được quá 12mm.
b/ Loại gạch và theo kích thước tiêu chuẩn:
- Gạch đất sét nung:
+ Gạch đặc kích thước: 6,5x10,5x22cm; 5x10x20cm; 4,5x9x19cm và 4x8x19cm.
+ Gạch rỗng kích thước: 20x10x10cm; 19x9x9cm; 19x8x8cm; 22x15x10cm; 22x10x13,5cm; 22x13x8,5cm và 25x15x10cm.
+ Gạch thông gió kích thước: 20x20cm và 30x30cm.
- Gạch không nung: gạch bê tông ép đúc rỗng kích thước: theo TCVN 6477:2011 gạch bê tông.
- Gạch silicát cỡ 25x12x6,5cm và 25x12x9cm, v.v..
Trường hợp dùng loại gạch có tính chất và kích thước khác để xây thì phải căn cứ vào thiết kế và quy cách phẩm chất gạch để tính toán định mức cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
2 - Định mức vật liệu vữa công tác xây các kết cấu bằng gạch rỗng đất sét nung được điều chỉnh khi xây bằng loại gạch:
- 02 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 0,8 lít cho 1m2 xây và 5 lít cho 1m3 xây.
- 04 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 1,6 lít cho 1m2 xây và 10 lít cho 1m3 xây.
- 06 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 2,4 lít cho 1m2 xây và 15 lít cho 1m3 xây.
3 - Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công.
4 - Định mức vật liệu xây gờ 1 chỉ áp dụng khi xây nằm viên gạch theo kích thước viên gạch 10,5cm, trường hợp xây gờ bằng gạch xếp nghiêng theo kích thước 6cm thì cứ 1m gờ chỉ cần 7,5 viên gạch và 2,5 lít vữa, nếu xây gờ chỉ thì cứ 1m gờ chỉ sau số lượng vật liệu bằng 2 lần số lượng vật liệu 1m chỉ đầu tiên, số lượng vật liệu chỉ tính phần của gờ.
5 - Chiều dầy kết cấu xây chưa bao gồm lớp vữa trát.
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU ĐỂ XÂY KẾT CẤU
12.21000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH ĐẤT SÉT NUNG
12.21100 Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung [6,5x10,5x22]
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách [cm]
Đơn vị
Số lượng
12.21101
Xây móng dày 33cm
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
531
xây
Vữa xây
lít
300
12.21103
Xây tường dày 33cm
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
531
xây
Vữa xây
lít
300
12.21105
Xây vỉa hè bằng gạch xếp nghiêng
1m
Gạch
6,5x10,5x22
viên
14
Vữa xây
lít
4
12.21106
Xây cột
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
531
xây
Vữa xây
lít
300
12.21107
Xây cuốn vòm cống
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
542
xây
Vữa xây
lít
280
12.21108
Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày 33cm
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
531
xây
Vữa xây
lít
300
12.21110
Xây gờ 1 chỉ
1m
Gạch
6,5x10,5x22
viên
5,00
gờ
Vữa xây
lít
1,50
12.21111
Xây bể chứa
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
542
xây
Vữa xây
lít
310
12.21112
Xây hố van, hố ga
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
542
xây
Vữa xây
lít
330
12.21113
Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
542
xây
Vữa xây
lít
333
12.21114
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
1m3
Gạch
6,5x10,5x22
viên
565
xây
Vữa xây
lít
280
12.21200 Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung [5 x 10 x 20]; [4x8x19]; [4,5x9x19]
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách [cm]
Đơn vị
Số lượng
12.21211
Xây móng dày < 30cm
1m3
Gạch
5x10x20
viên
798
xây
Vữa xây
lít
300
12.21212
Xây móng dày > 30cm
1m3
Gạch
5x10x20
viên
768
xây
Vữa xây
lít
310
12.21213
Xây tường dày >30cm
1m3
Gạch
5x10x20
viên
770
xây
Vữa xây
lít
310
12.21214
Xây cột trụ
1m3
Gạch
5x10x20
viên
770
xây
Vữa xây
lít
310
12.21215
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
1m3
Gạch
5x10x20
viên
808
xây
Vữa xây
lít
300
12.21216
Xây hố van, hố ga
1m3
Gạch
5x10x20
viên
798
xây
Vữa xây
lít
350
12.21217
Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước
1m3
Gạch
5x10x20
viên
798
xây
Vữa xây
lít
370
12.21221
Xây móng dày < 30cm
1m3
Gạch
4x8x19
viên
1.147
xây
Vữa xây
lít
342
12.21222
Xây móng dày > 30cm
1m3
Gạch
4x8x19
viên
1.117
xây
Vữa xây
lít
356
12.21223
Xây tường dày >30cm
1m3
Gạch
4x8x19
viên
1.068
xây
Vữa xây
lít
347
12.21224
Xây cột trụ
1m3
Gạch
4x8x19
viên
1.033
xây
Vữa xây
lít
328
12.21225
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
1m3
Gạch
4x8x19
viên
1.071
xây
Vữa xây
lít
328
12.21231
Xây móng dày < 30cm
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
923
xây
Vữa xây
lít
313
12.21232
Xây móng dày > 30cm
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
906
xây
Vữa xây
lít
328
12.21233
Xây tường dày 4,5cm
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
974
xây
Vữa xây
lít
313
12.21234
Xây tường dày 9cm
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
974
xây
Vữa xây
lít
256
12.21235
Xây tường dày 19cm
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
923
xây
Vữa xây
lít
313
12.21236
Xây tường dày > 30cm
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
907
xây
Vữa xây
lít
328
12.21237
Xây cột trụ
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
907
xây
Vữa xây
lít
328
12.21238
Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác
1m3
Gạch
4,5x9x19
viên
923
xây
Vữa xây
lít
328
12.21300 Xây các kết cấu bằng gạch ống [8x8x19]; [9x9x19]
Mã hiệu
Loại công tác
Đơn vị tính
Vật liệu cho 1 đơn vị định mức
Loại vật liệu
Quy cách [cm]
Đơn vị
Số lượng
12.21311
Xây tường dày